Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19 tại Việt Nam

Tỉnh thành Ca nhiễm Ca tử vong Ca mắc mới (9/2023) Tổng lượt tiêm chủng Mũi 1 % Mũi 1 / toàn dân số Mũi 2 % Mũi 2 / toàn dân số Mũi 3 % Mũi 3 / toàn dân số Số liều phân phối Dân số Số liều trên 100 người
Cả nước[a] 11.549.848 42.789 140 248.242.161 87.371.383 90,9% 80.948.511 84,2% 77.192.725 80,3% 135.829.696 96.108.532 258,3%
Hà Nội 1.646.923 1.232 2 19.040.925 6.690.353 83,1% 6.539.964 81,2% 5.656.431 70,2% 12.294.742 8.053.664 236,4%
TP. Hồ Chí Minh 629.018 19.985 3 23.117.024 8.355.161 92,9% 7.930.030 88,2% 6.688.830 74,4% 14.637.020 8.993.082 257,1%
Hải Phòng 537.527 138 5 5.699.337 2.105.459 114,6% 1.695.658 92,3% 1.552.578 84,5% 2.767.400 1.837.173 310,2%
Nghệ An 502.049 145 11 7.804.532 2.544.358 76,5% 2.369.204 71,2% 2.469.567 74,2% 3.900.900 3.327.791 234,5%
Bắc Giang 391.440 92 0 5.466.281 1.652.058 91,6% 1.539.448 85,3% 1.947.327 108,0% 2.203.610 1.803.950 303,0%
Vĩnh Phúc 375.686 19 0 3.007.540 1.026.202 88,9% 901.522 78,1% 1.041.188 90,2% 1.462.250 1.154.154 260,6%
Hải Dương 372.391 117 5 4.571.543 1.669.766 88,2% 1.562.805 82,6% 1.338.972 70,8% 2.025.640 1.892.254 241,6%
Quảng Ninh 356.404 150 7 3.943.816 1.282.458 97,1% 1.188.378 90,0% 1.472.980 111,6% 2.121.498 1.320.324 298,7%
Bắc Ninh 353.869 136 0 4.228.457 1.416.682 103,5% 1.324.593 96,8% 1.487.182 108,7% 1.865.510 1.368.840 308,9%
Thái Nguyên 347.519 112 1 3.361.656 1.199.243 93,2% 1.079.238 83,9% 1.083.175 84,2% 1.271.330 1.286.751 261,2%
Phú Thọ 331.520 97 4 3.665.600 1.273.579 87,0% 1.211.238 82,8% 1.180.783 80,7% 1.729.400 1.463.726 250,4%
Bình Dương 325.667 3.519 4 7.233.613 2.795.772 115,2% 2.381.842 98,2% 2.055.999 84,7% 4.772.470 2.426.561 298,1%
Nam Định 301.101 150 1 4.122.563 1.501.419 84,3% 1.346.065 75,6% 1.188.232 66,7% 1.772.560 1.780.393 231,6%
Thái Bình 296.789 23 0 4.244.451 1.473.582 79,2% 1.437.719 77,3% 1.295.234 69,6% 1.893.980 1.860.447 228,1%
Hưng Yên 244.028 5 2 2.921.927 1.062.900 84,8% 931.097 74,3% 845.225 67,5% 1.686.572 1.252.731 233,2%
Hoà Bình 239.941 102 1 2.165.479 737.330 86,3% 672.660 78,8% 755.489 88,5% 1.046.120 854.131 253,5%
Lào Cai 188.846 38 0 2.013.325 635.971 87,1% 598.482 81,9% 778.872 106,6% 933.550 730.420 275,6%
Thanh Hóa 178.595 109 2 9.297.198 3.225.442 88,6% 2.488.284 68,4% 3.583.472 98,4% 3.877.590 3.640.128 255,4%
Đắk Lắk 172.439 201 0 4.432.970 1.656.895 88,6% 1.454.857 77,8% 1.304.833 69,8% 2.100.110 1.869.322 237,1%
Lạng Sơn 160.752 85 0 1.898.232 661.752 84,7% 616.921 78,9% 602.356 77,1% 1.117.220 781.655 242,8%
Yên Bái 158.046 13 6 2.211.316 709.082 86,4% 656.600 80,0% 777.838 94,7% 1.034.300 821.030 269,3%
Sơn La 153.602 0 8 2.856.476 1.026.148 82,2% 921.000 73,8% 804.752 64,5% 1.193.980 1.248.415 228,8%
Cà Mau 147.734 357 2 3.313.526 1.044.084 87,4% 1.052.963 88,2% 1.216.479 101,8% 1.677.630 1.194.476 277,4%
Tuyên Quang 147.582 14 0 1.842.830 662.527 84,4% 617.030 78,6% 549.510 70,0% 930.610 784.811 234,8%
Tây Ninh 140.444 944 0 3.057.930 1.153.366 98,7% 1.056.649 90,4% 847.915 72,5% 2.055.900 1.169.165 261,6%
Bình Định 139.890 281 6 3.760.483 1.317.596 88,6% 1.227.319 82,5% 1.215.568 81,8% 1.902.530 1.486.918 252,9%
Quảng Bình 129.648 74 13 1.942.352 696.353 77,8% 631.723 70,5% 557.591 62,3% 978.810 895.430 216,9%
Hà Giang 122.610 80 0 2.009.451 606.356 71,0% 567.833 66,4% 486.340 56,9% 1.128.820 854.679 235,1%
Khánh Hòa 122.036 364 4 3.457.177 1.182.629 96,1% 1.123.537 91,3% 1.122.121 91,2% 1.886.770 1.231.107 280,8%
Bình Phước 120.003 224 1 2.688.723 932.755 93,8% 870.267 87,5% 885.701 89,0% 1.528.060 994.679 270,3%
