Câu lạc bộ bóng đá Hoàng Anh Gia Lai mùa bóng 2023

Mùa bóng 2023 là mùa giải chính thức thứ 43 trong lịch sử của câu lạc bộ bóng đá Hoàng Anh Gia Lai và là mùa thứ 21 liên tiếp đội bóng thi đấu tại V.League 1, giải bóng đá cấp độ cao nhất trong hệ thống giải đấu của bóng đá Việt Nam.

Hoàng Anh Gia Lai
Mùa giải 2023
Chủ sở hữuCông ty CP thể thao Hoàng Anh Gia Lai
Chủ tịchĐoàn Nguyên Đức
HLV trưởngKiatisuk Senamuang
Sân nhàSân vận động Pleiku
V.League 1thứ 9 trên 14
Cúp quốc giaVòng loại
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Paollo Madeira (4 bàn)

Cả mùa giải:
Paollo Madeira (4 bàn)
Số khán giả sân nhà cao nhất11.000 vs Công an Hà Nội
(19 tháng 2, 2023)
Số khán giả sân nhà thấp nhất6.000 vs Đông Á Thanh Hóa
(19 tháng 5, 2023)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG8.200
Trận thắng đậm nhất4–1 vs Viettel
(6 tháng 4, 2023)
Trận thua đậm nhất1–3 vs Sông Lam Nghệ An
(15 tháng 4, 2023)
0–2 vs Hải Phòng
(5 tháng 6, 2023)
← 2022
Tất cả thống kê chính xác tính đến ngày 5 tháng 6 năm 2023.

Đội hình sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Dương Văn Lợi
2 HV   Lê Văn Sơn
3 HV   Lê Văn Đại
4 TV   Châu Ngọc Quang
5 HV   Nguyễn Hữu Anh Tài
6 TV   Trần Thanh Sơn
7   Paollo Madeira
8 TV   Trần Minh Vương
9   Đinh Thanh Bình
10   Lê Minh Bình
11 TV   Nguyễn Tuấn Anh (đội trưởng)
12   Washington Brandão
17 TV   Võ Đình Lâm
19   Nguyễn Quốc Việt
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20 TV   Trần Bảo Toàn
23 HV   Nguyễn Thanh Nhân
24 TV   Nguyễn Đức Việt
25 TM   Trần Trung Kiên
26 TM   Huỳnh Tuấn Linh
27 HV   Nguyễn Văn Triệu
28   Nguyễn Văn Anh
29 TV   Âu Dương Quân
34 TV   Lê Hữu Phước
44 HV   Papé Diakité
62 HV   Phan Du Học
66 TV   Trần Đình Bảo
82 HV   A Hoàng
86 TV   Dụng Quang Nho

Chuyển nhượng sửa

Đầu mùa giải sửa

Chuyển đến sửa

# VT Cầu thủ Từ Phí Ref.
1 HV   Lê Văn Đại   Becamex Bình Dương Tự do [1]
2   Dụng Quang Nho   Hải Phòng Hết hạn mượn
3 TV   Châu Ngọc Quang
4 HV   Nguyễn Hữu Anh Tài   Công an Hà Nội
5 TV   Trần Thanh Sơn
6   Đinh Thanh Bình
7   Nguyễn Văn Anh
8 HV   Phan Du Học
9 TV   Âu Dương Quân   Huế
10   Nguyễn Quốc Việt   Nutifood Tự do
11 TV   Trần Đình Bảo  Thành phố Hồ Chí Minh
12   Paollo Madeira   Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
13 HV   Papé Diakité   Terengganu FC

Rời đi sửa

# VT Cầu thủ Đến Phí Ref.
1   Huỳnh Tiến Đạt   Topenland Bình Định Tự do [1]
2 HV   Nguyễn Phong Hồng Duy   Thép Xanh Nam Định
3 HV   Nguyễn Hữu Tuấn
4 TM   Lê Văn Trường   Khánh Hòa
5 HV   Nguyễn Văn Việt
6 TV   Lương Xuân Trường   Hải Phòng
7 HV   Vũ Văn Thanh   Công an Hà Nội
8 HV   Steven Đặng   Becamex Bình Dương
9   Nguyễn Công Phượng   Yokohama FC
10   Nguyễn Văn Toàn   Seoul E-Land FC
11 TV   Trần Hữu Đông Triều   Quảng Nam
12 HV   Ahn Sae-hee   Penang FC
13   Bruno Henrique Không có
14 HV   Mauricio Teixeira   Madureira-RJ

