Nhập tên trang để xem những thay đổi tại các trang khác được liên kết tại trang đó. (Để xem các trang được xếp vào một thể loại, nhập Thể loại:Tên thể loại). Thay đổi được thực hiện tại các trang bạn đang theo dõi được in đậm.
Danh sách chữ viết tắt:
- D
- Sửa đổi trên Wikidata
- M
- Sửa đổi này tạo ra trang mới (xem thêm danh sách trang mới)
- n
- Đây là một sửa đổi nhỏ
- b
- Sửa đổi này do bot thực hiện
- (±123)
- Kích cỡ trang đã thay đổi bằng số byte này
- Trang tạm theo dõi
ngày 24 tháng 5 năm 2024
- khácsử M I-13 (tàu ngầm Nhật) 00:32 +15.849 Dieu2005 thảo luận đóng góp (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name=''Tàu ngầm số 621'' |Ship ordered= |Ship builder= Kawasaki, Kobe |Ship laid down= 4 tháng 2, 1943 |Ship rename= ''I-13'', 1 tháng 10, 1943 }} {{Infobox ship career |Hide header=y…”)
- khácsử M I-12 (tàu ngầm Nhật) 00:25 +13.793 Dieu2005 thảo luận đóng góp (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name=''Tàu ngầm số 620'' |Ship ordered= |Ship builder= Kawasaki, Kobe |Ship laid down= 5 tháng 11, 1942 |Ship rename= ''I-12'', 5 tháng 7, 1943 }} {{Infobox ship career |Hide header=y…”)
ngày 23 tháng 5 năm 2024
- khácsử M U-152 (tàu ngầm Đức) (1940) 00:37 +10.601 Dieu2005 thảo luận đóng góp (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-152 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-152'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”)
- khácsử M U-151 (tàu ngầm Đức) (1940) 00:32 +10.528 Dieu2005 thảo luận đóng góp (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-151 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-151'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”)
ngày 21 tháng 5 năm 2024
- khácsử M U-150 (tàu ngầm Đức) (1940) 00:07 +10.970 Dieu2005 thảo luận đóng góp (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-150 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-150'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”)
- khácsử M U-149 (tàu ngầm Đức) (1940) 00:02 +12.130 Dieu2005 thảo luận đóng góp (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-149 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-149'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”)