Brentford F.C. mùa giải 2019–20

Mùa giải 2019-20 là mùa giải thứ 130 của Brentford và mùa giải thứ 6 liên tiếp tại Championship.[1] Cùng với việc thi đấu ở Championship, câu lạc bộ cũng thi đấu ở Cúp FACúp EFL.

Brentford
Mùa giải 2019-20
Chủ sở hữuMatthew Benham
Chủ tịch điều hànhCliff Crown
Huấn luyện viên trưởngThomas Frank
Sân vận độngGriffin Park
Championshipthứ 3
Cúp FAVòng Bốn
Cúp EFLVòng Một
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia: Ollie Watkins (24 bàn)
Cả mùa giải: Ollie Watkins (24 bàn)
← 2018-19
2020-21 →

Mùa giải diễn ra trong giai đoạn từ ngày 1 tháng 7 năm 2019 đến ngày 22 tháng 7 năm 2020.

Chuyển nhượng sửa

Chuyển nhượng đến sửa

Ngày Vị trí Quốc tịch Tên Từ Mức phí Tham khảo
1 tháng 7 năm 2019 DM   Christian Nørgaard   Fiorentina Không tiết lộ [2]
1 tháng 7 năm 2019 CB   Kane O'Connor   Hibernian Chuyển nhượng tự do [3]
1 tháng 7 năm 2019 GK   Nathan Sheppard   Swansea City Chuyển nhượng tự do [4]
2 tháng 7 năm 2019 DM   Julien Carré   Brighton & Hove Albion Chuyển nhượng tự do [5]
2 tháng 7 năm 2019 CB   Ethan Pinnock   Barnsley Không tiết lộ [6]
5 tháng 7 năm 2019 GK   David Raya   Blackburn Rovers Không tiết lộ [7]
8 tháng 7 năm 2019 CB   Pontus Jansson   Leeds United Không tiết lộ [8]
10 tháng 7 năm 2019 CM   Mathias Jensen   Celta Vigo Không tiết lộ [9]
12 tháng 7 năm 2019 AM   Arthur Read   Luton Town Đền bù [10]
19 tháng 7 năm 2019 MF   Joe Adams   Bury Không tiết lộ [11]
31 tháng 7 năm 2019 AM   Joel Valencia   Piast Gliwice Không tiết lộ [12]
5 tháng 8 năm 2019 RM   Bryan Mbeumo   Troyes AC Không tiết lộ [13]
5 tháng 8 năm 2019 CM   Dru Yearwood   Southend United Không tiết lộ [14]
6 tháng 8 năm 2019 RB   Mads Roerslev   Copenhagen Không tiết lộ [15]
8 tháng 8 năm 2019 LB   Dominic Thompson   Arsenal Phí danh nghĩa [16]
22 tháng 8 năm 2019 CF   Nikos Karelis   KRC Genk Chuyển nhượng tự do [17]
2 tháng 9 năm 2019 DF   Aubrel Koutismouka   Quevilly-Rouen Chuyển nhượng tự do [18]
1 tháng 1 năm 2020 CF   Halil Dervişoğlu   Sparta Rotterdam Không tiết lộ [19]
16 tháng 1 năm 2020 CM   Paris Maghoma   Tottenham Hotspur Không tiết lộ [20]
29 tháng 1 năm 2020 CF   Aaron Pressley   Aston Villa Không tiết lộ [21]
31 tháng 1 năm 2020 CM   Shandon Baptiste   Oxford United Không tiết lộ [22]
31 tháng 1 năm 2020 LW   Tariqe Fosu   Oxford United Không tiết lộ [23]

Cho mượn đến sửa

Từ ngày Vị trí Quốc tịch Tên Từ Đến ngày Tham khảo
1 tháng 7 năm 2019 RM   Christian Tue Jensen   FC Midtjylland 30 tháng 6 năm 2020 [24]
1 tháng 7 năm 2019 CB   Japhet Sery Larsen   FC Midtjylland 30 tháng 6 năm 2020 [25]

