Câu lạc bộ bóng đá Đông Á Thanh Hóa mùa bóng 2023–24

Mùa bóng 2023–24 là mùa giải thứ 25 trong lịch sử của câu lạc bộ Đông Á Thanh Hóa và là mùa thứ 15 liên tiếp đội bóng thi đấu tại V.League 1, giải bóng đá cấp độ cao nhất trong hệ thống giải đấu của bóng đá Việt Nam. Đây cũng là mùa giải mà Đông Á Thanh Hóa với tư cách là đương kim vô địch Cúp quốc gia mùa 2023 cũng sẽ thi đấu tại trận đấu tranh Siêu cúp quốc gia 2023.

Đông Á Thanh Hóa
Mùa giải 2023–24
Chủ sở hữuCông ty TNHH Tập đoàn Bất động sản Đông Á
Chủ tịchCao Tiến Đoan
HLV trưởngVelizar Popov
Sân nhàSân vận động Thanh Hóa
V.League 1thứ 2 trên 14
Cúp quốc gia_
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Rimario Gordon (4 bàn)

Cả mùa giải:
Rimario Gordon (6 bàn)
Số khán giả sân nhà cao nhất8.000
vs Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
(21 tháng 10, 2023)
vs Sông Lam Nghệ An
(4 tháng 11, 2023)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG8.000
Trận thắng đậm nhất3–1 vs Công an Hà Nội
(6 tháng 10, 2023)
vs Sông Lam Nghệ An
(4 tháng 11, 2023)
← 2023
Tất cả thống kê chính xác tính đến ngày 13 tháng 11, 2023.

Đội hình sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
2   Hoàng Đình Tùng (đội trưởng)
6 HV   Nguyễn Sỹ Nam
7 HV   Nguyễn Thanh Long
8   Võ Nguyên Hoàng
9   Nguyễn Văn Tùng
10 TV   Lê Văn Thắng (đội phó)
11   Rimario Gordon
12 TV   Nguyễn Thái Sơn
14 HV   Trương Thanh Nam
15 HV   Trịnh Văn Lợi
16 HV   Đinh Tiến Thành
17 TV   Lâm Ti Phông
18 HV   Đinh Viết Tú
19 TV   Lê Quốc Phương
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20   Nguyễn Trọng Hùng
21 HV   Thái Khắc Huy Hoàng
22 TV   Vũ Hồng Quân
23 TV   Phạm Trùm Tỉnh
24   Nguyễn Ngọc Mỹ
25 TM   Nguyễn Thanh Diệp
27 TV   A Mít
28 TV   Hoàng Thái Bình
29 HV   Đoàn Ngọc Hà
30 TM   Y Êli Niê (mượn từ Đắk Lắk)
34 HV   Doãn Ngọc Tân
52 TV   Nguyễn Trọng Phú
66 TV   Trần Đình Bảo
67 TM   Trịnh Xuân Hoàng
88 TV   Luiz Antonio
91   Lê Thanh Bình
95 HV   Gustavo Sant'Ana Santos

Chuyển nhượng sửa

Chuyển đến sửa

# VT Cầu thủ Từ Phí Ref.
Đầu mùa giải
1 TV   Phạm Trùm Tỉnh   Khánh Hòa Tự do [1]
2 TV   Nguyễn Trọng Phú   Long An
3 HV   Đinh Viết Tú   Thép Xanh Nam Định
4 TV   Nguyễn Thanh Long   Becamex Bình Dương
5 TM   Y Eli Niê   Đắk Lắk Cho mượn [2]
6   Rimario Gordon   Becamex Bình Dương Tự do [3]
7 TV   Luiz Antonio   Lamphun Warrior [4]
8 HV   Lục Xuân Hưng   PVF–CAND Hết hạn mượn [5]
9   Nguyễn Văn Tùng
Giữa mùa giải

Chuyển đi sửa

# VT Cầu thủ Đến Phí Ref.
Đầu mùa giải
1 HV   Nguyễn Minh Tùng   Becamex Bình Dương Tự do
2 TV   Lê Phạm Thành Long   Công an Hà Nội
3 HV   Đàm Tiến Dũng   Hải Phòng
4 TM   Lương Bá Sơn   Bình Phước [2]
5 TV   Nguyễn Hữu Dũng   SHB Đà Nẵng
6   Bruno Cantanhede   Viettel
7   Paulo Conrado   Quảng Nam
8 HV   Vũ Xuân Cường   Quy Nhơn Bình Định
Giữa mùa giải

