Kết quả tìm kiếm
- Trương có thể là: Dòng họ Trương, một họ người Á Đông Trạng thái vật thể rắn tiếp xúc và hút chất lỏng dẫn đến tăng thể tích và giảm độ rắn: trương (hiện…390 byte (88 từ) - 05:18, ngày 1 tháng 11 năm 2012
- Trương (chữ Hán: 張) là một họ của người Việt Nam. Họ Trương cũng có tại Trung Quốc (Zhang), Triều Tiên / Hàn Quốc (Jang), Đài Loan (Chang), và Singapore…39 kB (3.935 từ) - 09:25, ngày 14 tháng 4 năm 2024
- Trương Giác (chữ Hán: 張角; 140 - 184) có sách ghi Trương Giốc là thủ lĩnh cuộc khởi nghĩa Khăn Vàng, hay còn gọi là quân Khăn Vàng vào cuối thời kỳ nhà…13 kB (1.958 từ) - 08:13, ngày 7 tháng 5 năm 2023
- Trương Phi (chữ Hán: 張飛, bính âm: Zhāng Fēi; 163-221), tự Ích Đức (益德), Tam quốc diễn nghĩa ghi là Dực Đức (翼德) , là danh tướng nhà Thục Hán thời Tam Quốc…36 kB (5.488 từ) - 16:25, ngày 7 tháng 9 năm 2023
- Trương Định (Chữ Hán: 張定; 1820 – 1864) hay Trương Công Định hoặc Trương Trường Định, là võ quan triều Nguyễn, và là thủ lĩnh chống Pháp giai đoạn 1859…22 kB (2.729 từ) - 02:48, ngày 2 tháng 5 năm 2024
- Trương Cáp (chữ Hán: 张郃; 166-231), tự là Tuấn Nghệ (儁乂), là tướng lĩnh nhà Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc. Trương Cáp bắt đầu tham gia chiến…14 kB (2.131 từ) - 14:22, ngày 11 tháng 5 năm 2024
- khác: Trần Thái Hoa Trương Thông Trương Toàn Nhất Huyền Huyền Tử (tên hiệu) Trương Công Thạch Trương Thảo Trương Lạp Thác tức Trương bẩn thỉu do ông ăn…26 kB (3.934 từ) - 02:24, ngày 3 tháng 12 năm 2023
- Trương Mạc (chữ Hán: 张邈; ?-195) hay Trương Mạo, tự Mạnh Trác (孟卓), là một chư hầu quân phiệt vào cuối thời Đông Hán, đầu thời Tam Quốc trong lịch sử Trung…6 kB (811 từ) - 14:40, ngày 14 tháng 5 năm 2023
- Trương Cư Chính (giản thể: 张居正; phồn thể: 張居正; bính âm: Zhāng Jūzhèng, còn được phiên âm là Chang Chü-cheng, 1525-1582), tự Thúc Đại (叔大), hiệu Thái Nhạc…10 kB (1.497 từ) - 22:32, ngày 15 tháng 9 năm 2023
- tỉnh Hà Bắc, em của thủ lĩnh Trương Giác. Ông còn một người anh em nữa tên là Trương Bảo. Về thứ tự của Trương Bảo và Trương Lương, các sách sử ghi khác…5 kB (632 từ) - 19:27, ngày 20 tháng 11 năm 2023
- Trương Phúc Loan (chữ Hán: 張福巒; ? - 1776) là một quyền thần cuối thời các Chúa Nguyễn ở Đàng trong. Trong hơn mười năm cầm quyền bính, Trương Phúc Loan…15 kB (2.256 từ) - 14:23, ngày 15 tháng 1 năm 2024
- Pétrus Trương Vĩnh Ký (tên chữ Hán: 張永記, 1837 – 1898), tên hồi nhỏ là Trương Chánh Ký, sau này đổi tên đệm thành Trương Vĩnh Ký, hiệu Sĩ Tải; là một nhà…53 kB (7.707 từ) - 17:18, ngày 13 tháng 4 năm 2024
- Đạo giáo Trung Quốc. Trong Đạo giáo, Trương Lăng cũng được gọi là Trương Đạo Lăng (張道陵), Tổ Thiên Sư (祖天師), Trương Đạo Lăng Thiên sư (张道陵天師) hoặc Chính…5 kB (762 từ) - 12:36, ngày 14 tháng 12 năm 2023
- Trương Lương (chữ Hán: 張良; trước 250 TCN - 186 TCN), biểu tự Tử Phòng (子房), là danh thần khai quốc nổi tiếng thời nhà Hán. Ông cùng với Hàn Tín, Tiêu Hà…26 kB (4.093 từ) - 06:16, ngày 30 tháng 6 năm 2023
- Trương Đăng Quế (chữ Hán: 張登桂, 1793-1865), tự: Diên Phương, hiệu: Đoan Trai, biệt hiệu: Quảng Khê; là danh thần trải 4 triều Gia Long, Minh Mạng, Thiệu…39 kB (5.109 từ) - 11:18, ngày 8 tháng 7 năm 2023
- Trương Hoành (chữ Hán: 張橫, bính âm: Zhang Heng) là một thế lực quân phiệt cát cứ ở Tây Lương ở thời kỳ Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc. Khi Mã Siêu cất…2 kB (186 từ) - 08:29, ngày 21 tháng 1 năm 2024
- Trương Vô Kỵ (chữ Hán: 張無忌) là nhân vật nam chính trong bộ tiểu thuyết Ỷ Thiên Đồ Long ký của nhà văn Trung Quốc Kim Dung. Trương Vô Kỵ là con trai của…16 kB (2.298 từ) - 05:18, ngày 24 tháng 3 năm 2024
- Trương lực hay sức trương là một đại lượng tương đối giúp xác định hướng thẩm thấu của dung môi giữa hai dung dịch được phân cách bởi một màng bán thấm…9 kB (1.122 từ) - 08:25, ngày 1 tháng 7 năm 2023
- là Trương (Jang). Hy tần Trương thị (chữ Hán: 禧嬪張氏, hangul: 희빈장씨Heebi Jangssi; 3 tháng 11, 1659 - 7 tháng 11, 1701), còn được phổ biến gọi là Trương Hy…23 kB (2.958 từ) - 03:49, ngày 18 tháng 4 năm 2024
- Trương Quốc Dụng (張國用, 1797–1864), khi trước tên là Khánh, tự: Dĩ Hành; là danh thần, là nhà văn, và là người có công chấn hưng lịch pháp Việt Nam thời…16 kB (2.211 từ) - 15:23, ngày 12 tháng 11 năm 2023
- Kinh Hạ Bì Dĩ kiều hoài Trương Tử Phòng - 經下邳圯橋懷張子房 (1937) của Lý Bạch, do Tản Đà dịch Lý Bạch8369Kinh Hạ Bì Dĩ kiều hoài Trương Tử Phòng - 經下邳圯橋懷張子房1937Tản
- chữ Hán có phiên âm thành “trương” 倀: trương, xương, trành 粻: trương 餦: trương 張: trương, trướng 张: trương, trướng 張: trương, trướng (trợ giúp hiển thị
- Trương Tấn Sang còn gọi là Tư Sang, là Ủy viên Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam. Trước đây chỉ một con sâu làm rầu nồi canh
- 子张曰:士见危致命,见得思义,祭思敬,丧思哀,其可已矣。 Tử Trương viết: Sĩ kiến nguy trí mệnh, kiến đắc tư nghĩa, tế tư kính, tang tư ai, kỳ khả dĩ hĩ. Tử Trương nói: Kẻ sĩ khi gặp việc