Aguascalientes (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [aɣwas kaljentes]) là một trong 31 bang, cùng với quận liên bang, là 32 thực thể Liên bang của México. Aguascalientes được chia thành 11 hạt và thủ phủ của bang là Aguascalientes.

Aguascalientes
Estado Libre y Soberano de Aguascalientes
—  Bang  —
Hình nền trời của Aguascalientes

Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Aguascalientes
Ấn chương
Khẩu hiệu
Bona Terra, Bona Gens, Aqua Clara, Clarum Coelum
(Good Earth, Good People, Clear Water, Clear Sky)
Hiệu ca: Himno de Aguascalientes
State of Aguascalientes within Mexico
State of Aguascalientes within Mexico
Aguascalientes trên bản đồ Thế giới
Aguascalientes
Aguascalientes
Tọa độ: 22°01′18″B 102°21′23″T / 22,02167°B 102,35639°T / 22.02167; -102.35639
Quốc giaMéxico
Thủ phủAguascalientes
Thành phố lớn nhấtAguascalientes
Số đô thị11
Gia nhậpngày 5 tháng 2 năm 1857[1]
Order24th
Thủ phủAguascalientes sửa dữ liệu
Chính quyền
 • GovernorCarlos Lozano PRI
 • Senators[2]Felipe González PAN
Rubén Camarillo PAN
Norma Esparza Herrera PRI
 • Deputies[3]
Diện tích[4]
 • Tổng cộng5.618 km2 (2,169 mi2)
 Ranked 28th
Độ cao cực đại[5]3.050 m (10,010 ft)
Dân số (2010)[6]
 • Tổng cộng1,184,996
 • Thứ hạngthứ 27
 • Mật độ0,00.021/km2 (0,00.055/mi2)
 • Thứ hạng mật độthứ 4
Tên cư dânHidrocálido (a)
Múi giờCST, (UTC-6)
 • Mùa hè (DST)CDT (UTC-5)
Mã bưu chính20
Mã vùng
Mã ISO 3166MX-AGU
HDITăng 0.844 high Ranked 11th
GDPUS$ 7,435,493.3 mil[a]
Trang webOfficial Web Site
^ a. The state's GDP was 95,174,314 million of pesos in 2008,[7] amount corresponding to 7,435,493.3 millon of dollars, being a dollar worth 12.80 pesos (value of ngày 3 tháng 6 năm 2010).[8]

Aguascalientes là một bang nằm ở miền trung Mexico. Bang được bao quanh bởi các tiểu bang Zacatecas ở phía bắc và Jalisco ở phía nam. Tên của nó có nghĩa là "nước nóng" trong tiếng Tây Ban Nha, tên này bắt nguồn từ sự phong phú của các suối nước nóng trong khu vực này, tính từ tương đương sử dụng cho bang và cư dân của bang là hidrocálido.

Hạt sửa

Aguascalientes được chia thành 11 hạt municipios

 
Municipalities of Aguascalientes, by INEGI code.
INEGI Hạt Thủ phủ hạt
001 Aguascalientes Aguascalientes
002 Asientos Asientos
003 Calvillo Calvillo
004 Cosío Cosío
005 Jesús María Jesús María
006 Pabellón de Arteaga Pabellón de Arteaga
007 Rincón de Romos Rincón de Romos
008 San José de Gracia San José de Gracia
009 Tepezalá Tepezalá
010 El Llano Palo Alto
011 San Francisco de los Romo   San Francisco de los Romo  

Chú thích sửa

  1. ^ “Gobierno del Estado de Yucatán” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2011.
  2. ^ “Senadores por Aguascalientes LXI Legislatura”. Senado de la Republica. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2010.
  3. ^ “Listado de Diputados por Grupo Parlamentario del Estado de Aguascalientes”. Camara de Diputados. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2010.
  4. ^ “Superficie”. Cuentame INEGI. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2010.
  5. ^ “Relieve”. Cuentame INEGI. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2010.
  6. ^ “Mexico en Cifras”. INEGI. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2011.
  7. ^ “Aguascalientes”. 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2010.
  8. ^ “Reporte: Jueves 3 de Junio del 2010. Cierre del peso mexicano”. www.pesomexicano.com.mx. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2010.

Liên kết sửa