Asplenium myriophyllum
loài thực vật
Asplenium myriophyllum là một loài thực vật có mạch trong họ Aspleniaceae. Loài này được (Sw.) C. Presl miêu tả khoa học đầu tiên năm 1825.[1]
Asplenium myriophyllum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods II |
Họ (familia) | Aspleniaceae |
Chi (genus) | Asplenium |
Loài (species) | A. myriophyllum |
Danh pháp hai phần | |
Asplenium myriophyllum (Sw.) C.Presl, 1825 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Asplenium myriophyllum”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Asplenium myriophyllum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Asplenium myriophyllum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Asplenium myriophyllum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.