Đội tuyển bóng đá quốc gia Aruba

Đội tuyển bóng đá quốc gia Aruba là đội tuyển cấp quốc gia của Aruba do Liên đoàn bóng đá Aruba quản lý.

Aruba
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Aruba
Liên đoàn châu lụcCONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe)
Huấn luyện viên trưởngMarvic Bermúdez[1]
Đội trưởngRaymond Baten
Thi đấu nhiều nhấtTheric Ruiz (24)
Ghi bàn nhiều nhấtRonald Gómez (6)
Sân nhàSân vận động Trinidad
Mã FIFAARU
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 193 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[2]
Cao nhất112 (11.2015)
Thấp nhất202 (2-4.2008)
Hạng Elo
Hiện tại 193 Tăng 4 (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Cao nhất50 (1924)
Thấp nhất203 (4.2020)
Trận quốc tế đầu tiên
 Aruba 0 – 4 Curaçao 
(Aruba; 6.4.1924) [4]
Trận thắng đậm nhất
 Aruba 7 – 0 Quần đảo Virgin thuộc Anh 
(Oranjestad, Aruba; 1.6.2014)
Trận thua đậm nhất
 Trinidad và Tobago 11 – 0 Aruba 
(Grenada; 4.6.1989)

Thành tích quốc tế sửa

Giải vô địch bóng đá thế giới sửa

Cúp Vàng CONCACAF sửa

  • 1991 - Không tham dự
  • 1993 - Bỏ cuộc
  • 1996 đến 2003 - Không vượt qua vòng loại
  • 2005 - Bỏ cuộc
  • 2007 - Không tham dự
  • 2009 - Không vượt qua vòng loại
  • 2011 - Không tham dự
  • 2013 đến 2021 - Không vượt qua vòng loại

Đội hình sửa

Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Quần đảo CaymanCanada vào tháng 6 năm 2021.[5]
Số liệu thống kê tính đến ngày 5 tháng 6 năm 2021 sau trận gặp Canada.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Eric Abdul 26 tháng 2, 1986 (38 tuổi) 27 0   Dakota
18 1TM Jose Cruz 24 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 1 0   Deportivo Nacional
23 1TM Gilbert Bautista 15 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 0 0   La Fama

2 2HV Mark Jacobs 28 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 8 0   Bubali
3 2HV Nickenson Paul 24 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 17 0   Dakota
4 2HV Darryl Bäly 19 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 2 0   Volendam
5 2HV Noah Harms 5 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 9 1   VV Spijkenisse
12 2HV Marlon Pereira 26 tháng 3, 1987 (37 tuổi) 11 0   SteDoCo
15 2HV Diederick Luydens 18 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 2 0   Prespa Birlik
16 2HV Francois Croes 11 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 24 0   Estrella

6 3TV Erik Santos de Gouveia 30 tháng 8, 1990 (33 tuổi) 27 3   Racing Club Aruba
10 3TV Walter Bennett 18 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 7 0   Racing Club Aruba
11 3TV Edward Clarissa 26 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 5 0   Deportivo Nacional
14 3TV Jonathan Richard 21 tháng 6, 1991 (32 tuổi) 2 0   HBOK
17 3TV Ericson Croes 18 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 3 0   Caiquetio
20 3TV Jeamirr Howell 16 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 3 0   Racing Club Aruba
21 3TV Glenbert Croes 17 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 7 1   Racing Club Aruba
22 3TV Kendrick Poulina 10 tháng 6, 1999 (24 tuổi) 2 0   SV Britannia

7 4 Javier Jiménez 27 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 5 0   Brandenburger SC Süd 05
8 4 Joshua John 1 tháng 10, 1988 (35 tuổi) 8 4   VVV-Venlo
9 4 Terence Groothusen 16 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 8 2   Alemannia Aachen
13 4 Ronald Gómez 25 tháng 10, 1984 (39 tuổi) 22 6   Racing Club Aruba
19 4 Fernando Lewis 31 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 2 0   Quick Boys

Từng được triệu tập sửa

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
HV Jean-Pierre Heyden 25 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 5 0   Dakota vs.   Bermuda, 30 tháng 3 năm 2021

TV Shermar Monticeuex 7 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 2 0   Dakota vs.   Bermuda, 30 tháng 3 năm 2021
TV Ethan Tromp 17 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 2 0   Bubali vs.   Bermuda, 30 tháng 3 năm 2021

Joshua Aguire 2 tháng 7, 2001 (22 tuổi) 1 0   Deportivo Nacional vs.   Bermuda, 30 tháng 3 năm 2021
Daniel Linscheer 21 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 3 0   La Fama vs.   Bermuda, 30 tháng 3 năm 2021
Shaquille Stamper 26 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 1 0   River Plate vs.   Bermuda, 30 tháng 3 năm 2021

Chú thích sửa

  1. ^ FIFA.com. “Member Association - Aruba - FIFA.com”. www.fifa.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2020.
  2. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  3. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  4. ^ Danh sách các trận đấu quốc tế của Aruba (tiếng Anh)
  5. ^ https://www.facebook.com/photo.php?fbid=10153546036693006

Liên kết ngoài sửa