Bà Rịa - Vũng Tàu 110.822 497 2 3.039.800 1.155.388 100,6% 1.027.236 89,5% 857.176 74,7% 2.034.410 1.148.313 264,7%
Đà Nẵng 108.712 338 0 2.862.101 1.039.091 91,6% 951.356 83,9% 832.138 73,4% 1.720.782 1.134.310 252,3%
Đồng Nai 107.518 1.903 0 8.587.597 3.395.516 109,6% 3.136.376 101,3% 1.995.645 64,4% 5.025.430 3.097.107 277,3%
Ninh Bình 104.800 93 0 2.452.906 835.369 85,0% 794.940 80,9% 822.597 83,7% 1.239.970 982.487 249,7%
Vĩnh Long 103.505 829 0 3.091.815 976.850 95,5% 939.924 91,9% 1.169.156 114,3% 1.733.130 1.022.791 302,3%
Bến Tre 99.799 490 0 3.752.916 1.251.764 97,2% 1.217.948 94,5% 1.283.204 99,6% 1.882.520 1.288.463 291,3%
Cao Bằng 99.051 59 3 1.222.940 452.584 85,3% 409.658 77,2% 347.165 65,5% 550.460 530.341 230,6%
Lâm Đồng 98.238 141 0 3.854.949 1.279.047 98,7% 1.198.311 92,4% 1.377.591 106,2% 1.952.774 1.296.606 297,3%
Hà Nam 91.467 65 3 2.208.618 732.589 85,9% 694.563 81,5% 781.466 91,6% 1.213.520 852.800 259,0%
Điện Biên 90.757 23 26 1.495.668 507.621 84,8% 455.393 76,0% 532.654 89,0% 629.460 598.856 249,8%
Quảng Trị 86.293 38 3 1.485.193 553.342 87,5% 515.675 81,5% 416.159 65,8% 848.182 632.375 234,9%
Bắc Kạn 77.048 19 2 712.025 275.983 87,9% 243.587 77,6% 192.455 61,3% 343.170 313.905 226,8%
Cần Thơ 76.925 958 0 3.368.201 1.101.641 89,2% 1.488.188 120,5% 778.372 63,0% 2.132.068 1.235.171 272,7%
Lai Châu 75.519 0 1 1.103.450 381.916 83,0% 346.163 75,2% 375.371 81,6% 517.840 460.196 239,8%
Trà Vinh 75.174 115 0 2.664.931 1.005.930 99,7% 765.631 75,9% 893.370 88,5% 1.353.410 1.009.168 264,1%
Đắk Nông 73.427 47 0 1.646.214 551.552 88,7% 510.221 82,0% 584.441 93,9% 819.420 622.168 264,6%
Gia Lai 70.961 116 0 3.634.825 1.333.643 88,1% 1.141.211 75,4% 1.097.144 72,5% 1.795.832 1.513.847 240,1%
Hà Tĩnh 55.279 50 0 2.875.059 1.019.712 79,1% 967.890 75,1% 887.457 68,9% 1.220.150 1.288.866 223,1%
Bình Thuận 54.300 482 0 2.929.066 1.096.782 89,1% 1.051.467 85,4% 727.143 59,1% 1.701.850 1.230.808 238,0%
Đồng Tháp 51.614 1.007 6 4.263.509 1.618.572 101,2% 1.471.215 92,0% 1.173.722 73,4% 2.705.690 1.599.504 266,6%
Quảng Ngãi 50.513 127 0 2.922.563 1.072.623 87,1% 987.906 80,2% 860.143 69,8% 1.562.604 1.231.697 237,3%
Long An 50.297 1.088 0 5.374.074 1.826.413 108,2% 1.737.337 102,9% 1.810.324 107,2% 2.998.000 1.688.547 318,3%
Quảng Nam 49.556 150 0 3.709.231 1.291.628 86,3% 1.212.429 81,0% 1.191.490 79,7% 2.149.770 1.495.812 248,0%
Thừa Thiên Huế 48.186 173 6 2.802.408 964.891 85,5% 921.951 81,7% 915.566 81,1% 1.616.626 1.128.620 248,3%
Bạc Liêu 46.949 470 0 2.232.909 745.662 82,2% 715.310 78,8% 770.270 84,9% 1.269.690 907.236 246,1%
Phú Yên 44.481 137 0 2.029.570 785.250 81,7% 712.240 74,1% 432.137 45,0% 1.108.954 961.152 211,2%
Kiên Giang 43.659 1.027 0 4.254.342 1.580.085 91,7% 1.472.463 85,5% 1.201.794 69,8% 3.001.880 1.723.067 246,9%
An Giang 43.297 1.325 0 5.059.848 1.780.115 93,3% 1.691.175 88,6% 1.585.642 83,1% 3.112.132 1.908.352 265,1%
Tiền Giang 39.902 1.290 0 4.792.047 1.629.166 92,3% 1.546.513 87,7% 1.605.245 91,0% 2.974.320 1.764.185 271,6%
Sóc Trăng 34.457 634 0 3.553.947 1.153.466 96,2% 1.050.165 87,5% 1.338.660 111,6% 2.114.660 1.199.653 296,2%
Kon Tum 26.342 1 0 1.328.077 461.316 85,4% 412.405 76,3% 397.981 73,6% 621.200 540.438 245,7%
Hậu Giang 17.900 231 0 2.057.802 683.207 93,2% 655.887 89,5% 718.708 98,0% 1.190.250 733.017 280,7%
Ninh Thuận 9.001 60 0 1.496.827 535.391 90,7% 510.851 86,5% 447.799 75,8% 892.660 590.467 253,5%
  1. ^ Hàng này tính tổng số theo giá trị của toàn bộ tỉnh thành có trong bảng
Tài liệu bản mẫu[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]