Cho mượn đi sửa

Từ ngày Vị trí Quốc tịch Tên Đến Đến ngày Tham khảo
29 tháng 7 năm 2019 CF   Justin Shaibu   Boreham Wood 30 tháng 6 năm 2020 [26]
1 tháng 8 năm 2019 CM   Canice Carroll   Carlisle United 31 tháng 1 năm 2020 [27][28]
2 tháng 9 năm 2019 GK   Ellery Balcombe   Viborg 20 tháng 1 năm 2020 [29]
2 tháng 9 năm 2019 CM   Reece Cole   Partick Thistle 31 tháng 12 năm 2019 [30]
2 tháng 9 năm 2019 CF   Marcus Forss   AFC Wimbledon 30 tháng 6 năm 2020 [31]
2 tháng 9 năm 2019 LW   Emiliano Marcondes   FC Midtjylland 31 tháng 12 năm 2019 [32]
25 tháng 10 năm 2019 LW   Jaden Brissett   Maidenhead United 25 tháng 11 năm 2019 [33]
23 tháng 11 năm 2019 MF   Jayden Onen   Bromley 23 tháng 12 năm 2019 [34]
9 tháng 1 năm 2020 CB   Mads Bech Sørensen   AFC Wimbledon 30 tháng 6 năm 2020 [35]
20 tháng 2 năm 2020 GK   Patrik Gunnarsson   Southend United 15 tháng 3 năm 2020 [36]

Chuyển nhượng đi sửa

Ngày Vị trí Quốc tịch Tên Đến Mức phí Tham khảo
1 tháng 7 năm 2019 GK   Daniel Bentley   Bristol City Không tiết lộ [37]
1 tháng 7 năm 2019 DF   Yoann Barbet   Queens Park Rangers Chuyển nhượng tự do [38]
1 tháng 7 năm 2019 GK   Jack Bonham   Gillingham Chuyển nhượng tự do [39]
7 tháng 7 năm 2019 MF   Josh McEachran   Birmingham City Chuyển nhượng tự do [40][41]
7 tháng 7 năm 2019 MF   Lewis Macleod   Wigan Athletic Chuyển nhượng tự do [42]
7 tháng 7 năm 2019 DF   Moses Odubajo   Sheffield Wednesday Chuyển nhượng tự do [43]
11 tháng 7 năm 2019 SS   Henrik Johansson   Trelleborg Chuyển nhượng tự do [44]
11 tháng 7 năm 2019 CB   Ezri Konsa   Aston Villa £12.000.000 [45]
27 tháng 7 năm 2019 AM   Romaine Sawyers   West Bromwich Albion £3.000.000 [46]
30 tháng 7 năm 2019 LM   Theo Archibald   Macclesfield Town Chuyển nhượng tự do [47]
5 tháng 8 năm 2019 CF   Neal Maupay   Brighton & Hove Albion Không tiết lộ [48]
20 tháng 8 năm 2019 CM   Kolbeinn Finnsson   Borussia Dortmund II Không tiết lộ [49]
29 tháng 8 năm 2019 LW   Chiedozie Ogbene   Rotherham United Không tiết lộ [50]
5 tháng 1 năm 2020 FW   Joe Hardy   Liverpool Không tiết lộ [51]
24 tháng 1 năm 2020 CM   Ali Coote   Waterford Không tiết lộ [52]
31 tháng 1 năm 2020 CM   Canice Carroll   Stevenage Không tiết lộ [28]
31 tháng 1 năm 2020 RB   Josh Clarke   Free agent Thỏa thuận đôi bên [53]
31 tháng 1 năm 2020 LB   Tom Field   Dundee Không tiết lộ [54]

Kết quả giao hữu và trước mùa giải sửa

Các giải đấu sửa

Championship sửa

Bảng xếp hạng sửa

Bản mẫu:Bảng xếp hạng EFL Championship 2019-20

Tóm tắt kết quả sửa

Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
43 23 9 11 78 35  +43 78 13 5 3 42 16  +26 10 4 8 36 19  +17

