And & End
And & End là đĩa mở rộng thứ sáu của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc T-ara. Album đánh dấu sự trở lại của nhóm sau album tiếng Nhật Gossip Girls được phát hành cùng năm.[1]
And & End | ||||
---|---|---|---|---|
EP của T-ara | ||||
Phát hành | 9 tháng 11 năm 2014 | |||
Thu âm | 2014 | |||
Thể loại | ||||
Thời lượng | 23:38 | |||
Hãng đĩa | Core Contents Media | |||
Sản xuất | KT Music | |||
Thứ tự album của T-ara | ||||
| ||||
Đĩa đơn từ And & End | ||||
| ||||
Phát hành sửa
Ngày 6 tháng 8 năm 2014, có thông báo rằng T-ara sẽ trở lại với một album vào tháng sau.[2][3] Ngày 11 tháng 9 năm 2014, T-ara có sự trở lại với đĩa mở rộng thứ 6 And & End khi giữ vị trí thứ 2[4] trên Gaon tuần và thứ 10[5] với Gaon tháng với doanh số 20.677 bản.[6] Album này cũng giành vị trí thứ 12 trên Bảng xếp hạng album thế giới.[7]
Ca khúc chủ đề cho And & End là "Sugar Free" theo thể loại nhạc dance điện tử (EDM)[8][9][10] với vũ đạo "rắc đường" cùng nền nhạc điện tử dồn dập và sôi động, làm người nghe bắt gặp phong cách nhạc lặp đi lặp lại, dễ gây nghiện. "Sugar Free" do Shinsadong Tiger sản xuất, người đã làm việc với nhóm qua các đĩa đơn "Roly-Poly", "Lovey-Dovey", "Number 9" và nhạc sĩ Beom & Nang.[11]
Danh sách bài hát sửa
And & End | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Thời lượng |
1. | "Sugar Free" (슈가프리) | Shinsadong Tiger, Beom & Nang | Shinsadong Tiger, Beom & Nang | 3:55 |
2. | "Orgr" (Oh Ready Go Ready) | 4th Hitter, S.Kim | 4th Hitter, S.Kim | 2:58 |
3. | "I Don't Want You" (남주긴 아까워; Namjugin Akkawo) | Duble Sidekick | Duble Sidekick, Radio Galaxi | 2:58 |
4. | "Last Calendar" (지난 달력; Jinan Dallyeog) | Roco, Rocoberry | Rocoberry | 2:47 |
5. | "I See Her" (그녀를 보면; Geunyeoreul Bomyeon) | Conan, Roco | Conan | 3:10 |
6. | "Sugar Free" (Instrumental) | Shinsadong Tiger, Beom & Nang | Shinsadong Tiger | 3:55 |
Tổng thời lượng: | 23:38 |
Phiên bản kỹ thuật số[12][13][14] | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Thời lượng |
1. | "Sugar Free" (BigRoom Version) | Shinsadong Tiger, Beom & Nang | Shinsadong Tiger, Beom & Nang | 3:55 |
2. | "Sugar Free" | Shinsadong Tiger, Beom & Nang | Shinsadong Tiger, Beom & Nang | 3:55 |
3. | "I Don't Want You" (남주긴 아까워; Namjugin Akkawo) | Duble Sidekick | Duble Sidekick, Radio Galaxi | 2:58 |
4. | "ORGR" | 4th Hitter, S.Kim | 4th Hitter, S.Kim | 2:58 |
5. | "Calendar" (지난 달력; Jinan Dallyeog) | Roco, Rocoberry | Rocoberry | 2:47 |
6. | "If I See Her" (그녀를 보면; Geunyeoreul Bomyeon) | Conan, Roco | Conan | 3:10 |
7. | "Sugar Free" (BigRoom Version Instrumental) | Shinsadong Tiger, Beom & Nang | Shinsadong Tiger | 3:55 |
EDM Club Sugar Free Edition sửa
Phát hành sửa
EDM Club Sugar Free Edition là album remix thứ hai của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc T-ara, album phát hành dưới dạng kỹ thuật số vào 24 tháng 9 năm 2014[15] với doanh số bán hàng hơn 9434 bản.[16]
Danh sách bài hát sửa
STT | Bài hát | Âm nhạc |
---|---|---|
1. | "Sugar Free" (English Version) | DJ Chuckie (tylko wyd. fizyczne) |
2. | "Sugar Free" (English Version) | DJ Beatrappa, Ferry, Tera |
3. | "Sugar Free" (English Version) | DJ Ferry |
4. | "Sugar Free" (English Version) | DJ Big Bounce |
5. | "Sugar Free" (English Version) | DJ DION |
6. | "Sugar Free" (English Version) | DJ Jeffrey Choi |
7. | "Sugar Free" (English Version) | DJ pHatsound |
