Ceropegia woodii là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Schltr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1894.[2]

Ceropegia woodii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Apocynaceae
Chi (genus)Ceropegia
Loài (species)C. woodii
Danh pháp hai phần
Ceropegia woodii
Schltr., 1894
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Ceropegia barbertonensis N.E.Br.
  • Ceropegia collaricorona Werderm.
  • Ceropegia euryacme Schltr.
  • Ceropegia hastata N.E.Br.
  • Ceropegia leptocarpa Schltr.
  • Ceropegia schoenlandii N.E.Br.

Hình ảnh sửa

Chú thích sửa

  1. ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2014.
  2. ^ The Plant List (2010). Ceropegia woodii. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài sửa