Bản mẫu:PLA
(PLA) | |
---|---|
Lực lượng quân đội | |
Tuổi quân | 18 tuổi |
Tình nguyện | Tuổi từ 18-49 gia nhập |
Khả năng sẵn sàng | Nam tuổi từ 18-49: 342.956.265 người Nữ tuổi từ 18-49: 324.701.244 người (ước tính năm 2005) |
Phù hợp cho quân ngũ | Nam tuổi 18-49: 281.240.272 người Nữ tuổi từ 18-49: 269.025.517 người (ước 2005) |
Quân tại ngũ | 2.250.000 người (xếp hạng nhất) |
Tổng số quân | 7.024.000 người (xếp hạng 3) |
Lực lượng bán quân sự | 1.500.000 người |
Đạt đến tuổi quân hàng năm | Nam: 13.186.433 người Nữ : 12.298.149 người (ước 2005.) |
Chi tiêu quân sự | |
Dollar Mỹ | chính thức 44,94 tỷ năm 2007tranh cãi, (60-90 tỷ USD) xem: Ngân sách quân sự của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
Phần trăm GDP | tranh cãi, xem: Ngân sách quân sự của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
Ghi chú: Số tiền chi tiêu thực tế của Quân đội Trung Quốc vẫn đang gây tranh cãi. Thứ nhất, quân đội nước này nhận những nguồn không được liệt kê trong ngân sách chính thức. Thứ hai, sự tán thành về cách chuyển đổi các chi tiêu quân sự của nước này ra dollar Mỹ khá khó khăn. |