Dự Thân vương
Hoà Thạc Dự Thân vương (chữ Hán: 和碩豫親王; tiếng Mãn: ᡥᠣᡧᠣᡳ
ᡝᡵᡴᡝ
ᠴᡳᠨ ᠸᠠᠩ, Möllendorff: Hoxoi erke qin wang, Abkai: Hošoi erke cin wang[1]), là tước vị Thân vương thế tập truyền đời nhà Thanh. Do được ban ân con cháu tập tước không bị giáng vị, Túc Thân vương trở thành một trong Thiết mạo tử vương.
Khái quát
Sùng Đức nguyên niên (1636), con trai thứ mười lăm của Nỗ Nhĩ Cáp Xích là Đa Đạc được Thanh Thái Tông Hoàng Thái Cực phong làm Dự Thân vương.
Con trai ông là Đa Ni tập tước, cải thành Tín Thân vương (信亲王), năm 1652 bị giáng xuống Tín Quận vương (信郡王). Trong những năm Càn Long, phục lại hào vị Dự Thân vương, cho phép thế tập võng thế, trở thành một trong bát đại Thiết mạo tử vương của nhà Thanh. Tổng cộng truyền thừa qua 10 thế hệ, có 9 vị Dự Thân vương và 5 vị Tín Quận vương.
- Dự Thông Thân vương [豫通亲王] Đa Đạc
1614 - 1636 - 1649 - Tín Quận vương (Dự Tuyên Hoà Thân vương [豫宣和亲王]) Đa Ni
1636 - 1649 - 1661 - Tín Quận vương (Truy phong Dự Thân vương) Ngạt Trát
? - 1661 - 1702 - Tín Quận vương Đổng Ngạch
? - 1703 - 1706 - Tín Quận vương (Dự Khác Thân vương [豫慤亲王]) Đức Chiêu
? - 1706 - 1762 - Tín Quận vương (Dự Khác Thân vương [豫恪亲王]), Như Tùng
? - 1762 - 1770 - Dự Lương Thân vương Tu Linh
1749 - 1778 - 1786 - Dĩ cách Dự Thân vương Dụ Phong
1769 - 1786 - 1814 - 1833 - Dĩ cách Dự Thân vương Dụ Hưng
1772 - 1814 - 1820 - 1829 - Dự Hậu Thân vương Dụ Toàn
? - 1820 - 1840 - Dự Thận Thân vương Nghĩa Đạo
1819 - 1841 - 1868 - Dự Thành Thân vương Bản Cách
1846 - 1868 - 1898 - Dự Thân vương Mậu Lâm
1892 - 1899 - 1913 - Dự Thân vương Đoan Trấn
1909 - 1913 - 1945 - 1962
Phả hệ Dự Thân vương
{{{ado}}} | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
{{{Dd}}} | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
{{{Dn}}} | {{{Db}}} | {{{De}}} | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
{{{Ez}}} | {{{Se}}} | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
{{{Dz}}} | {{{Sl}}} | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
{{{Xl}}} | {{{Al}}} | {{{Gy}}} | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
{{{Yf}}} | {{{Yx}}} | {{{Yq}}} | {{{Ms}}} | {{{Rs}}} | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
{{{Yd}}} | {{{Er}}} | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
{{{Bg}}} | {{{Sz}}} | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
{{{Ml}}} | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
{{{Ds}}} | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Quá kế | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dự Thông Thân vương Đa Đạc 1614 - 1636 - 1649 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dự Tuyên Hoà Thân vương Đa Ni 1636 - 1649 - 1661 | Đa Nhĩ Bác 1643 - 1672 | Đổng Ngạch 1703 - 1706 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Truy phong Dự Thân vương Ngạc Trát (鄂扎) 1661 - 1702 | Tô Nhĩ Phát (苏尔发) 1673-1708 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dự Khác Thân vương Đức Chiêu 1706 - 1762 | Tắc Lặc (塞勒) ? - 1730 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dự Lương Thân vương Tu Linh 1750 - 1778 - 1786 | Hưng Linh (興齡) 1726 - 1775 | Công Nghi Bố (功宜布) ? - 1746 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dĩ cách Dự Thân vương Dụ Phong 1769 - 1786 - 1814 - 1833 | Dĩ cách Dự Thân vương Dụ Hưng 1772 - 1814 - 1820 - 1829 | Dự Hậu Thân vương Dụ Toàn (裕全) 1820 - 1840 | Minh Tường A (明祥阿) 1770 - 1814 | Dự Khác Thân vương Như Tùng (如松) 1762 - 1770 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dự Thận Thân vương Nghĩa Đạo (义道) 1819 - 1841 - 1868 | Ẩn Thuỵ (恩瑞) 1797 - 1850 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dự Thành Thân vương Bản Cách (本格) 1846 - 1868 - 1898 | Thịnh Chiếu (盛照) 1847-? | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dự Thân vương Mậu Lâm (懋林) 1892-1900-1913 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dự Thân vương Đoan Trấn (端镇) 1909 - 1913 - 1945 - 1962 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Xem thêm
Chú thích
- ^ 音译“额尔克”,满语意思是“雄壮的”。
Tài liệu tham khảo
- 赵尔巽. 《清史稿》. 中华书局.