Bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2006 – Đôi Nữ

Nội dung biểu diễn đôi nữ bộ môn bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2006Doha được tổ chức vào ngày 8 tháng 12 tại Trung tâm thể thao dưới nước Hamad.

Biểu diễn đôi Nữ
tại Đại hội Thể thao châu Á 2006
Địa điểmTrung tâm thể thao dưới nước Hamad
Ngày8 tháng 12
Vận động viên22 từ 8 quốc gia
Danh sách huy chương
Huy chương gold 
Huy chương silver 
Huy chương bronze 
← 2002
2010 →

Lịch thi đấu sửa

Tất cả các giờ đều là Giờ chuẩn Ả Rập (UTC+03:00)

Ngày Giờ Nội dung
Thứ sáu, 8 tháng 12 năm 2006 10:00 Technical routine
18:00 Free routine

Kết quả sửa

Chú thích
  • FR — Dự bị trong nội dung free
  • RR — Dự bị trong nội dung technical và free
  • TR — Dự bị trong nội dung technical
Thứ hạng Đội tuyển Technical
(50%)
Free
(50%)
Tổng cộng
    Trung Quốc (CHN)
Jiang Tingting
Jiang Wenwen
Wang Na (RR)
48.084 48.500 96.584
    Nhật Bản (JPN)
Saho Harada
Ayako Matsumura (RR)
Emiko Suzuki
48.167 48.334 96.501
    Kazakhstan (KAZ)
Ainur Kerey (RR)
Anna Kulkina
Arna Toktagan
44.584 45.084 89.668
4   Hàn Quốc (KOR)
Cho Moung-kyoung
Kim Min-jeong
44.584 44.750 89.334
5   CHDCND Triều Tiên (PRK)
Tokgo Pom
Wang Ok-gyong
43.167 43.584 86.751
6   Uzbekistan (UZB)
Natalya Korneeva
Darya Mojaeva (RR)
Valentina Popova
39.417 39.417 78.834
7   Malaysia (MAS)
Katrina Abdul Hadi
Jillian Ng (FR)
Yshai Poo Voon (TR)
38.500 39.334 77.834
8   Ma Cao (MAC)
Au Ieong Sin Ieng
Lok Ka Man
Sin Wan I (RR)
37.417 38.167 75.584

Tham khảo sửa