Tiền mùa giải và giao hữu sửa

Mùa giải sửa

Kết quả tổng quát sửa

Giải đấu Trận đấu đầu tiên Trận đấu cuối cùng Vòng đấu mở màn Vị trí
chung cuộc
Thành tích
ST T H B BT BB HS % thắng
V.League 1 21 tháng 10, 2023 - Vòng 1 - &00000000000000080000008 &00000000000000040000004 &00000000000000030000003 &00000000000000010000001 &000000000000001400000014 &00000000000000080000008 +6 0&000000000000005000000050,00
Cúp Quốc gia 12 tháng 3, 2024 - Vòng 1/8 - &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000030000003 &00000000000000000000000 +3 &0000000000000100000000100,00
Siêu cúp Quốc gia 6 tháng 10, 2023 Chung kết Vô địch &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000030000003 &00000000000000010000001 +2 &0000000000000100000000100,00
Tổng cộng &000000000000001000000010 &00000000000000060000006 &00000000000000030000003 &00000000000000010000001 &000000000000002000000020 &00000000000000090000009 +11 0&000000000000006000000060,00

Cập nhật lần cuối: 23 tháng 10, 2023
Nguồn: Các giải đấu

Siêu cúp quốc gia sửa

Giải vô địch quốc gia sửa

Bảng xếp hạng sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ
3 MerryLand Quy Nhơn Bình Định 19 8 7 4 31 21 +10 31
4 Công an Hà Nội 19 9 4 6 30 23 +7 31
5 Đông Á Thanh Hóa 19 8 5 6 28 25 +3 29
6 Hà Nội 19 8 3 8 27 26 +1 27
7 Hải Phòng 19 6 8 5 29 24 +5 26
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 18 tháng 5 năm 2024. Nguồn: VPF

Kết quả tổng quát sửa

Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
13 6 4 3 22 16  +6 22 3 2 1 12 8  +4 3 2 2 10 8  +2

Kết quả từng vòng sửa

Vòng1234567891011121314151617181920212223242526
SânHAHAAHAAHHAHAHAHAHHAHAAHHA
Kết quảDDWWWDLWWWLLD
Vị trí4742234422444
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 24 tháng 9, 2023.
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Các trận đấu sửa

Cúp quốc gia sửa

Thống kê mùa giải sửa

Thống kê đội hình sửa

Số VT QT Cầu thủ Tổng số V.League Cúp Quốc gia Siêu cúp Quốc gia
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Thủ môn
1 TM   Nguyễn Thanh Thắng 2 0 1 0 1 0 0 0
25 TM   Nguyễn Thanh Diệp 2 0 1 0 0 0 1 0
30 TM   Y Êli Niê 0 0 0 0 0 0 0 0
67 TM   Trịnh Xuân Hoàng 11 0 11 0 0 0 0 0
Hậu vệ
4 HV   Benjamin Van Meurs 1 0 1 0 0 0 0 0
6 HV   Nguyễn Sỹ Nam 1 0 1 0 0 0 0 0
7 HV   Nguyễn Thanh Long 9 1 5+3 1 0+1 0 0 0
14 HV   Trương Thanh Nam 3 0 0+3 0 0 0 0 0
15 HV   Trịnh Văn Lợi 10 1 8 1 1 0 1 0
16 HV   Đinh Tiến Thành 9 0 6+2 0 1 0 0 0
18 HV   Đinh Viết Tú 15 0 13 0 1 0 1 0
29 HV   Đoàn Ngọc Hà 7 0 0+6 0 0 0 0+1 0
34 HV   Doãn Ngọc Tân 14 1 12 1 1 0 1 0
Tiền vệ
2 TV   Hoàng Đình Tùng 0 0 0 0 0 0 0 0
10 TV   Lê Văn Thắng 6 4 1+4 1 1 3 0 0
12 TV   Nguyễn Thái Sơn 15 0 13 0 1 0 1 0
17 TV   Lâm Ti Phông 13 2 8+4 2 1 0 0 0
19 TV   Lê Quốc Phương 5 0 0+4 0 0+1 0 0 0
21 TV   Thái Khắc Huy Hoàng 0 0 0 0 0 0 0 0
22 TV   Vũ Hồng Quân 0 0 0 0 0 0 0 0
23 TV   Phạm Trùm Tỉnh 1 0 0+1 0 0 0 0 0
24 TV   Nguyễn Ngọc Mỹ 0 0 0 0 0 0 0 0
27 TV   A Mít 15 1 13 1 1 0 1 0
28 TV   Hoàng Thái Bình 13 0 11 0 1 0 1 0
32 TV   Lê Ngọc Nam 0 0 0 0 0 0 0 0
52 TV   Nguyễn Trọng Phú 5 0 0+3 0 0+1 0 0+1 0
66 TV   Trần Đình Bảo 1 0 0+1 0 0 0 0 0
88 TV   Luiz Antonio 14 4 13 4 0 0 1 0
Tiền đạo
8   Võ Nguyên Hoàng 10 1 0+9 1 1 0 0 0
9   Nguyễn Văn Tùng 2 0 0+2 0 0 0 0 0
11   Rimario Gordon 13 10 12 8 0 0 1 2
20   Nguyễn Trọng Hùng 10 0 3+5 0 0+1 0 1 0
91   Lê Thanh Bình 9 1 3+5 1 0 0 0+1 0
Cầu thủ chuyển nhượng giữa mùa giải
95 HV   Gustavo Sant'Ana 8 1 7 0 0 0 1 1
7 TV   Nguyễn Hữu Dũng 1 0 0 0 0 0 0+1 0

