Chính sách thị thực của Vương quốc Liên hiệp Anh

Chính sách thị thực Anh Quốc là chính sách được đưa ra bởi Chính phủ Quân vương bệ hạ để quyết định bạn có thể đến Anh Quốc, và các Thuộc địa Hoàng gia bao gồm Guernsey, Jersey, và Đảo Man. Du khách phải xin thị thực trừ khi họ được miễn.

Anh Quốc là một thành viên của Liên minh Châu Âu, nhưng xin không tham gia khối biên giới tự du Schengen. Nó vận hành chính sách riêng của mình và vẫn duy trì Khối Du hành Chung với Cộng hòa Ireland, Quần đảo Eo BiểnĐảo Man.[1]

Lãnh thổ hải ngoại thuộc Anh thường áp dụng chính sách thị thực của riêng họ.

Chính sách thị thực của Anh Quốc giống với Chính sách thị thực Khối Schengen. Nó miễn thị thực với tất cả các quốc gia trong Phụ lục II của Schengen, trừ Albania, Bosna và Hercegovina, Colombia, Gruzia, Macedonia, Moldova, Montenegro, Peru, Serbia, Ukraina, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtVenezuela. Anh Quốc cũng miễn thị thực thêm với một vài nước – Belize, Botswana, Maldives, Nauru, NamibiaPapua New Guinea.

Miễn thị thực sửa

 
Chính sách thị thực của Anh Quốc
  Anh Quốc
  Đi lại tự do (công dân EU/EEA/CH)
  Miễn thị thực 6 tháng
  Quốc gia có thể xin giấy phép thị thực trực tuyến
  Miễn thị thực nhập cảnh, quá cảnh khu nhà ga (trừ khi có giấy tờ miễn thị thực); miễn thị thực quá cảnh khu hạ cánh
  Cần xin thị thực để nhập cảnh, cả quá cảnh khu nhà ga và khu hạ cánh (trừ khi có giấy tờ miễn thị thực)

Những người sau có thể đến Anh Quốc, Quần đảo Eo BiểnĐảo Man không cần thị thực:

Theo luật sửa

Người không cần xin thị thực sửa

Người dân Anh mà không phải công dân Liên minh Châu Âu và công dân của 56 quốc gia và vùng lãnh thổ sau được of 56 được miễn thị thực để ở lại Anh Quốc lên đến 6 tháng (hoặc 3 tháng nếu họ đến từ Cộng hòa Ireland):[2][3][4]

  Công dân Anh mà không phải công dân Liên minh Châu Âu:
Giấy miễn thị thực điện tử (EVW)

Công dân của các quốc gia sau có thể xin giấy miễn thị thực điển tử (EVW):[92][93]

Học sinh phổ thông định cư tại Khối Kinh tế Châu Âu và Thụy Sĩ
Gibraltar
Chương trình thị thực Anh Ireland (BIVS)

Công dân của các quốc gia sau có thể đến Anh QUốc không cần thị thực nếu họ sở hữu hộ chiếu Ireland có hiệu lực có BIVS:[98]

Người sở hữu hộ chiếu không phổ thông

Người sở hữu hộ chiếu ngoại giao hoặc đặc biệt của các quốc gia sau được miễn thị thực:

D — hộ chiếu ngoại giao
Sp — hộ chiếu đặc biệt
1 – để đi theo một Bộ hoặc với mục đích công vụ

Bãi bỏ thị thực cũng được áp dụng với người sở hữu laissez-passer của Liên Hợp Quốc khi họ đi công tác chính thức tại Anh Quốc.[101]

Quá cảnh sửa

Có hai loại quá cảnh tại Anh Quốc theo luật Quá cảnh Anh Quốc — quá cảnh khu hạ cánhquá cảnh khu nhà ga.[102][103][104] Quá cảnh không cần thị thực với công dân các nước cần xin thị thực đã được hủy bỏ từ ngày 1 tháng 12 năm 2014, và được thay thế bởi Luật Quá cảnh Anh Quốc.[105][106] Mặc dù có danh sách dưới đây, nói chung, kể cả người 'có quốc tịch được miễn thị thực quá cảnh trực tiếp tại khu hạ cánh' đều cần thị thực quá cảnh nếu quá cảnh tại Anh Quốc để đến các nơi khác của Khối Du hành Chung bao gồm Ireland.

