Asperdaphne bastowi
Asperdaphne bastowi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[1]
Asperdaphne bastowi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Raphitominae |
Chi (genus) | Asperdaphne |
Loài (species) | A. bastowi |
Danh pháp hai phần | |
Asperdaphne bastowi (Gatliff & Gabriel, 1908) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Daphnella bastowi Gatliff & Gabriel, 1908 |
Miêu tả sửa
Con ốc này dài 4 mm, đường kính của nó là 1.75 mm.
Phân bố sửa
Loài sinh vật biển này phân bố chủ yếu tại Australia và chiếm tại Nam Australia và Victoria.
Chú thích sửa
- ^ a b Asperdaphne bastowi (Gatliff & Gabriel, 1908). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo sửa
- Dữ liệu liên quan tới Asperdaphne bastowi tại Wikispecies