Cerithiopsis acontium là một loài ốc biển rất nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cerithiopsidae. This species was được mô tả by malacologist American William Healey Dall năm 1889.[1]

Cerithiopsis acontium
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Triphoroidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda

nhánh Hypsogastropoda

nhóm không chính thức Ptenoglossa
Họ (familia)Cerithiopsidae
Chi (genus)Cerithiopsis
Loài (species)C. acontium
Danh pháp hai phần
Cerithiopsis acontium
Dall, 1889

mô tả sửa

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 8 mm.[2]

Môi trường sống sửa

Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 183 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 183 m.[2]

Chú thích sửa

  1. ^ Cerithiopsis acontium at Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo sửa