Amata prosomoea là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[1]

Amata prosomoea
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Liên họ: Noctuoidea
Họ: Erebidae
Chi: Amata
Loài:
A. prosomoea
Danh pháp hai phần
Amata prosomoea
(Turner, 1905)
Các đồng nghĩa
Danh sách
  • Syntomis prosomoea Turner, 1905
  • Syntomis chrysocephala Seitz, 1913
  • Syntomis aureicauda Seitz, 1913
  • Syntomis dorsatrum Seitz, 1913

Chú thích

sửa
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Liên kết ngoài

sửa