Giữa mùa giải sửa

Chuyển đến sửa

Rời đi sửa

# VT Cầu thủ Đến Phí Ref.
1 HV   Lê Văn Đại Chưa có Tự do [2]

Tiền mùa giải và giao hữu sửa

Trước mùa giải 2023, Hoàng Anh Gia Lai không có bất kỳ một trận đấu giao hữu nào mà chỉ tập luyện tại Trung tâm Bóng đá Hàm Rồng.[3]

Mùa giải sửa

Kết quả tổng quát sửa

Giải đấu Trận đấu đầu tiên Trận đấu cuối cùng Vòng đấu mở màn Vị trí
chung cuộc
Thành tích
ST T H B BT BB HS % thắng
V.League 1 3 tháng 2, 2023 11 tháng 8, 2023 Vòng 1 10 &000000000000001800000018 &00000000000000050000005 &00000000000000080000008 &00000000000000050000005 &000000000000001900000019 &000000000000001900000019 +0 0&000000000000002778000027,78
Cúp Quốc gia 7 tháng 7, 2023 11 tháng 7, 2023 Vòng 1/8 Tứ kết &00000000000000020000002 &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000020000002 &00000000000000010000001 +1 0&000000000000005000000050,00
Tổng cộng &000000000000002000000020 &00000000000000060000006 &00000000000000090000009 &00000000000000050000005 &000000000000002100000021 &000000000000002000000020 +1 0&000000000000003000000030,00

Cập nhật lần cuối: 25 tháng 6, 2023
Nguồn: Các giải đấu

Giải vô địch quốc gia sửa

Lịch thi đấu Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023 được công bố vào ngày 26 tháng 12 năm 2022.[4]

Bảng xếp hạng sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
8 Hồng Lĩnh Hà Tĩnh 13 4 6 3 20 20 0 18 Tham dự nhóm vô địch giai đoạn 2
9 Sông Lam Nghệ An 13 3 7 3 14 15 −1 16 Tham dự nhóm trụ hạng giai đoạn 2
10 Hoàng Anh Gia Lai 13 2 8 3 15 16 −1 14
11 Khánh Hòa 13 2 7 4 11 14 −3 13
12 SHB Đà Nẵng 13 1 7 5 8 15 −7 10
Nguồn: VPF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Số bàn thắng trên sân đối phương; 5) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = 1 điểm, thẻ đỏ do 2 thẻ vàng trong một trận = 3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm, thẻ vàng tiếp theo là thẻ đỏ trực tiếp = 4 điểm); 6) Bốc thăm

Kết quả tổng quát sửa

Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
11 2 7 2 15 15  0 13 1 4 0 6 5  +1 1 3 2 9 10  −1

Kết quả từng vòng sửa

Vòng12345678910111213
SânHAAHAHAHAHAHA
Kết quảDDDDWDLDDWLD
Vị trí1088956899899
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 15 tháng 4 năm 2023.
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Các trận đấu sửa

