Antrophyum involutum
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 năm 2020) |
Antrophyum involutum là một loài dương xỉ trong họ Pteridaceae. Loài này được Blume mô tả khoa học đầu tiên năm 1828.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Antrophyum involutum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Pteridaceae |
Chi (genus) | Antrophyum |
Loài (species) | A. involutum |
Danh pháp hai phần | |
Antrophyum involutum Blume, 1828 |
Chú thích sửa
- ^ The Plant List (2010). “Antrophyum involutum”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài sửa
- Tư liệu liên quan tới Antrophyum involutum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Antrophyum involutum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Antrophyum involutum”. International Plant Names Index.