Kết quả theo vòng đấu sửa

Vòng12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940414243
SânHAHAAHAHAHAHAAHAHAHAHHAHAAHAHAHHAHAAHAHAHHA
Kết quảLWDLLWLDWDLWWWLWWLWLWWDWLWWDLWWDDDLDWWWWWWW
Thứ hạng2114121619141817141517131212139887974634334555444554433333
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 11 tháng 7 năm 2020. Nguồn: Soccerbase
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Trận đấu sửa

Cúp FA sửa

Cúp EFL sửa

Đội hình đội một sửa

Tuổi của cầu thủ tính đến ngày bắt đầu của mùa giải 2019-20.
# Tên Quốc tịch Vị trí Ngày sinh (tuổi) Kí hợp đồng từ Năm kí hợp đồng Năm hết hợp đồng Ghi chú
Thủ môn
1 David Raya   GK (1995-09-15)15 tháng 9, 1995 (23 tuổi) Blackburn Rovers 2019 2023
13 Patrik Gunnarsson   GK (2000-11-15)15 tháng 11, 2000 (18 tuổi) Breiðablik 2018 2023 Cho mượn đến Southend United
25 Ellery Balcombe   GK (1999-10-15)15 tháng 10, 1999 (19 tuổi) Học viện 2016 2022 Cho mượn đến Viborg FF
28 Luke Daniels   GK (1988-01-05)5 tháng 1, 1988 (31 tuổi) Scunthorpe United 2017 2021
41 Nathan Shepperd   GK (2000-10-09)9 tháng 10, 2000 (18 tuổi) Swansea City 2019 2020
Hậu vệ
2 Dominic Thompson   LB (2000-07-26)26 tháng 7, 2000 (19 tuổi) Arsenal 2019 2022
3 Rico Henry   LB (1997-07-08)8 tháng 7, 1997 (22 tuổi) Walsall 2016 2023
5 Ethan Pinnock   CB (1993-05-29)29 tháng 5, 1993 (26 tuổi) Barnsley 2019 2022
18 Pontus Jansson   CB (1991-02-13)13 tháng 2, 1991 (28 tuổi) Leeds United 2019 2022
22 Henrik Dalsgaard   RB (1989-07-27)27 tháng 7, 1989 (30 tuổi) Zulte Waregem 2017 2020
23 Julian Jeanvier   CB (1992-03-31)31 tháng 3, 1992 (27 tuổi) Reims 2018 2022
29 Mads Bech Sørensen   CB (1999-01-07)7 tháng 1, 1999 (20 tuổi) AC Horsens 2017 2023 Cho mượn đến AFC Wimbledon
32 Luka Racic   CB (1999-05-08)8 tháng 5, 1999 (20 tuổi) FC Copenhagen 2018 2020
35 Mads Roerslev   RB (1999-06-24)24 tháng 6, 1999 (20 tuổi) FC Copenhagen 2019 2024
39 Japhet Sery Larsen   CB (2000-04-10)10 tháng 4, 2000 (19 tuổi) FC Midtjylland 2019 2020 Mượn từ FC Midtjylland
40 Kane O'Connor   CB (2001-01-17)17 tháng 1, 2001 (18 tuổi) Hibernian 2019 2021
Tiền vệ
4 Dru Yearwood   CM (2000-02-17)17 tháng 2, 2000 (19 tuổi) Southend United 2019 2023
6 Christian Nørgaard   DM (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (25 tuổi) Fiorentina 2019 2023
