Chặng đua MotoGP Tây Ban Nha 2022

(Đổi hướng từ 2022 Spanish motorcycle Grand Prix)

Chặng đua MotoGP Tây Ban Nha 2022 là chặng đua thứ 6 của mùa giải đua xe MotoGP 2022. Chặng đua diễn ra từ ngày 29/04/2022 đến ngày 01/05/2022 ở trường đua Jerez, Tây Ban Nha. Tay đua giành chiến thắng thể thức MotoGP là Francesco Bagnaia của đội đua Ducati.[1]

Tây Ban Nha   MotoGP Tây Ban Nha 2022
Thông tin chi tiết
Chặng 6 trong số 20 chặng của
giải đua xe MotoGP 2022
Ngày1 tháng Năm năm 2022
Tên chính thứcGran Premio Red Bull de España
Địa điểmCircuito de Jerez-Ángel Nieto
Jerez de la Frontera, Cádiz, Tây Ban Nha
Loại trường đua
  • Trường đua chuyên dụng
  • 4.423 km (2.748 mi)
MotoGP
Pole
Tay đua Ý Francesco Bagnaia Ducati
Thời gian 1:36.170
Fastest lap
Tay đua Ý Francesco Bagnaia Ducati
Thời gian 1:37.669 on lap 5
Podium
Chiến thắng Ý Francesco Bagnaia Ducati
Hạng nhì Pháp Fabio Quartararo Yamaha
Hạng ba Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia
Moto2
Pole
Tay đua Nhật Bản Ai Ogura Kalex
Thời gian 1:41.289
Fastest lap
Tay đua Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Sam Lowes Kalex
Thời gian 1:41.757 on lap 3
Podium
Chiến thắng Nhật Bản Ai Ogura Kalex
Hạng nhì Tây Ban Nha Arón Canet Kalex
Hạng ba Ý Tony Arbolino Kalex
Moto3
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Izan Guevara Gas Gas
Thời gian 1:45.880
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Izan Guevara Gas Gas
Thời gian 1:46.084 on lap 2
Podium
Chiến thắng Tây Ban Nha Izan Guevara Gas Gas
Hạng nhì Tây Ban Nha Sergio García Gas Gas
Hạng ba Tây Ban Nha Jaume Masià KTM
MotoE Race 1
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Miquel Pons Energica
Thời gian 1:48.372
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Héctor Garzó Energica
Thời gian 1:48.120 on lap 2
Podium
Chiến thắng Brasil Eric Granado Energica
Hạng nhì Thụy Sĩ Dominique Aegerter Energica
Hạng ba Ý Matteo Ferrari Energica
MotoE Race 2
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Miquel Pons Energica
Thời gian 1:48.372
Fastest lap
Tay đua Brasil Eric Granado Energica
Thời gian 1:48.185 on lap 2
Podium
Chiến thắng Brasil Eric Granado Energica
Hạng nhì Tây Ban Nha Miquel Pons Energica
Hạng ba Ý Mattia Casadei Energica

Kết quả phân hạng thể thức MotoGP sửa

Fastest session lap
Stt Số xe Tay đua Xe Kết quả Xuất phát Hàng xuất phát
Q1[2] Q2[3]
1 63   Francesco Bagnaia Ducati Vào thẳng Q2 1:36.170 1 1
2 20   Fabio Quartararo Yamaha Vào thẳng Q2 1:36.623 2
3 41   Aleix Espargaró Aprilia Vào thẳng Q2 1:36.933 3
4 43   Jack Miller Ducati Vào thẳng Q2 1:37.049 4 2
5 93   Marc Márquez Honda Vào thẳng Q2 1:37.145 5
6 5   Johann Zarco Ducati 1:37.003 1:37.220 6
7 30   Takaaki Nakagami Honda Vào thẳng Q2 1:37.254 7 3
8 72   Marco Bezzecchi Ducati 1:37.135 1:37.285 8
9 36   Joan Mir Suzuki Vào thẳng Q2 1:37.330 9
10 89   Jorge Martín Ducati Vào thẳng Q2 1:37.526 10 4
11 23   Enea Bastianini Ducati Vào thẳng Q2 1:37.618 11
12 12   Maverick Viñales Aprilia Vào thẳng Q2 1:37.675 12
13 44   Pol Espargaró Honda 1:37.138 N/A 13 5
14 42   Álex Rins Suzuki 1:37.401 N/A 14
15 33   Brad Binder KTM 1:37.544 N/A 15
16 21   Franco Morbidelli Yamaha 1:37.688 N/A 16 6
17 49   Fabio Di Giannantonio Ducati 1:37.882 N/A 17
18 87   Remy Gardner KTM 1:37.889 N/A 18
19 10   Luca Marini Ducati 1:37.910 N/A 19 7
20 6   Stefan Bradl Honda 1:37.937 N/A 20
21 88   Miguel Oliveira KTM 1:37.958 N/A 21
22 73   Álex Márquez Honda 1:38.014 N/A 22 8
23 4   Andrea Dovizioso Yamaha 1:38.064 N/A 23
24 32   Lorenzo Savadori Aprilia 1:38.244 N/A 24
25 40   Darryn Binder Yamaha 1:38.405 N/A 25 9
Kết quả chính thức