Mô-đun này và các bản mẫu này hiển thị dữ liệu cho đại dịch COVID-19 tại Việt Nam.

Thành phần lõi sửa

Bảng sửa

Phần thân của bảng có thể được tạo ra bằng cách sử dụng hàm main():

{{#gọi:Dữ liệu đại dịch COVID-19 tại Việt Nam|main|columns=các cột|sort=cột sắp xếp}}

Nó sẽ chỉ tạo nội dung bảng (phần thân). Đầu đề và tiêu đề có thể được tùy chỉnh độc lập với mô-đun để thuận tiện hơn trong việc tạo kiểu.

Vui lòng sử dụng chú thích tham khảo sau (tốt nhất là trong tiêu đề bảng) để tránh việc các chú thích bị trùng lặp:

<ref name="Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19 tại Việt Nam">{{Dữ liệu đại dịch COVID-19 tại Việt Nam/Chú thích}}</ref>
Danh sách
Trang C? T? M? TL? L1? P1? L2? P2? L3? P3? PP? DS? PH? Khác? Col? Ghi chú
Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19 tại Việt Nam Bản mẫu mẫu dùng để hiển thị toàn bộ các trường dữ liệu, chỉ nên dùng để tham khảo
Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19/Số ca nhiễm theo tỉnh thành tại Việt Nam
Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19/Dữ liệu tiêm chủng theo địa phương tại Việt Nam
Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19/Số lượt tiêm chủng theo tỉnh thành Việt Nam

Tham khảo sửa

  1. ^ “Cổng thông tin của Bộ Y tế về đại dịch COVID-19”. Cổng thông tin của Bộ Y tế về đại dịch COVID-19. 2020–2021. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.