Antrophyum annetii
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Antrophyum annetii là một loài dương xỉ trong họ Pteridaceae. Loài này được Tardieu mô tả khoa học đầu tiên năm 1953.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Antrophyum annetii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Pteridaceae |
Chi (genus) | Antrophyum |
Loài (species) | A. annetii |
Danh pháp hai phần | |
Antrophyum annetii (Jeanp.) Tard. |
Chú thích sửa
- ^ The Plant List (2010). “Antrophyum annetii”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài sửa
- Tư liệu liên quan tới Antrophyum annetii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Antrophyum annetii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Antrophyum annetii”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.