Quá cảnh khu hạ cánh
  • chỉ được quá cảnh tại Sân bay London Heathrow, Sân bay GatwickSân bay Manchester.
  • chỉ được quá cảnh với người đến và đi bằng đường hàng không tới các điểm đến quốc tế khác ngoài Ireland vào cùng một ngày.
  • chỉ được quá cảnh với những hành khách không rời khu hạ cánh và chưa đi qua quản lý hộ chiếu.
  • liên quan tới những người cần thị thực để đến Anh Quốc nhưng có Thị thực quá cảnh trực tiếp ở khu hạ cánh, một hộ chiếu của quốc gia được miễn thị thực quá cảnh hoặc người có giấy tờ miễn thị thực trực tiếp tại khu hạ cánh.
Quá cảnh khu nhà ga
  • chỉ áp dụng với hành khách đến và đi bằng đường hàng không trước 23:59 ngày hôm sau mà cần đi qua quản lý hộ chiếu và chỉ rời tòa nhà của sân bay với mục đích quá cảnh.
  • liên quan tới những người cần thị thực để đến Anh Quốc mà có Thị thực quá cảnh cho du khách hoặc giấy tờ miễn thị thực khu nhà ga.
Các quốc gia được miễn thị thực quá cảnh trực tiếp tại khu hạ cánh

  •   người vô quốc tịch có
    Hiệp định Liên Hợp Quốc 1954
    giấy tờ tị nạn của
    những quốc gia được miễn thị thực.

Cần thị thực để quá cảnh trực tiếp tại khu hạ cánh

Các loại thị thực sửa

Sau đây là các loại thị thực tính đến tháng 4 năm 2015.

Thị thực du khách sửa

  • Thị thực du khách tiêu chuẩn[109][110]
  • Thị thực du khách kết hôn[111]
  • Thị thực làm việc có trả tiền[112]
  • Thị thực phụ huynh của trẻ em thị thực bậc 4[113]
  • Thị thực quá cảnh tại Anh Quốc[102]
    • Thị thực quá cảnh trực tiếp tại khu hạ cánh
    • Thị thực quá cảnh

Thị thực làm việc sửa

  • Thị thực bậc 1
    • Doanh nhân (đầu tư tối thiểu £200.000 hoặc £50.000 nếu đạt yêu cầu qualified)
    • Tài năng đặc biệt (người đứng đầu được công nhận trong một lĩnh vực khoa học, nhân văn, kỹ thuật, y tế, công nghệ hay nghệ thuật)
    • Thông thường (người làm có kỹ năng cao, nhà văn, nhà soạn nhạc, nghệ sĩ hay luật sư)
    • Doanh nhân khởi nghiệp
    • Người đầu tư (đầi tư tối thiểu £2.000.000)
  • Thị thực bậc 2 (người làm được bảo lãnh)
    • Thông thường
    • Intra-company Transfer (foreign company workers in a UK branch)
    • Bộ Tôn giáo
    • Vận động viên
  • Tier 5 visa (làm việc tạm thời với người làm việc được bảo lãnh work for sponsored workers)
    • Ngưới làm việc từ thiện (việc tình nguyện không trả tiền)
    • Creative and sporting
    • Trao đổi được chính phủ cho phép
    • Thỏa thuận quốc tế
    • Người làm việc tôn giáo
    • Youth Mobility Scheme
  • Người làm việc tại gia hoặc trong nhà(lao công, tài xế, đầu bếp, người chăm sóc cá nhân và bảo mẫu)
  • Thị thực đại diện một doanh nghiệp hải ngoại(head of a UK branch or a foreign journalist on a long-term posting)
  • Thị thực doanh nhân Thổ Nhĩ Kỳ
  • Thị thực người làm việc Thổ Nhĩ Kỳ
  • Thị thực Tổ tiên gốc Anh(Commonwealth citizens with UK born ancestors)
  • Chứng nhận đăng ký công dân Croatia

Thị thực học sinh sửa

  • Thị thực học sinh ngắn hạn
  • Thị thực bậc 4
    • Thông thường
    • Trẻ em

Thống kê du khách sửa

Hầu hết du khách đến Anh Quốc đều đến từ các quốc gia sau:[114]