8 Mathias Jensen   CM (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (23 tuổi) Celta 2019 2023
12 Kamohelo Mokotjo   DM (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (28 tuổi) FC Twente 2017 2020
14 Josh Dasilva   AM / W (1998-10-23)23 tháng 10, 1998 (20 tuổi) Arsenal 2018 2022
17 Emiliano Marcondes   AM / FW / LW (1995-03-09)9 tháng 3, 1995 (24 tuổi) Nordsjælland 2018 2021 Cho mượn đến FC Midtjylland
26 Shandon Baptiste   CM (1998-04-08)8 tháng 4, 1998 (21 tuổi) Oxford United 2020 2024
31 Jan Žambůrek   CM (2001-02-13)13 tháng 2, 2001 (18 tuổi) Slavia Prague 2018 2023
33 Fredrik Hammar   CM (2001-02-26)26 tháng 2, 2001 (18 tuổi) Akropolis IF 2019 2020
34 Jaakko Oksanen   CM (2000-11-07)7 tháng 11, 2000 (18 tuổi) HJK Helsinki 2018 2022
37 Arthur Read   CM (1999-11-03)3 tháng 11, 1999 (19 tuổi) Luton Town 2019 2020
Tiền đạo
7 Sergi Canós   W (1997-02-02)2 tháng 2, 1997 (22 tuổi) Norwich City 2017 2021
9 Nikos Karelis   FW (1992-02-24)24 tháng 2, 1992 (27 tuổi) Unattached 2019 2020
10 Saïd Benrahma   RW (1995-08-10)10 tháng 8, 1995 (23 tuổi) OGC Nice 2018 2022
11 Ollie Watkins   FW (1995-12-30)30 tháng 12, 1995 (23 tuổi) Exeter City 2017 2023
15 Marcus Forss   FW (1999-06-18)18 tháng 6, 1999 (20 tuổi) West Bromwich Albion 2017 2023 Cho mượn đến AFC Wimbledon
16 Joel Valencia   W (1994-11-16)16 tháng 11, 1994 (24 tuổi) Piast Gliwice 2019 2023
19 Bryan Mbeumo   W (1999-08-07)7 tháng 8, 1999 (19 tuổi) Troyes 2019 2024
21 Halil Dervişoğlu   FW (1999-12-08)8 tháng 12, 1999 (19 tuổi) Sparta Rotterdam 2020 2024
24 Tariqe Fosu   LW (1995-11-05)5 tháng 11, 1995 (23 tuổi) Oxford United 2020 2023
27 Justin Shaibu   FW (1997-10-28)28 tháng 10, 1997 (21 tuổi) HB Køge 2016 2020 Cho mượn đến Boreham Wood
36 Gustav Mogensen   FW (2001-04-19)19 tháng 4, 2001 (18 tuổi) AGF Aarhus 2019 2022
38 Joe Adams   W (2001-02-13)13 tháng 2, 2001 (18 tuổi) Bury 2019 2022
Cầu thủ rời câu lạc bộ giữa mùa giải
9 Neal Maupay   FW (1996-08-14)14 tháng 8, 1996 (22 tuổi) Saint-Étienne 2017 2021 Chuyển đến Brighton & Hove Albion
20 Josh Clarke   RB / RW (1994-07-05)5 tháng 7, 1994 (25 tuổi) Học viện 2013 2020 Giải phóng hợp đồng
24 Chiedozie Ogbene   W (1997-05-01)1 tháng 5, 1997 (22 tuổi) Limerick 2018 2021 Chuyển đến Rotherham United
30 Tom Field   LB (1997-03-14)14 tháng 3, 1997 (22 tuổi) Học viện 2015 2020 Chuyển đến Dundee