  Thắng  Hòa  Thua   Chưa thi đấu

Cúp quốc gia sửa

Thống kê mùa giải sửa

Thống kê đội hình sửa

Số VT QT Cầu thủ Tổng số V.League Cúp Quốc gia
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Thủ môn
1 TM   Dương Văn Lợi 3 0 3 0 0 0
18 TM   Trần Trung Kiên 2 0 2 0 0 0
25 TM   Huỳnh Tuấn Linh 13 0 13 0 0 0
Hậu vệ
2 HV   Lê Văn Sơn 17 0 17 0 0 0
5 HV   Nguyễn Hữu Anh Tài 3 0 1+2 0 0 0
23 HV   Nguyễn Thanh Nhân 14 0 10+4 0 0 0
27 HV   Nguyễn Văn Triệu 7 0 4+3 0 0 0
44 HV   Papé Diakité 17 0 17 0 0 0
62 HV   Phan Du Học 0 0 0 0 0 0
82 HV   A Hoàng 2 0 0+2 0 0 0
Tiền vệ
4 TV   Châu Ngọc Quang 17 3 17 3 0 0
6 TV   Trần Thanh Sơn 6 0 0+6 0 0 0
8 TV   Trần Minh Vương 18 3 15+3 3 0 0
11 TV   Nguyễn Tuấn Anh 16 0 16 0 0 0
17 TV   Võ Đình Lâm 6 0 0+6 0 0 0
20 TV   Trần Bảo Toàn 18 0 17+1 0 0 0
24 TV   Nguyễn Đức Việt 6 0 1+5 0 0 0
29 TV   Âu Dương Quân 0 0 0 0 0 0
34 TV   Lê Hữu Phước 2 0 0+2 0 0 0
66 TV   Trần Đình Bảo 10 1 6+4 1 0 0
86 TV   Dụng Quang Nho 10 0 10 0 0 0
Tiền đạo
7   Paollo Madeira 17 6 16+1 6 0 0
9   Đinh Thanh Bình 15 2 10+5 2 0 0
12   Washington Brandão 18 2 18 2 0 0
19   Nguyễn Quốc Việt 13 1 3+10 1 0 0
28   Nguyễn Văn Anh 3 0 1+2 0 0 0
Cầu thủ chuyển nhượng giữa mùa giải
3 HV   Lê Văn Đại 3 0 1+2 0 0 0

Nguồn: Competitions

Cầu thủ ghi bàn sửa

# Số áo Cầu thủ V.League 1 Cúp Quốc gia Tổng cộng
1 4   Châu Ngọc Quang 3 0 3
7   Paollo Madeira 3 0 3
2 12   Washington Brandão 2 0 2
8   Trần Minh Vương 2 0 2
5 9   Đinh Thanh Bình 1 0 1
19   Nguyễn Quốc Việt 1 0 1
66   Trần Đình Bảo 1 0 1
Cầu thủ đối phương phản lưới nhà 0 0 0
Tổng cộng 13 0 13


Cầu thủ kiến tạo sửa

# Số áo Cầu thủ V.League 1 Cúp Quốc gia Tổng cộng
1 8   Trần Minh Vương 3 0 3
12   Washington Brandão 2 0 2
7   Paollo Madeira 2 0 2
3 88   Dụng Quang Nho 1 0 1
2   Lê Văn Sơn 1 0 1
Tổng cộng 9 0 9

Thủ môn giữ sạch lưới sửa

# Số áo Cầu thủ V.League 1 Cúp Quốc gia Tổng cộng
1 26   Huỳnh Tuấn Linh 1 0 1
2 1   Dương Văn Lợi 0 0 0
25   Trần Trung Kiên 0 0 0
Tổng cộng 1 0 1

Thẻ phạt sửa

# Cầu thủ Số áo Vị trí V.League 1 Cúp Quốc gia Tổng cộng
           
1   Papé Diakité 44 HV 3 3
  Châu Ngọc Quang 4 TV 3 3
3   Paollo Oliveira 7 1 1
  Dụng Quang Nho 88 TV 1 1
  Đinh Thanh Bình 9 1 1
  Nguyễn Thanh Nhân 23 HV 1 1
Tổng cộng 10 0 0 0 10 0

Tham khảo sửa

  1. ^ a b “Danh sách chuyển nhượng V.League 2023 mới nhất”. bongdaplus. 16 tháng 1 năm 2023.
  2. ^ “Trung vệ Lê Văn Đại 1m82 bất ngờ chia tay HAGL?”. Dân Việt. 18 tháng 5 năm 2023.
  3. ^ Quang Thịnh (3 tháng 2 năm 2023). “HAGL tập chay hoàn toàn trước V.League 2023”. Zing.
  4. ^ “Bốc thăm, xếp lịch thi đấu V.league 2023”. Báo Pháp Luật. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2022.