Abagrotis nanalis
loài côn trùng
Abagrotis nanalis[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở miền nam British Columbia phía đông đến tây nam Saskatchewan và miền tây North Dakota, phía nam đến miền bắc New Mexico và California.
Abagrotis nanalis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Noctuinae |
Chi (genus) | Abagrotis |
Loài (species) | A. nanalis |
Danh pháp hai phần | |
Abagrotis nanalis Grote, 1881 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sải cánh dài khoảng 25 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 8 đến tháng 9 làm một đợt ở Alberta.
Liên kết ngoài sửa
- Species info Lưu trữ 2012-02-16 tại Wayback Machine
Chú thích sửa
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.