Thống kê sửa

Số trận và bàn thắng sửa

Tính đến trận đấu diễn ra ngày 11 tháng 7 năm 2020. Số trận ra sân từ dự bị nằm trong ngoặc đơn.
Số áo Vị trí Quốc tịch Tên League Cúp FA League Cup Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
1 GK   David Raya 43 0 0 0 0 0 43 0
2 DF   Dominic Thompson 0 (2) 0 2 0 1 0 3 (2) 0
3 DF   Rico Henry 43 0 0 (1) 0 0 (1) 0 43 (2) 0
4 MF   Dru Yearwood 0 (2) 0 2 0 1 0 3 (2) 0
5 DF   Ethan Pinnock 31 (2) 2 1 0 0 0 32 (2) 2
6 MF   Christian Nørgaard 37 (2) 0 0 0 0 0 37 (2) 0
7 MF   Sergi Canós 11 0 0 0 0 0 11 0
8 MF   Mathias Jensen 28 (8) 1 0 0 0 (1) 0 28 (9) 1
9 FW   Nikos Karelis 1 (3) 0 0 0 1 (3) 0
10 MF   Saïd Benrahma 35 (4) 17 0 0 0 0 35 (4) 17
11 FW   Ollie Watkins 43 24 0 0 0 (1) 0 43 (1) 24
12 MF   Kamohelo Mokotjo 14 (11) 1 1 0 0 0 15 (11) 1
14 MF   Josh Dasilva 32 (7) 9 0 (2) 0 0 0 32 (9) 9
15 FW   Marcus Forss 0 (2) 0 0 0 1 1 1 (2) 1
16 MF   Joel Valencia 1 (17) 1 2 0 1 0 4 (17) 1
17 MF   Emiliano Marcondes 11 (11) 2 2 1 1 0 14 (11) 3
18 DF   Pontus Jansson 31 0 0 0 0 0 31 0
19 MF   Bryan Mbeumo 33 (6) 15 0 (1) 0 1 0 34 (7) 15
20 DF   Josh Clarke 0 (1) 0 0 0 1 0 1 (1) 0
21 FW   Halil Dervişoğlu 0 (3) 0 2 0 2 (3) 0
22 DF   Henrik Dalsgaard 39 (1) 1 0 0 1 0 40 (1) 1
23 DF   Julian Jeanvier 25 (1) 1 1 0 0 0 26 (1) 1
24 MF   Tariqe Fosu 2 (6) 1 2 (6) 1
26 MF   Shandon Baptiste 3 (7) 0 3 (7) 0
28 GK   Luke Daniels 0 0 2 0 1 0 3 0
29 DF   Mads Bech Sørensen 0 (1) 0 1 0 0 0 1 (1) 0
31 MF   Jan Žambůrek 1 (14) 0 2 0 1 0 4 (14) 0
32 DF   Luka Racic 3 (1) 1 2 0 1 0 6 (1) 1
33 MF   Fredrik Hammar 0 0 0 (1) 0 0 0 0 (1) 0
34 MF   Jaakko Oksanen 0 (1) 0 0 (1) 0 0 0 0 (2) 0
35 DF   Mads Roerslev 5 (6) 0 2 0 0 0 7 (6) 0
  • Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải
  • Nguồn: Soccerbase

Cầu thủ ghi bàn sửa

Tính đến trận đấu diễn ra ngày 11 tháng 7 năm 2020.
Số áo Vị trí Quốc tịch Cầu thủ Lg. FAC FLC Tổng
11 FW   Ollie Watkins 24 0 0 24
10 MF   Saïd Benrahma 17 0 0 17
19 MF   Bryan Mbeumo 15 0 0 15
14 MF   Josh Dasilva 9 0 0 9
17 MF   Emiliano Marcondes 2 1 0 3
5 DF   Ethan Pinnock 2 0 0 2
22 DF   Henrik Dalsgaard 1 0 0 1
24 MF   Tariqe Fosu 1 0 0 1
23 DF   Julian Jeanvier 1 0 0 1
8 MF   Mathias Jensen 1 0 0 1
12 MF   Kamohelo Mokotjo 1 0 0 1
32 DF   Luka Racic 1 0 0 1
16 MF   Joel Valencia 1 0 0 1
15 FW   Marcus Forss 0 0 1 1
Đối thủ 2 0 0 2
Tổng 75 1 1 77
  • Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải
  • Nguồn: Soccerbase

Thẻ phạt sửa

Tính đến trận đấu diễn ra ngày 11 tháng 7 năm 2020.
Số áo Vị trí Quốc tịch Cầu thủ FLCh. FAC FLCu. Tổng Điểm
               
