2005 YU55

tiểu hành tinh

2005 YU55, cũng viết là 2005 YU55, là một thiên thạch có tiềm năng gây hại[2] có đường kính khoảng 400 mét.[3][4] Nó được Robert S. McMillan phát hiện vào ngày 28/12/2005 tại Đài thiên văn Steward, đỉnh Kitt.[1] Ngày 8 tháng 11 năm 2011, tiểu hành tinh 2005 YU55 đã bay gần Trái Đất với khoảng cách 0,00217 AU vào lúc 7:13 UT. Tiểu hành tinh 2005 YU55 có độ sáng 11 cấp sáng. Gần như ở cấp sáng đó, mắt thường không thể nhìn thấy, chỉ những chuyên gia thiên văn học mới có thể phát hiện được.

2005 YU55
Hình ảnh của Kính viễn vọng vô tuyến Goldstone về thiên thạch 2005 YU55 chụp vào ngày 7 thág 11 năm 2011.
Khám phá[1]
Khám phá bởiR. S. McMillan
Steward Observatory, đỉnh Kitt (691)
Ngày phát hiện28 tháng 12 năm 2008; 15 năm trước (2008-12-28)
Tên định danh
Tên định danh
2005 YU55
PHA[2]
Apollo[2]
Đặc trưng quỹ đạo[2]
Kỷ nguyên 2010-Jul-23 (JD 2455400.5)
Cận điểm quỹ đạo0,65241 AU (q)
Viễn điểm quỹ đạo1,6329 AU (Q)
1,1427 AU (a)
Độ lệch tâm0,42905
1,22 yr
26,094° (M)
Độ nghiêng quỹ đạo0,51351°
39,304°
268,79°
Đặc trưng vật lý
Kích thước400 mét[3][4]
18 giờ[2][5]
Kiểu phổ
loại C[3]
21,9[2]

Tham khảo sửa

  1. ^ a b “MPEC 2005-Y47: 2005 YU55”. IAU Minor Planet Center. ngày 29 tháng 12 năm 2005. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2011.
  2. ^ a b c d e f “JPL Small-Body Database Browser: (2005 YU55)”. ngày 6 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2011.
  3. ^ a b c Don Yeomans, Lance Benner and Jon Giorgini (ngày 10 tháng 3 năm 2011). “Asteroid 2005 YU55 to Approach Earth on ngày 8 tháng 11 năm 2011”. NASA/JPL Near-Earth Object Program Office. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2011.
  4. ^ a b Blaine Friedlander Jr. (ngày 30 tháng 4 năm 2010). “Arecibo telescope tracks 'potentially dangerous' asteroid within 1.5 million miles of Earth”. Cornell Chronicle @ Cornell University. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2011.
  5. ^ Dr. Lance A. M. Benner (2011 Oct 29). “2005 YU55 Goldstone Radar Observations Planning”. NASA/JPL Asteroid Radar Research. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2011. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)