Bản mẫu:Kích thước các loại thẻ nhớ

Nội dung tiêu bản sửa

Tiêu bản này liệt kê kích thước các loại thẻ nhớ.<br\> Tiêu bản có dạng bảng như hiển thị ở bên phải.<br\> Lưu ý: Tiêu bản hiện tại chưa cập nhật đầy đủ tất cả các loại thẻ nhớ. Do cách sắp xếp của Wiki nên thời gian không được định dạng theo tiếng Việt.


Kiểu, loại thẻ L (mm) W (mm) H (mm) Thể tích
(cc)
Thời gian
giới thiệu
ATA Flash Type II 54.00 85.60 5.00 23.11 Nov. 1992
ATA Flash Type I 54.00 85.60 3.30 15.25 Nov. 1992
CompactFlash (CF) Type I 42.80 36.40 3.30 5.14 Oct. 1995
SmartMedia (SM) 37.00 45.00 0.76 1.27 Apr. 1996
CompactFlash (CF) Type II 42.80 36.40 5.00 7.79 Mar. 1998
Memory Stick 21.45 50.00 2.80 3.00 Jul. 1998
Secure Digital (SD) 24.00 32.00 2.10 1.61 Aug. 1999
MultiMediaCard (MMC) 24.00 32.00 1.40 1.08 Nov. 1997
xD-Picture Card (xD) 20.00 25.00 1.70 0.85 Jul. 2002
Memory Stick Duo 20.00 31.00 1.6 0.99 Jul. 2002
Reduced Size MMC (RS-MMC) 24.00 18.00 1.40 0.60 Nov. 2002
MiniSD 20.00 21.5 1.4 0.59 Mar. 2003
MicroSD 15.00 11.00 1.0 0.165 Jul. 2005
Memory Stick Micro 15.00 12.5 1.2 0.225 Sep. 2005

Cách dùng sửa

Viết dòng sau vào bài viết nếu muốn nhúng tiêu bản này:

{{kích thước các loại thẻ nhớ}}

Sau khi đặt tiêu bản, cần chú ý đến hình thức thể hiện trên các loại màn hình máy tính khác nhau, tốt nhất nên thiết đặt sao cho nó phù hợp với các màn hình máy tính chuẩn 4:3 thông thường (ở độ phân giải 1024x768 thông dụng hoặc các độ phân giải 1280x1024 sẽ thông dụng hơn trong tương lai).