6 MF   Christian Nørgaard 8 0 0 0 0 0 8 0 8
3 DF   Rico Henry 5 0 0 0 0 0 5 0 5
23 DF   Julian Jeanvier 2 1 0 0 0 0 2 1 5
10 MF   Saïd Benrahma 4 0 0 0 0 0 4 0 4
22 DF   Henrik Dalsgaard 4 0 0 0 0 0 4 0 4
18 DF   Pontus Jansson 4 0 0 0 0 0 4 0 4
7 MF   Sergi Canós 3 0 0 0 0 0 3 0 3
19 MF   Bryan Mbeumo 3 0 0 0 0 0 3 0 3
11 FW   Ollie Watkins 3 0 0 0 0 0 3 0 3
14 MF   Josh Dasilva 2 0 0 0 0 0 2 0 2
8 MF   Mathias Jensen 2 0 0 0 0 0 2 0 2
17 MF   Emiliano Marcondes 2 0 0 0 0 0 2 0 2
26 MF   Shandon Baptiste 1 0 1 0 1
21 FW   Halil Dervişoğlu 1 0 0 0 1 0 1
5 DF   Ethan Pinnock 1 0 0 0 0 0 1 0 1
35 DF   Mads Roerslev 1 0 0 0 0 0 1 0 1
4 MF   Dru Yearwood 1 0 0 0 0 0 1 0 1
28 GK   Luke Daniels 0 0 1 0 0 0 1 0 1
2 DF   Dominic Thompson 0 0 0 0 1 0 1 0 1
Tổng 44 1 1 0 1 0 46 1 49
  • Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải.
  • Nguồn: ESPN

Thi đấu cho đội tuyển quốc gia sửa

Tính đến trận đấu diễn ra ngày 18 tháng 11 năm 2019.
Số áo Vị trí Quốc tịch Cầu thủ Số trận Bàn thắng Tham khảo
10 MF   Saïd Benrahma 1 0 [58]
12 MF   Kamohelo Mokotjo 2 0 [59]
18 CB   Pontus Jansson 1 0 [60]
22 DF   Henrik Dalsgaard 4 0 [61]
23 DF   Julian Jeanvier 3 0 [62]
  • Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải.
  • Chỉ tính những lần ra sân đội tuyển quốc gia khi đang kí hợp đồng với Brentford.

Ban huấn luyện sửa

Tên Chức vụ
  Thomas Frank Huấn luyện viên trưởng
  Brian Riemer Trợ lý Huấn luyện viên trưởng
  Kevin O'Connor Trợ lý Huấn luyện viên đội một
  Andy Quy Huấn luyện viên thủ môn
  Andreas Georgson Trưởng bộ phận Phát triển Cá nhân và Tình huống cố định
  Neil Greig Trưởng bộ phận Y tế
  Chris Haslam Trưởng bộ phận Hiệu suất Thể lực
  Luke Stopforth Trưởng bộ phận Phân tích Hiệu suất

Nguồn: brentfordfc.com Lưu trữ 2018-10-09 tại Wayback Machine

Trang phục sửa

Nhà cung cấp: Umbro
Nhà tài trợ: EcoWorld

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
2019-2020
 
 
 
 
 
 
 
Khách
 
 
 
 
 
 
 
 
Thứ ba

Nguồn: Brentford F.C.

Giải thưởng sửa

  • Giải thưởng Bóng đá Luân Đôn Cầu thủ xuất sắc nhât năm EFL: Ollie Watkins[63]
  • Giải thưởng Bóng đá Luân Đôn Huấn luyện viên xuất sắc nhất năm: Thomas Frank[63]
  • Cầu thủ xuất sắc nhất tháng do người hâm mộ bình chọn của PFA: Saïd Benrahma (tháng 1 năm 2020)[64]

