Bi sắt tại Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á 2016

Bi sắt bãi biển tranh tài tại Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á 2016 diễn ra ở Đà Nẵng, Việt Nam từ ngày 25 đến ngày 30 tháng 9 năm 2016 tại khu vực Phương Trang, Đà Nẵng.[1]

Bi sắt
tại Đại hội Thể thao châu Á 2016
Địa điểmKhu vực Phương Trang
Các ngày25–30 tháng 9 năm 2016
← 2014

Danh sách huy chương sửa

Nam sửa

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Bắn súng Sok Chanmean
  Campuchia
Huỳnh Công Tâm
  Việt Nam
Wattanachai Sonthung
  Thái Lan
Wang Kuo-chun
  Đài Bắc Trung Hoa
Đơn Wanchaloem Srimueang
  Thái Lan
Mat Daud Muhamad Hafizuddin Mat da
  Malaysia
Mienmany Lar
  Lào
Nhem Bora
  Campuchia
Đôi   Thái Lan
PHUSA-AT Thaloengkiat
SRIBOONPENG Sarawut
  Malaysia
AHMAD SABERI Mohamad Hakem Ahmad S.
MUSMIN Saiful Bahri Musmin
  Campuchia
HENG Tha
THONG Chhoeun
  Việt Nam
NGUYEN van Hoang
TRAN PHUOC Loc
Ba   Campuchia
MUONG Tetmanet
SIENG Vanna
TEP Nora
YA Chandararith
  Thái Lan
PATAN Chanon
PIACHAN Suksan
SANGKAEW Thanakorn
THONGPHOO Supan
  Malaysia
MOHD AZIZ Azfar Hariz Mohd Aziz
SAFIIN Ahmad Safwan Safiin
SYED ALI Syed Akmal Fikri Syed Ali
  Việt Nam
DANH Hong
le MINH Hai
NGUYEN QUOC Duy
NGUYEN QUOC Nhan

Nữ sửa

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Bắn súng Yan Linlin
  Trung Quốc
Ke Leng
  Campuchia
Thạch Thị Ánh Lan
  Việt Nam
Khoun Souksavat
  Lào
Đơn Kattika Aramchote
  Thái Lan
Souliya Manivanh
  Lào
Goma Ayumi
  Nhật Bản
Nguyễn Thị Trang
  Việt Nam
Đôi   Thái Lan
THAMAKORD Thongsri
WONGCHUVEJ Phantipha
  Việt Nam
le THI THU Mai
NGUYEN THI CAM Duyen
  Campuchia
OUK Sreymom
UN Sreya
  Lào
KEOVONGSOTH Siphachanh
THEPPHAKAN Bovilak
Ba   Campuchia
KHOUN Yary
SRENG Sorakhim
SUN Khuthea
VORNG Chantha
  Thái Lan
FUEANGSANIT Nantawan
LACHIANGKHONG Kanlayanee
SUWANNAPHRUK Aumpawan
YOOTHONG Nattaya
  Lào
DALAVANH Anhsany
DOUNGMANICHANH Nidavanh
PHANASACK Lattana
SISAVATH Chindavone
  Việt Nam
DUONG THI Huyen
HOANG THI Hanh
NGUYEN THI THUY Kieu
TRAN THI DIEM Trang

Hỗn hợp sửa

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Đôi   Việt Nam
NGUYEN van Quang
NGO THI HUYEN Tran
  Lào
NEUTSAVATH Vansamay
VONGSAVATH Shansamone
  Malaysia
OTHMAN Mohd Safi Azrol
BASRI Anis Amira
  Thái Lan
KLINCHAROEN Sittichai
HIRANWONG Uraiwan

Bảng huy chương sửa

1   Thái Lan 4 2 2 8
2   Campuchia 3 1 3 7
3   Việt Nam 1 2 5 8
4   Trung Quốc 1 0 0 1
5   Lào 0 2 4 6
6   Malaysia 0 2 2 4
7   Đài Bắc Trung Hoa 0 0 1 1
7   Nhật Bản 0 0 1 1
Tổng cộng 9 9 18 36