Nguồn: Giải đấu

Cầu thủ ghi bàn sửa

# Cầu thủ V.League 1 Cúp Quốc gia Siêu cúp Quốc gia Tổng cộng
1   Rimario Gordon 7 0 2 9
2   Luiz Antonio 2 0 0 2
3   Gustavo Sant'Ana 0 0 1 1
  A Mít 1 0 0 1
  Trịnh Văn Lợi 1 0 0 1
  Võ Nguyên Hoàng 1 0 0 1
  Lê Thanh Bình 1 0 0 1
  Doãn Ngọc Tân 1 0 0 1
  Lâm Ti Phông 1 0 0 1
Cầu thủ đối phương phản lưới nhà 1 0 0 0
Tổng cộng 16 0 3 19

Cầu thủ kiến tạo sửa

Thủ môn giữ sạch lưới sửa

Thẻ phạt sửa

Cầu thủ Số áo Vị trí V.League 1 Cúp Quốc gia Siêu cúp Quốc gia Tổng cộng
               
  Nguyễn Trọng Hùng 20 1 0 0 0 0 0 1 0
  Nguyễn Thái Sơn 12 TV 2 0 0 0 0 0 2 0
  Rimario Gordon 11 2 0 0 0 0 0 1 0
  Gustavo Santos 95 HV 4 0 0 0 0 0 4 0
  Đoàn Ngọc Hà 29 HV 0 1 0 0 0 0 0 1
  Doãn Ngọc Tân 4 HV 4 0 0 0 0 0 4 0
  Trịnh Xuân Hoàng 67 TM 1 0 0 0 0 0 1 0
  Lâm Ti Phông 17 TV 1 0 0 0 0 0 1 0
 A Mít 27 TV 2 0 0 0 0 0 2 0
 Nguyễn Thanh Diệp 25 TM 1 0 0 0 0 0 1 0
  Nguyễn Thanh Long 7 HV 0 1 0 0 0 0 0 1
  Hoàng Thái Bình 28 TV 1 0 0 0 0 0 1 0
  Đinh Tiến Thành 16 HV 1 0 0 0 0 0 1 0
  Đinh Viết Tú 18 HV 1 0 0 0 0 0 1 0
  Velizar Popov HLV 3 0 0 0 0 0 2 0
Tổng cộng 22 2 0 0 0 0 22 2

Tham khảo sửa

  1. ^ Mai Phương (6 tháng 9, 2023). “CLB Thanh Hóa chiêu mộ 2 cựu tuyển thủ U23 Việt Nam”. VTC.
  2. ^ a b Mai Phương (18 tháng 9, 2023). “Cựu tuyển thủ U23 Việt Nam gia nhập CLB Thanh Hóa”. VTC.
  3. ^ Phương Anh (18 tháng 9, 2023). “Thanh Hóa tái hợp Rimario, tiền đạo ngổ ngáo nhất Việt Nam”. Bóng đá.
  4. ^ Minh Phong (8 tháng 9, 2023). “Cựu cầu thủ Flamengo vượt qua bài kiểm tra đặc biệt của đội Thanh Hoá”. Lao Động.
  5. ^ Đông Hưng (7 tháng 9, 2023). “Đông Á Thanh Hoá chiêu mộ 6 tân binh, ai nổi bật nhất?”. Dân Việt.