Cercopithecus ascanius là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Audebert mô tả năm 1799.[2]

Cercopithecus ascanius
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Primates
Họ (familia)Cercopithecidae
Chi (genus)Cercopithecus
Loài (species)C. ascanius
Danh pháp hai phần
Cercopithecus ascanius
(Audebert, 1799)[2]

Hình ảnh sửa

Chú thích sửa

  1. ^ Oates, J. F., Hart, J., Groves, C. P. & Butynski, T. M. (2008). Cercopithecus ascanius. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2009.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Cercopithecus ascanius”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo sửa