Đội tuyển bóng đá quốc gia Bắc Macedonia


Đội tuyển bóng đá quốc gia Bắc Macedonia (tiếng Anh: North Macedonia national football team, tiếng Macedonia: Фудбалска репрезентација на Македонија, Fudbalska reprezentacija na Makedonija, trước đây gọi là Đội tuyển bóng đá quốc gia Macedonia) đại diện cho Bắc Macedonia ở môn bóng đá nam quốc tế và được quản lý bởi Liên đoàn bóng đá Bắc Macedonia. Đội tuyển này thi đấu trên sân nhà của mình tại Toše Proeski ArenaSkopje.

Bắc Macedonia
Biệt danh
  • Рисови
    Risovi (Linh miêu)
  • Лавови
    Lavovi (Sư tử)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Macedonia
Liên đoàn châu lụcUEFA (Châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngBlagoja Milevski
Đội trưởngGoran Pandev
Thi đấu nhiều nhấtGoran Pandev (122)
Ghi bàn nhiều nhấtGoran Pandev (38)
Sân nhàToše Proeski Arena
Mã FIFAMKD
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 65 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất46 (10.2008)
Thấp nhất166 (3.2017)
Hạng Elo
Hiện tại 76 Giảm 22 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất41 (12.4.2018)
Thấp nhất113 (1.2017)
Trận quốc tế đầu tiên
 Slovenia 1–4 Macedonia
(Kranj, Slovenia; 13 tháng 10 năm 1993 (1993-10-13))
Trận thắng đậm nhất
 Liechtenstein 1–11 Macedonia 
(EschenMauren, Liechtenstein; 9 tháng 11 năm 1996 (1996-11-09))
Trận thua đậm nhất
 Anh 7-0 Macedonia 
Manchester, England; 19 tháng 6 năm 2023 (2023-06-19))
Giải vô địch bóng đá châu Âu
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2020)
Kết quả tốt nhấtVòng bảng (2020)
Websiteffm.mk

Bắc Macedonia đang thăng hoa trong làng bóng đá trong những năm gần đây, lọt đến Euro 2020 (giải đấu lớn đầu tiên của họ) và trận chung kết play-off vòng loại khu vực châu Âu của World Cup 2022 (sau khi đánh bại Ý tại Palermo).[3]

Thống kê sửa

World Cup sửa

  • 1930 đến 1990Không tham dự, là một phần của Nam Tư
  • 1994Không tham dự
  • 1998 đến 2022Không vượt qua vòng loại

Giải vô địch châu Âu (UEFA Euro) sửa

Thành tích tại giải vô địch bóng đá châu Âu
Năm Vòng Vị trí ST T H B BT BB
1996 Không vượt qua vòng loại
2000
2004
2008
2012
2016
  2020 Vòng 1 23/24 3 0 0 3 2 8
2024 Không vượt qua vòng loại
    2028 Chưa xác định
    2032 Chưa xác định
Tổng số Vòng 1 3 0 0 3 2 8

UEFA Nations League sửa

Thành tích tại UEFA Nations League
Năm Hạng ST T H B BT BB Vị trí Hạng
2018–19 D 6 5 0 1 14 5 1/4 41
2020–21 C 6 2 3 1 9 8 2/4 40
2022–23 C 6 2 1 3 7 7 4/4 42
Tổng số 18 9 4 5 30 20

Cầu thủ sửa

Đội hình hiện tại sửa

  • Số lần khoác áo và số bàn thắng chính xác tính đến ngày 27 tháng 3 năm 2023, sau trận đấu với Quần đảo Faroe.[5][6]
Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kristijan Naumovski 17 tháng 9, 1988 (35 tuổi) 7 0   Shkupi
22 1TM Damjan Shishkovski 18 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 9 0   Doxa
26 1TM Igor Aleksovski 24 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 1 0   Rabotnichki
1TM Stole Dimitrievski 25 tháng 12, 1993 (30 tuổi) 60 0   Rayo Vallecano

2 2HV Egzon Bejtulai 7 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 26 0   Shkëndija
3 2HV Stefan Ashkovski 24 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 20 0   Lamia
4 2HV Kire Ristevski 22 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 59 0   Pyunik
5 2HV Vladica Brdarovski 7 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 8 0   Shkupi
6 2HV Bojan Dimoski 23 tháng 11, 2001 (22 tuổi) 3 0   Akademija Pandev
8 2HV Ezgjan Alioski 12 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 65 12   Fenerbahçe
13 2HV Stefan Ristovski (đội trưởng) 12 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 80 2   Dinamo Zagreb
14 2HV Darko Velkovski 21 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 47 3   Al-Ettifaq
15 2HV Jovan Manev 25 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 1 0   Adana Demirspor
2HV Visar Musliu 13 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 50 1   Ingolstadt 04
2HV Gjoko Zajkov 10 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 23 1   Universitatea Craiova

