34 Circe
tiểu hành tinh vành đai chính
Circe /ˈsɜːrsiː/ (định danh hành tinh vi hình: 34 Circe) là một tiểu hành tinh lớn và rất tối ở vành đai chính. Tiểu hành tinh này do nhà thiên văn học người Pháp Jean Chacornac phát hiện ngày 6 tháng 4 năm 1855 và được đặt theo tên Circe, một nữ thần trong thần thoại Hy Lạp.
Mô hình ba chiều của 34 Circe dựa trên đường cong ánh sáng của nó | |
Khám phá | |
---|---|
Khám phá bởi | Jean Chacornac |
Ngày phát hiện | 6 tháng 4 năm 1855 |
Tên định danh | |
Tên định danh | (34) Circe |
Phiên âm | /ˈsɜːrsiː/[1] |
Đặt tên theo | Circe |
A855 GA; 1965 JL | |
Vành đai chính | |
Tính từ | Circean /sərˈsiːən/[2] |
Đặc trưng quỹ đạo[3] | |
Kỷ nguyên 4 tháng 11 năm 2013 (JD 2.456.600,5) | |
Điểm viễn nhật | 2,967 739 AU |
Điểm cận nhật | 2,406 230 AU |
2,686 984 AU | |
Độ lệch tâm | 0,1045 |
4,40 năm (1607,332 ngày) | |
Tốc độ vũ trụ cấp 1 trung bình | 18,12 km/s |
39,80474° | |
Độ nghiêng quỹ đạo | 5,498° |
184,44157° | |
330,2330° | |
Đặc trưng vật lý | |
Kích thước | 113,02 ± 4,90 km[4] |
Khối lượng | (3,66 ± 0,03) × 1018 kg[4] |
Mật độ trung bình | 4,83 ± 0,63 g/cm³[4] |
~0,0317 m/s² | |
~0,0600 km/s | |
0,5063 ngày (12,15 giờ) [3] | |
Suất phản chiếu | 0,0541 [3] |
Nhiệt độ | ~172 K |
Kiểu phổ | Tiểu hành tinh kiểu C |
8,51 | |
Tham khảo sửa
- ^ “Circe”. Lexico Từ điển Vương quốc Anh. Oxford University Press.
- ^ “Circean”. Từ điển tiếng Anh Oxford . Nhà xuất bản Đại học Oxford. (Subscription or participating institution membership required.)
- ^ a b c Yeomans, Donald K., “34 Circe”, JPL Small-Body Database Browser, NASA Jet Propulsion Laboratory, truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2013.
- ^ a b c Carry, B. (tháng 12 năm 2012), “Density of asteroids”, Planetary and Space Science, 73 (1): 98–118, arXiv:1203.4336, Bibcode:2012P&SS...73...98C, doi:10.1016/j.pss.2012.03.009. See Table 1.
Liên kết ngoài sửa
- 34 Circe tại AstDyS-2, Asteroids—Dynamic Site
- 34 Circe tại Cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ JPL