Chặng đua MotoGP Aragon 2022

(Đổi hướng từ 2022 Aragon motorcycle Grand Prix)

Chặng đua MotoGP Aragon 2022 là chặng đua thứ 15 của mùa giải đua xe MotoGP 2022. Chặng đua diễn ra từ ngày 16/09/2022 đến ngày 18/09/2022 ở trường đua Aragon Motorland, Tây Ban Nha. Tay đua giành chiến thắng thể thức MotoGP là Enea Bastianini của đội đua Gresini Racing.[1]

Aragon   MotoGP Aragon 2022
Thông tin chi tiết
Chặng 15 trong số 20 chặng của
giải đua xe MotoGP 2022
Ngày18 tháng Chín năm 2022
Tên chính thứcGran Premio Animoca Brands de Aragón
Địa điểmMotorLand Aragón
Alcañiz, Tây Ban Nha
Loại trường đua
  • Trường đua chuyên dụng
  • 5.077 km (3.155 mi)
MotoGP
Pole
Tay đua Ý Francesco Bagnaia Ducati
Thời gian 1:46.069
Fastest lap
Tay đua Ý Luca Marini Ducati
Thời gian 1:47.795 on lap 4
Podium
Chiến thắng Ý Enea Bastianini Ducati
Hạng nhì Ý Francesco Bagnaia Ducati
Hạng ba Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia
Moto2
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Augusto Fernández Kalex
Thời gian 1:51.888
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Pedro Acosta Kalex
Thời gian 1:52.484 on lap 6
Podium
Chiến thắng Tây Ban Nha Pedro Acosta Kalex
Hạng nhì Tây Ban Nha Arón Canet Kalex
Hạng ba Tây Ban Nha Augusto Fernández Kalex
Moto3
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Izan Guevara Gas Gas
Thời gian 1:57.868
Fastest lap
Tay đua Thổ Nhĩ Kỳ Deniz Öncü KTM
Thời gian 1:57.896 on lap 4
Podium
Chiến thắng Tây Ban Nha Izan Guevara Gas Gas
Hạng nhì Nhật Bản Ayumu Sasaki Husqvarna
Hạng ba Tây Ban Nha Daniel Holgado KTM

Kết quả phân hạng thể thức MotoGP sửa

Fastest session lap
Stt Số xe Tay đua Xe Kết quả Xuất phát Hàng xuất phát
Q1[2] Q2[3]
1 63   Francesco Bagnaia Ducati Vào thẳng Q2 1:46.069 1 1
2 43   Jack Miller Ducati Vào thẳng Q2 1:46.159 2
3 23   Enea Bastianini Ducati Vào thẳng Q2 1:46.313 3
4 41   Aleix Espargaró Aprilia 1:46.569 1:46.590 4 2
5 5   Johann Zarco Ducati 1:46.843 1:46.646 5
6 20   Fabio Quartararo Yamaha Vào thẳng Q2 1:46.802 6
7 72   Marco Bezzecchi Ducati Vào thẳng Q2 1:46.852 7 3
8 89   Jorge Martín Ducati Vào thẳng Q2 1:46.911 8
9 42   Álex Rins Suzuki Vào thẳng Q2 1:46.912 9
10 33   Brad Binder KTM Vào thẳng Q2 1:46.924 10 4
11 88   Miguel Oliveira KTM Vào thẳng Q2 1:47.183 11
12 30   Takaaki Nakagami Honda Vào thẳng Q2 1:47.274 12
13 93   Marc Márquez Honda 1:46.909 N/A 13 5
14 10   Luca Marini Ducati 1:47.056 N/A 14
15 49   Fabio Di Giannantonio Ducati 1:47.119 N/A 15
16 12   Maverick Viñales Aprilia 1:47.337 N/A 16 6
17 73   Álex Márquez Honda 1:47.489 N/A 17
18 44   Pol Espargaró Honda 1:47.511 N/A 18
19 35   Cal Crutchlow Yamaha 1:47.541 N/A 19 7
20 21   Franco Morbidelli Yamaha 1:47.651 N/A 20
21 25   Raúl Fernández KTM 1:47.671 N/A 21
22 87   Remy Gardner KTM 1:47.847 N/A 22 8
23 40   Darryn Binder Yamaha 1:49.309 N/A 23
Kết quả chính thức

