Trang chính
Ngẫu nhiên
Lân cận
Đăng nhập
Tùy chọn
Đóng góp
Giới thiệu Wikipedia
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Bản mẫu
:
Bí thư Tỉnh ủy (Trung Quốc)
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Bí thư Tỉnh ủy
Đảng huy Đảng Cộng sản Trung Quốc
Lãnh đạo quốc gia
Tập Cận Bình
Lãnh đạo hành chính
Lý Khắc Cường
Tuân thủ
Hiến pháp Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Điều lệ Đảng Cộng sản Trung Quốc
Bí thư Đảng ủy
Trực hạt thị (4)
Tỉnh (22)
Khu tự trị (5)
Đặc khu hành chính (2)
Chức vụ cụ thể
Bí thư Tỉnh ủy
Bí thư Thành ủy thành phố trực thuộc trung ương
Bí thư Khu ủy Khu tự trị
Bí thư Ủy ban Trung ương Công tác
Hàm
Bộ trưởng
Thường là
Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc
Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc
Nhiệm kỳ
5
năm
Tên gọi cũ
Bí thư thứ nhất
Bí thư Thành ủy
Bắc Kinh
Thái Kỳ
Thiên Tân
Lý Hồng Trung
Thượng Hải
Lý Cường
Trùng Khánh
Trần Mẫn Nhĩ
Bí thư Tỉnh ủy
An Huy
Lý Cẩm Bân
Cam Túc
Lâm Đạc
Cát Lâm
Bayanqolu
Chiết Giang
Xa Tuấn
Giang Tô
Lâu Cần Kiệm
Giang Tây
Lưu Kỳ
Hà Bắc
Vương Đông Phong
Hà Nam
Vương Quốc Sinh
Hải Nam
Lưu Tứ Quý
Hắc Long Giang
Trương Khánh Vĩ
Hồ Bắc
Ứng Dũng
Hồ Nam
Đỗ Gia Hào
Liêu Ninh
Trần Cầu Phát
Phúc Kiến
Vu Vĩ Quốc
Quảng Đông
Lý Hi
Quý Châu
Tôn Chí Cương
Sơn Đông
Lưu Gia Nghĩa
Sơn Tây
Lâu Dương Sinh
Thanh Hải
Vương Kiến Quân
Thiểm Tây
Hồ Hòa Bình
Tứ Xuyên
Bành Thanh Hoa
Vân Nam
Trần Hào
Bí thư Khu ủy Khu tự trị
Ninh Hạ
Trần Nhuận Nhi
Nội Mông Cổ
Thạch Thái Phong
Quảng Tây
Lộc Tâm Xã
Tân Cương
Trần Toàn Quốc
Tây Tạng
Ngô Anh Kiệt
Bí thư Ủy ban Công tác kiêm
Chủ nhiệm Văn phòng Liên lạc Đặc khu
Hồng Kông
Vương Chí Dân
Ma Cao
Phó Tự Ứng
Thông tin đương đại
Chủ nghĩa cộng sản
33 / 33
Ủy viên Trung ương Đảng
26 / 205
Ủy viên Bộ Chính trị
6 / 25
Ủy viên Dự khuyết
1 / 172
Người Hán
31 / 33
Bí thư
Nữ
0 / 33
Tài liệu bản mẫu
[
tạo
]
Biên tập viên sửa đổi có thể thử nghiệm trong các trang chỗ thử
(
tạo
|
sao
)
và trường hợp kiểm thử
(
tạo
)
của bản mẫu này.
Xin hãy bổ sung các thể loại vào trang con
/doc
.
Các trang con của bản mẫu này
.