Kết quả sửa

Nam sửa

Bắn súng sửa

27 tháng 9

Vòng đấu loại trực tiếp sửa
Bán kết Chung kết
  Wattanachai Sonthung (THA) 21
  Sok Chanmean (CAM) 32   Sok Chanmean (CAM) 32
  Wang Kuo-chun (TPE) 18   Huỳnh Công Tâm (VIE) 10
  Huỳnh Công Tâm (VIE) 24

Đơn sửa

Vòng sơ bộ sửa

27 tháng 9

Vòng đấu loại trực tiếp sửa

28 tháng 9

Bán kết Chung kết
A1   Muhamad Mat Daud (MAS) 13
B2   Lar Mienmany (LAO) 9 A1   Muhamad Mat Daud (MAS) 8
A2   Wanchaloem Srimueang (THA) 13 A2   Wanchaloem Srimueang (THA) 13
B1   Nhem Bora (CAM) 6

Đôi sửa

Vòng sơ bộ sửa

25 tháng 9

Vòng đấu loại trực tiếp sửa

26 tháng 9

Bán kết Chung kết
A1   Thalongekiat Phusa-at (THA)
  Sarawut Sriboonpeng (THA)
13
B2   Nguyen van Hoang (VIE)
  Tran Phuoc Loc (VIE)
7 A1   Thalongekiat Phusa-at (THA)
  Sarawut Sriboonpeng (THA)
13
A2   Heng Tha (CAM)
  Thong Chhoeun (CAM)
7 B1   Mohamad Saberi (MAS)
  Saiful Musmin (MAS)
6
B1   Mohamad Saberi (MAS)
  Saiful Musmin (MAS)
13

Nữ sửa

Bắn súng sửa

27 tháng 9

Vòng đấu loại trực tiếp sửa
Bán kết Chung kết
  Ke Leng (CAM) 33
  Thạch Thị Ánh Lan (VIE) 11   Ke Leng (CAM) 28
  Khoun Souksavat (LAO) 23   Yan Linlin (CHN) 38
  Yan Linlin (CHN) 26

Đơn sửa

Vòng sơ bộ sửa

27 tháng 9

Vòng đấu loại trực tiếp sửa

28 tháng 9

Bán kết Chung kết
A1   Goma Ayumi (JPN) 0
B2   Kattika Aramchote (THA) 13 B2   Kattika Aramchote (THA) 13
A2   Nguyen Thi Trang (VIE) 10 B1   Manivanh Souliya (LAO) 7
B1   Manivanh Souliya (LAO) 13

Đôi sửa

Vòng sơ bộ sửa

25 tháng 9

Vòng đấu loại trực tiếp sửa

26 tháng 9

Bán kết Chung kết
A1   Ouk Sreymom (CAM)
  Un Sreya (CAM)
2
B2   Thongsri Thamakord (THA)
  Phantipha Wongchuvej (THA)
13 B2   Thongsri Thamakord (THA)
  Phantipha Wongchuvej (THA)
13
A2   Siphachanh Keovongsoth (LAO)
  Bovilak Thepphakan (LAO)
8 B1   Ie Thi Thu Mai (VIE)
  Nguyen Thi Cam Duyen (VIE)
8
B1   Ie Thi Thu Mai (VIE)
  Nguyen Thi Cam Duyen (VIE)
13

Hỗn hợp sửa

Đôi sửa

Vòng sơ bộ sửa

25 tháng 9

Vòng đấu loại trực tiếp sửa

26 tháng 9

Bán kết Chung kết
A1   Mohd Safi Othman (MAS)
  Anis Amira Basri (MAS)
3
B2   Nguyen van Quang (VIE)
  Ngo Thi Huyen Tran (VIE)
13 B2   Nguyen van Quang (VIE)
  Ngo Thi Huyen Tran (VIE)
13
A2   Sittichai Klincharoen (THA)
  Uraiwan Hiranwong (THA)
12 B1   Vansamay Neutsavath (LAO)
  Shansamone Vongsavath (LAO)
3
B1   Vansamay Neutsavath (LAO)
  Shansamone Vongsavath (LAO)
13

Tham khảo sửa

  1. ^ “Petanque Official Handbook” (PDF). Danang 2016 official website. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2016.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài sửa