Tham khảo sửa

  1. ^ Brentford F.C. tại dữ liệu lịch sử câu lạc bộ bóng đá
  2. ^ “Christian Norgaard Signs From Fiorentina”. Brentford F.C. Truy cập 28 tháng 5 năm 2019.
  3. ^ “Kane O'Connor To Join Brentford”. Hibernian F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 22 tháng 5 năm 2019.
  4. ^ “Nathan Sheppard Joins Brentford B”. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 9 năm 2020. Truy cập 11 tháng 7 năm 2019.
  5. ^ “Under-18 Duo Join EFL Clubs”. Brighton & Hove Albion F.C. Truy cập 2 tháng 7 năm 2019.
  6. ^ “Ethan Pinnock Joins Brentford”. Barnsley F.C. Truy cập 2 tháng 7 năm 2019.
  7. ^ “David Raya signs for Brentford”. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2021. Truy cập 6 tháng 7 năm 2019.
  8. ^ “Brentford sign Pontus Jansson”. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 9 năm 2020. Truy cập 8 tháng 7 năm 2019.
  9. ^ “Brentford sign Mathias Jensen from Celta Vigo”. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2019. Truy cập 10 tháng 7 năm 2019.
  10. ^ “Arthur Read Joins Brentford”. Luton Town F.C. Truy cập 12 tháng 7 năm 2019.
  11. ^ “Joe Adams Joins Brentford”. Bury F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2019. Truy cập 19 tháng 7 năm 2019.
  12. ^ “Brentford Sign Joel Valencia”. Brentford F.C. Truy cập 31 tháng 7 năm 2019.
  13. ^ “Brentford Sign Bryan Mbeumo From Troyes”. Brentford F.C. Truy cập 5 tháng 8 năm 2019.
  14. ^ “Dru Yearwood Joins Brentford From Southend United”. Brentford F.C. Truy cập 5 tháng 8 năm 2019.
  15. ^ “Mads Roerslev Rasmussen Signs For Brentford B”. Brentford F.C. Truy cập 7 tháng 8 năm 2019.
  16. ^ “Brentford Sign Dominic Thompson From Arsenal”. Brentford F.C. Truy cập 8 tháng 8 năm 2019.
  17. ^ “Striker Nikos Karelis Joins Brentford”. Brentford F.C. Truy cập 22 tháng 8 năm 2019.
  18. ^ “Aubrel Koutismouka Joins Brentford B”. Brentford F.C. Truy cập 2 tháng 9 năm 2019.
  19. ^ “Halil Dervisoglu Signs Brentford Deal”. Brentford F.C. Truy cập 9 tháng 8 năm 2019.
  20. ^ “Maghoma moves to Brentford”. Tottenham Hotspur F.C. Truy cập 16 tháng 1 năm 2020.
  21. ^ “Aaron Pressley Signs For Brentford B”. Brentford F.C. Truy cập 29 tháng 1 năm 2020.
  22. ^ “Shandon Baptiste completes move to Brentford from Oxford”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 1 tháng 2 năm 2020.
  23. ^ “Tariqe Fosu joins from Oxford United”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 1 tháng 2 năm 2020.
  24. ^ “B Team Sign Christian Tue Jensen On Season-Long Loan”. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 9 năm 2020. Truy cập 22 tháng 6 năm 2019.
  25. ^ “Japhet Sery Larsen Joins On Season-Long Loan From FC Midtjylland”. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập 22 tháng 6 năm 2019.
  26. ^ “Justin Shaibu Joins Boreham Wood On Season-Long Loan”. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2019. Truy cập 29 tháng 7 năm 2019.
  27. ^ “Bees midfielder buzzes in”. Carlisle United F.C. Truy cập 1 tháng 8 năm 2019.
  28. ^ a b “Canice Carroll Departs For Stevenage”. Brentford F.C. Truy cập 31 tháng 1 năm 2020.
  29. ^ “Ellery Balcombe Joins Viborg FF On Season-Long Loan”. Brentford F.C. Truy cập 2 tháng 9 năm 2019.
  30. ^ “Reece Cole Joins Partick Thistle On Loan”. Brentford F.C. Truy cập 2 tháng 9 năm 2019.
  31. ^ “Deadline day move completed with arrival of Championship striker”. AFC Wimbledon. Truy cập 2 tháng 9 năm 2019.
  32. ^ “Emiliano Marcondes Heads To FC Midtjylland On Half-Season Loan”. Brentford F.C. Truy cập 2 tháng 9 năm 2019.
  33. ^ “Jaden Brissett Agrees One-Month Loan Move To Maidenhead United”. Brentford F.C. Truy cập 25 tháng 10 năm 2019.