Kết quả đua chính thể thức MotoGP sửa

Stt Số xe Tay đua Đội đua Xe Lap Kết quả Xuất phát Điểm
1 63   Francesco Bagnaia Ducati Lenovo Team Ducati 25 41:00.554 1 25
2 20   Fabio Quartararo Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 25 +0.285 2 20
3 41   Aleix Espargaró Aprilia Racing Aprilia 25 +10.977 3 16
4 93   Marc Márquez Repsol Honda Team Honda 25 +12.676 5 13
5 43   Jack Miller Ducati Lenovo Team Ducati 25 +12.957 4 11
6 36   Joan Mir Team Suzuki Ecstar Suzuki 25 +13.934 9 10
7 30   Takaaki Nakagami LCR Honda Idemitsu Honda 25 +14.929 7 9
8 23   Enea Bastianini Gresini Racing MotoGP Ducati 25 +18.436 11 8
9 72   Marco Bezzecchi Mooney VR46 Racing Team Ducati 25 +18.830 8 7
10 33   Brad Binder Red Bull KTM Factory Racing KTM 25 +20.056 15 6
11 44   Pol Espargaró Repsol Honda Team Honda 25 +20.856 13 5
12 88   Miguel Oliveira Red Bull KTM Factory Racing KTM 25 +23.131 21 4
13 73   Álex Márquez LCR Honda Castrol Honda 25 +25.306 22 3
14 12   Maverick Viñales Aprilia Racing Aprilia 25 +27.358 12 2
15 21   Franco Morbidelli Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 25 +27.519 16 1
16 10   Luca Marini Mooney VR46 Racing Team Ducati 25 +29.278 19
17 4   Andrea Dovizioso WithU Yamaha RNF MotoGP Team Yamaha 25 +35.204 23
18 49   Fabio Di Giannantonio Gresini Racing MotoGP Ducati 25 +35.361 17
19 42   Álex Rins Team Suzuki Ecstar Suzuki 25 +38.922 14
20 87   Remy Gardner Tech3 KTM Factory Racing KTM 25 +43.378 18
21 32   Lorenzo Savadori Aprilia Racing Aprilia 25 +44.299 24
22 89   Jorge Martín Pramac Racing Ducati 25 +1:07.681 10
Ret 6   Stefan Bradl Team HRC Honda 10 Tai nạn 20
Ret 5   Johann Zarco Pramac Racing Ducati 9 Tai nạn 6
Ret 40   Darryn Binder WithU Yamaha RNF MotoGP Team Yamaha 5 Tai nạn 25
WD 25   Raúl Fernández Tech3 KTM Factory Racing KTM Rút lui
Fastest lap:   Francesco Bagnaia (Ducati) – 1:37.669 (lap 5)
Kết quả chính thức

Bảng xếp hạng sau chặng đua sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ “Bagnaia dominates Spanish GP for first win of the season”. Reuters. 1 tháng 5 năm 2022.
  2. ^ “GRAN PREMIO RED BULL DE ESPAÑA MotoGP Qualifying Nr. 1 Classification 2022” (PDF). www.motogp.com.
  3. ^ “GRAN PREMIO RED BULL DE ESPAÑA MotoGP Qualifying Nr. 2 Classification 2022” (PDF). www.motogp.com.
Chặng trước:
Chặng đua MotoGP Bồ Đào Nha 2022
Giải vô địch thế giới MotoGP
mùa giải 2022
Chặng sau:
Chặng đua MotoGP Pháp 2022
Năm trước:
Chặng đua MotoGP Tây Ban Nha 2021
Chặng đua MotoGP Tây Ban Nha Năm sau:
Chặng đua MotoGP Tây Ban Nha 2023