8. | "Sugar Free" (English Version) | Monster Factory |
9. | "Sugar Free" (English Version) | Original Edit |
10. | "Sugar Free" (Korean Version) | DJ Chuckie (tylko wyd. fizyczne) |
11. | "Sugar Free" (Korean Version) | DJ Beatrappa, Ferry, Tera |
12. | "Sugar Free" (Korean Version) | DJ Ferry |
13. | "Sugar Free" (Korean Version) | DJ Big Bounce |
14. | "Sugar Free" (Korean Version) | DJ DION |
15. | "Sugar Free" (Korean Version) | DJ Jeffrey Choi |
16. | "Sugar Free" (Korean Version) | DJ pHatsound |
17. | "Sugar Free" (Korean Version) | Monster Factory |
18. | "Sugar Free" (Korean Version) | Original Edit |
Xếp hạng sửa
Album sửa
Bảng xếp hạng | Xếp hạng cao nhất |
---|---|
Gaon Weekly Album Chart | 2[4] |
Gaon Monthly Album Chart | 10[5] |
Gaon Yearly Album Chart | 78[6] |
Billboard's World Albums | 12[7] |
Doanh số sửa
Bảng xếp hạng | Doanh số bán hàng |
---|---|
Gaon Yearly Album Chart | 20.677[6] |
Lịch sử phát hành sửa
Khu vực | Thời gian | Định dạng | Hãng đĩa |
---|---|---|---|
Hàn Quốc | 11 tháng 9 năm 2014 | CD, Tải kỹ thuật số | Core Contents Media/ KT Music |
Toàn cầu | Tải kỹ thuật số |
Chú thích sửa
- ^ “[Album Review] T-ara - 'And & End'” (bằng tiếng Anh). Allkpop. 12 tháng 9 năm 2014. Truy cập 10 tháng 7 năm 2016.
- ^ Jung, Ji-won (ngày 6 tháng 8 năm 2014). “T-ara to Make Comeback as Six Members in September”. Newsen (bằng tiếng Anh). Yeawon Jung biên dịch. Mwave. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2015.
- ^ Kim, Min-jin (ngày 20 tháng 8 năm 2014). “T-ara to make comeback with 'club music'” (bằng tiếng Hàn). The Korea Herald. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2015.
- ^ a b “2014년 38주차 Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2014.
- ^ a b “2014년 09월 Album Chart” [September 2014 Album Chart]. Gaon Music Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2014.
- ^ a b c “2014년 Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập 10 tháng 7 năm 2016.
- ^ a b Benjamin, Jeff (ngày 24 tháng 9 năm 2014). “Listen to T-ara's English Version of David Guetta-Esque Single 'Sugar Free'”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2014.
- ^ Hong, Grace Danbi (ngày 11 tháng 9 năm 2014). “T-ara Hits the Clubs for 'Sugar Free' with Two MVs”. CJ E&M enewsWorld (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2015.
- ^ “T-ARA 'Sugar Free' Biggest Club Hit Of September?” (bằng tiếng Anh). KpopStarz. 15 tháng 9 năm 2014. Truy cập 25 tháng 3 năm 2016.
- ^ Lee Sung-eun (11 tháng 9 năm 2014). “T-ara unveils 'Sugar Free' vid” (bằng tiếng Anh). Korea JoongAng Daily. Truy cập 21 tháng 5 năm 2016.
- ^ Danbi Hong, Grace (ngày 20 tháng 8 năm 2014). “T-ara Confirms 9/11 as Comeback Date”. Mwave. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Melon - Music And & End by T-ara” (bằng tiếng Hàn). Melon. Truy cập 10 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Naver - Music And & End by T-ara” (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập 10 tháng 7 năm 2016.
- ^ “iTunes - Music - And & End by T-ara” (bằng tiếng Anh). Apple Inc. Truy cập 10 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Melon - Music EDM Club Sugar Free Edition by T-ara” (bằng tiếng Hàn). Melon. Truy cập 10 tháng 7 năm 2016.
- ^ “2014년 10월 Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart (Gaon Monthly). Truy cập 10 tháng 7 năm 2016.