  34. ^ “Jayden Onen joins Bromley on one-month youth loan deal”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 23 tháng 11 năm 2019.
  35. ^ “Glyn moves quickly to sign highly-rated Brentford defender on loan”. AFC Wimbledon. Truy cập 9 tháng 1 năm 2020.
  36. ^ “Patrik Gunnarsson joins Southend United on emergency loan”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 20 tháng 2 năm 2020.
  37. ^ “Daniel Bentley Departs For Bristol City”. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 28 tháng 6 năm 2019.
  38. ^ “Yoann Barbet: QPR sign French defender after Brentford exit”. BBC Sport. Truy cập 7 tháng 7 năm 2019.
  39. ^ “Jack Bonham: Gillingham sign goalkeeper on two-year deal”. BBC Sport. Truy cập 7 tháng 7 năm 2019.
  40. ^ “First Team Squad Update”. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2020. Truy cập 7 tháng 7 năm 2019.
  41. ^ “Josh McEachran Pens Two-Year Deal With Blues”. Birmingham City F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 9 năm 2020. Truy cập 27 tháng 9 năm 2019.
  42. ^ “Lewis Macleod: Wigan Athletic sign former Brentford midfielder”. BBC Sport. Truy cập 7 tháng 7 năm 2019.
  43. ^ “Moses Odubajo: Sheffield Wednesday sign ex-Brentford right-back”. BBC Sport. Truy cập 7 tháng 7 năm 2019.
  44. ^ “Henrik Johansson klar för Trelleborgs FF”. Trelleborgs Allehanda. Truy cập 29 tháng 7 năm 2019.
  45. ^ “Aston Villa complete seventh summer signing”. Birmingham Mail. Truy cập 11 tháng 7 năm 2019.
  46. ^ 'He is our boy' West Brom have completed their fifth signing of the summer”. Birmingham Live. Truy cập 27 tháng 7 năm 2019.
  47. ^ “Silkmen Sign Theo Archibald”. Macclesfield Town F.C. Truy cập 30 tháng 7 năm 2019.
  48. ^ “Albion Sign French Striker”. Brighton & Hove Albion F.C. Bản gốc lưu trữ 5 tháng 8 năm 2019. Truy cập 5 tháng 8 năm 2019.
  49. ^ “Kolbeinn Finnsson Signs For Borussia Dortmund”. Brentford F.C. Truy cập 20 tháng 8 năm 2019.
  50. ^ “Chiedozie Ogbene leaves Brentford and joins Rotherham United”. Brentford F.C. Truy cập 29 tháng 8 năm 2019.
  51. ^ “Brentford B forward Joe Hardy departs for Liverpool”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 6 tháng 1 năm 2020.
  52. ^ “Ali Coote Departs For Waterford”. Brentford F.C. Truy cập 25 tháng 1 năm 2020.
  53. ^ “Josh Clarke Departs”. Brentford F.C. Truy cập 31 tháng 1 năm 2020.
  54. ^ “Field joins club”. Dundee F.C. Truy cập 31 tháng 1 năm 2020.
  55. ^ a b c “EFL Statement: Coronavirus update”. English Football League. Truy cập 14 tháng 3 năm 2020.
  56. ^ a b c d e f g h i “THE JOURNEY CONTINUES AS THE SKY BET CHAMPIONSHIP SCHEDULE AND TV SELECTIONS CONFIRMED”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2020. Truy cập 15 tháng 6 năm 2020.
  57. ^ a b c d e f “EFL statement: Coronavirus update”. English Football League. Truy cập 3 tháng 4 năm 2020.
  58. ^ “Saïd Benrahma”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 21 tháng 10 năm 2019.
  59. ^ “Kamohelo Mokotjo”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 21 tháng 10 năm 2019.
  60. ^ “Pontus Jansson”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 18 tháng 11 năm 2019.
  61. ^ “Landsholdsdatabasen spiller information”. www.dbu.dk (bằng tiếng Đan Mạch). Truy cập 10 tháng 9 năm 2019.
  62. ^ “Julian Jeanvier”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 21 tháng 10 năm 2019.
  63. ^ a b “Thomas Frank and Ollie Watkins win at Giải thưởng Bóng đá Luân Đôn”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 8 tháng 3 năm 2020.
  64. ^ “Said Benrahma wins PFA Bristol Street Motors Player of the Month”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 8 tháng 3 năm 2020.

Bản mẫu:Bóng đá nam Anh mùa giải 2019-20

Brentford