Bản mẫu:Giá trị dinh dưỡng

{{{name}}}
Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[1] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[2]
Tài liệu bản mẫu[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]

Cách sử dụng sửa

Rút gọn

{{Giá trị dinh dưỡng
| name = Tên
| kJ = Năng lượng trong thực phẩm
| carbs = Cácbon hyđrát
| fat = Chất béo
| protein = Đạm
| note = Ghi chú nguồn
}}

Đầy đủ

{{Giá trị dinh dưỡng
| name = 
| image = <!-- Tên tập tin/file hình -->
| caption = 
| serving_size = Giá trị dinh dưỡng
| kJ = Năng lượng trong thực phẩm
| carbs = Cácbon hyđrát
| starch = Tinh bột
| sugars = Đường
| lactose = Lactose
| fiber = <!-- or |fibre= --> Chất xơ thực phẩm
| fat = Chất béo
| satfat = Chất béo no
| transfat = Chất béo chuyển hóa
| monofat = Chất béo không no đơn
| polyfat = Chất béo không no đa
| omega3fat = Omega-3
| omega6fat = Omega-3
| protein = Đạm
| water = Nước
| alcohol = Cồn
| caffeine = Caffein
| vitA_ug = Vitamin A
| vitA_iu = Vitamin A
| betacarotene_ug = Beta-carotene
| lutein_ug = Lutein
| thiamin_mg = Thiamine
| riboflavin_mg = Riboflavin
| niacin_mg = Niacin
| pantothenic_mg = Axít pantothenic
| vitB6_mg = Vitamin B6
| folate_ug = 
| vitB12_ug =
| choline_mg =
| vitC_mg = 
| vitD_ug = 
| vitD_iu = 
| vitE_mg = 
| vitK_ug = 
| calcium_mg = 
| iron_mg = 
| magnesium_mg = 
| manganese_mg = 
| phosphorus_mg =
| potassium_mg = 
| sodium_mg =
| zinc_mg = 
| opt1n = 
| opt1v = 
| opt2n = 
| opt2v = 
| opt3n = 
| opt3v = 
| opt4n = 
| opt4v = 
| note = 
| source = 
| source_usda = 
| noRDA = 
| float = 
}}

Dữ liệu bản mẫu sửa

Đây là tài liệu Dữ liệu bản mẫu cho bản mẫu này được sử dụng bởi Trình soạn thảo trực quan và các công cụ khác; xem báo cáo sử dụng tham số hàng tháng cho bản mẫu này.

Dữ liệu bản mẫu cho Giá trị dinh dưỡng

Bảng cung cấp chi tiết về giá trị dinh dưỡng của thực phẩm

Tham số bản mẫu[Quản lý Dữ liệu bản mẫu]

Tham sốMiêu tảKiểuTrạng thái
Tênname

Tên thực phẩm

Không rõbắt buộc
KilôjunkJ

không có miêu tả

Không rõkhuyên dùng
Cacbohydratcarbs

Cacbohydrat tổng cộng trên 100 gam thực phẩm. Hãy đưa vào đơn vị đo (thường là “g” tức gam).

Không rõbắt buộc
Chất béofat

Chất béo tổng cộng trên 100 gam thực phẩm. Hãy đưa vào đơn vị đo (thường là “g” tức gam).

Không rõbắt buộc
Proteinprotein

Protein tổng cộng trên 100 gam thực phẩm. Hãy đưa vào đơn vị đo (thường là “g” tức gam).

Không rõbắt buộc
Chú thíchnote

Lời giải thích, chẳng hạn những phần của cây rau là có thể ăn được

Không rõtùy chọn

Xem thêm sửa

  1. ^ United States Food and Drug Administration (2024). “Daily Value on the Nutrition and Supplement Facts Labels”. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2024.
  2. ^ National Academies of Sciences, Engineering, and Medicine; Health and Medicine Division; Food and Nutrition Board; Committee to Review the Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium (2019). Oria, Maria; Harrison, Meghan; Stallings, Virginia A. (biên tập). Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium. The National Academies Collection: Reports funded by National Institutes of Health. Washington (DC): National Academies Press (US). ISBN 978-0-309-48834-1. PMID 30844154.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)