7 3TV Elif Elmas 24 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 48 10   Napoli
10 3TV Enis Bardhi 2 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 54 13   Trabzonspor
11 3TV Darko Churlinov 11 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 19 4   Burnley
16 3TV David Babunski 1 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 14 0   Mezőkövesd
17 3TV Valon Ethemi 3 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 4 0   İstanbulspor
18 3TV Agon Elezi 1 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 3 0   Varaždin
21 3TV Jani Atanasov 31 tháng 10, 1999 (24 tuổi) 6 0   Cracovia
24 3TV Davor Zdravkovski 29 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 0 0   AEL
3TV Arijan Ademi 29 tháng 5, 1991 (32 tuổi) 28 4   Bắc Kinh Quốc An

9 4 Aleksandar Trajkovski 5 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 82 20   Al-Fayha
19 4 Milan Ristovski 8 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 17 3   Spartak Trnava
20 4 Bojan Miovski 24 tháng 6, 1999 (24 tuổi) 15 2   Aberdeen
23 4 Ilija Nestorovski 12 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 50 10   Udinese

Triệu tập gần đây sửa

Những cầu thủ sau đây đã được gọi vào đội trong vòng 12 tháng qua và vẫn sẵn sàng để lựa chọn.

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Kostadin Zahov 8 tháng 11, 1987 (36 tuổi) 1 0   Shkëndija v.   Ả Rập Xê Út, 22 October 2022
TM Dejan Iliev 25 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 1 0   HJK v.   Gibraltar, 12 June 2022

HV Todor Todoroski SUS 26 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 6 0   Sumgayit v.   Azerbaijan, 20 November 2022
HV Nikola Serafimov INJ 11 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 5 0   Fehérvár v.   Azerbaijan, 20 November 2022
HV Kristijan Toshevski 6 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 9 0   Tirana v.   Ả Rập Xê Út, 22 October 2022
HV Mario Mladenovski 16 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 2 0   Shkupi v.   Ả Rập Xê Út, 22 October 2022
HV Bojan Ilievski 1 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 1 0   Makedonija G.P. v.   Ả Rập Xê Út, 22 October 2022
HV Zija Merxhani 22 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 1 0   Struga v.   Ả Rập Xê Út, 22 October 2022

TV Stefan Spirovski 23 tháng 8, 1990 (33 tuổi) 55 1   Pyunik v.   Azerbaijan, 20 November 2022
TV Boban Nikolov 28 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 48 4   FCSB v.   Azerbaijan, 20 November 2022
TV Ferhan Hasani 18 tháng 6, 1990 (33 tuổi) 43 2   Shkëndija v.   Ả Rập Xê Út, 22 October 2022
TV Ali Adem 1 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 1 0   Shkupi v.   Ả Rập Xê Út, 22 October 2022
TV Metodi Maksimov U21 20 tháng 8, 2002 (21 tuổi) 1 0   Shkëndija v.   Ả Rập Xê Út, 22 October 2022
TV Ivan Nikolov U21 17 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 1 0   Bregalnica v.   Ả Rập Xê Út, 22 October 2022
TV Bunjamin Shabani 30 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 1 0   Struga v.   Ả Rập Xê Út, 22 October 2022
TV Enis Fazlagikj 27 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 1 0   DAC 1904 v.   Bulgaria, 26 September 2022
TV Tomche Grozdanovski 14 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 1 0   ViOn v.   Gibraltar, 12 June 2022
TV Erdal Rakip 13 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 2 0   Antalyaspor v.   Bulgaria, 2 June 2022 WD

Dorian Babunski INJ 29 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 5 0   Debrecen v.   Malta, 23 March 2023 WD
Ljupcho Doriev INJ 13 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 7 0   Shkëndija v.   Azerbaijan, 20 November 2022
Martin Mirchevski 11 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 1 0   TSC v.   Azerbaijan, 20 November 2022
Besart Ibraimi 17 tháng 12, 1986 (37 tuổi) 16 0   Struga v.   Ả Rập Xê Út, 22 October 2022
Vlatko Stojanovski 23 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 10 2   Septemvri Sofia v.   Ả Rập Xê Út, 22 October 2022
Kristijan Trapanovski 14 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 1 0   Shkupi v.   Ả Rập Xê Út, 22 October 2022
Martin Stojanov 3 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 0 0   Septemvri Sofia v.   Ả Rập Xê Út, 22 October 2022 WD

Notes
  • INJ = Rút lui vì chấn thương
  • PRE = Đội hình sơ bộ / dự phòng
  • RET = Giã từ đội tuyển quốc gia
  • SUS = Đình chỉ phục vụ
  • U21 = Cầu thủ được triệu tập vào đội hình U-21.
  • WD = Cầu thủ rút lui khỏi đội.

Tham khảo sửa

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ “Italy vs. North Macedonia”. ESPN. Truy cập 25 Tháng Ba năm 2022.
  4. ^ “Селекторот Милевски го објави списокот со повикани фудбалери за Финска и Азербејџан”. gol.mk (bằng tiếng Macedonia). Truy cập 15 Tháng Ba năm 2023.
  5. ^ “Gibraltar-North Macedonia | UEFA Nations League 2023 | UEFA.com”. UEFA.
  6. ^ “Most North Macedonia Caps - EU-Football.info”. eu-football.info.

Liên kết ngoài sửa