Kết quả đua chính thể thức MotoGP sửa

Stt Số xe Tay đua Đội đua Xe Lap Kết quả Xuất phát Điểm
1 23   Enea Bastianini Gresini Racing MotoGP Ducati 23 41:35.462 3 25
2 63   Francesco Bagnaia Ducati Lenovo Team Ducati 23 +0.042 1 20
3 41   Aleix Espargaró Aprilia Racing Aprilia 23 +6.139 4 16
4 33   Brad Binder Red Bull KTM Factory Racing KTM 23 +6.379 10 13
5 43   Jack Miller Ducati Lenovo Team Ducati 23 +6.964 2 11
6 89   Jorge Martín Prima Pramac Racing Ducati 23 +12.030 8 10
7 10   Luca Marini Mooney VR46 Racing Team Ducati 23 +12.474 14 9
8 5   Johann Zarco Prima Pramac Racing Ducati 23 +12.655 5 8
9 42   Álex Rins Team Suzuki Ecstar Suzuki 23 +12.702 9 7
10 72   Marco Bezzecchi Mooney VR46 Racing Team Ducati 23 +16.150 7 6
11 88   Miguel Oliveira Red Bull KTM Factory Racing KTM 23 +17.071 11 5
12 73   Álex Márquez LCR Honda Castrol Honda 23 +18.463 17 4
13 12   Maverick Viñales Aprilia Racing Aprilia 23 +18.730 16 3
14 35   Cal Crutchlow WithU Yamaha RNF MotoGP Team Yamaha 23 +20.090 19 2
15 44   Pol Espargaró Repsol Honda Team Honda 23 +27.588 18 1
16 87   Remy Gardner Tech3 KTM Factory Racing KTM 23 +28.805 22
17 21   Franco Morbidelli Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 23 +30.422 20
18 40   Darryn Binder WithU Yamaha RNF MotoGP Team Yamaha 23 +31.330 23
19 49   Fabio Di Giannantonio Gresini Racing MotoGP Ducati 23 +31.595 15
20 25   Raúl Fernández Tech3 KTM Factory Racing KTM 23 +36.160 21
Ret 93   Marc Márquez Repsol Honda Team Honda 1 Tai nạn/hư xe 13
Ret 20   Fabio Quartararo Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 0 Tai nạn 6
Ret 30   Takaaki Nakagami LCR Honda Idemitsu Honda 0 Tai nạn 12
DNS 36   Joan Mir Team Suzuki Ecstar Suzuki Không đua chính
Fastest lap:   Luca Marini (Ducati) – 1:47.795 (lap 4)
Kết quả chính thức

Bảng xếp hạng sau chặng đua sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ “Bastianini pips Bagnaia to win Aragon GP as Quartararo crashes”. Reuters. 18 tháng 9 năm 2022.
  2. ^ “GRAN PREMIO ANIMOCA BRANDS DE ARAGÓN MotoGP Qualifying Nr. 1 Classification 2022” (PDF). www.motogp.com.
  3. ^ “GRAN PREMIO ANIMOCA BRANDS DE ARAGÓN MotoGP Qualifying Nr. 2 Classification 2022” (PDF). www.motogp.com.
Chặng trước:
Chặng đua MotoGP San Marino 2022
Giải vô địch thế giới MotoGP
mùa giải 2022
Chặng sau:
Chặng đua MotoGP Nhật Bản 2022
Năm trước:
Chặng đua MotoGP Aragon 2021
Chặng đua MotoGP Aragon Năm sau:
Chưa xác định