Quốc tịch Tổng
2016 2015 2014 2013 2012 2011
  Pháp   4.064.000   4.171.000   4.114.000   3.974.000   3.787.000   3.633.000
  Hoa Kỳ   3.455.000   3.266.000   2.976.000   2.778.000   2.840.000   2.846.000
  Đức   3.341.000   3.249.000   3.220.000   3.048.000   2.967.000   2.947.000
  Ireland   2.897.000   2.632.000   2.486.000   2.350.000   2.453.000   2.574.000
  Tây Ban Nha   2.397.000   2.197.000   1.986.000   1.746.000   1.716.000   1.836.000
  Hà Lan   2.062.000   1.897.000   1.972.000   1.891.000   1.735.000   1.789.000
  Ý   1.990.000   1.794.000   1.757.000   1.636.000   1.521.000   1.526.000
  Ba Lan   1.921.000   1.707.000   1.494.000   1.339.000   1.222.000   1.057.000
  Bỉ   1.048.000   1.175.000   1.122.000   1.174.000   1.113.000   984.000
  Úc   982.000   1.043.000   1.057.000   1.058.000   993.000   1.093.000
  Thụy Sĩ   940.000   872.000   864.000   807.000   832.000   768.000
  România   891.000   693.000   471.000   377.000   267.000   259.000
  Canada   828.000   708.000   649.000   731.000   704.000   740.000
  Thụy Điển   821.000   850.000   869.000   784.000   777.000   794.000
  Đan Mạch   730.000   756.000   662.000   696.000   636.000   614.000
  Na Uy   700.000   771.000   874.000   838.000   771.000   739.000
  Bồ Đào Nha   492.000   392.000   395.000   285.000   292.000   283.000
  Ấn Độ   415.000   422.000   390.000   373.000   339.000   355.000
  Cộng hòa Séc   414.000   465.000   352.000   356.000   325.000   286.000
  Hungary   397.000   328.000   323.000   276.000   262.000   210.000
  Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất   365.000   347.000   260.000   304.000   256.000   241.000
  Trung Quốc   307.000   325.000   233.000   237.000   215.000   181.000
  Áo   302.000   277.000   263.000   275.000   268.000   271.000
  Phần Lan   261.000   245.000   255.000   212.000   208.000   233.000
  Bulgaria   248.000   173.000   184.000   125.000   138.000   97.000
  Nhật Bản   246.000   194.000   222.000   225.000   243.000   237.000
  Litva   242.000   271.000   198.000   202.000   171.000   178.000
  Hy Lạp   227.000   225.000   238.000   181.000   159.000   225.000
  Hồng Kông   218.000   204.000   159.000   163.000   135.000   149.000
  New Zealand   213.000   207.000   196.000   165.000   175.000 — 187.000
  Israel   209.000   205.000   185.000   179.000   138.000   164.000
  Thổ Nhĩ Kỳ   196.000   192.000   196.000   154.000   145.000   126.000
  Nam Phi   188.000   231.000   217.000   225.000   211.000   194.000
  Brasil   187.000   324.000   293.000   25.000   260.000   276.000
  Slovakia   156.000   175.000   132.000   146.000   120.000   117.000
  Nga   147.000   164.000   249.000   214.000   227.000   211.000
  Síp   135.000   136.000   119.000   123.000   111.000   124.000
  Mexico   106.000   102.000   92.000   109.000   84.000   78.000
  Luxembourg   104.000   122.000   97.000   90.000   83.000   73.000
  Nigeria   101.000   128.000   134.000   157.000   154.000   142.000
  Malta   87.000   74.000   100.000   85.000   65.000   64.000
  Thái Lan   77.000   79.000   76.000   74.000   75.000   65.000
  Pakistan   66,000   58,000   75,000   63,000   73,000   65,000
  Ai Cập   42.000   47.000   59.000   54.000   50.000   41.000
  Maroc   33.000   29.000   35.000   31.000   26.000   19.000
  Sri Lanka   22.000   16.000   17.000   24.000 — 20.000   20.000
  Tunisia   12.000   14.000   9.000   10.000 — 9.000 — 9.000
  Barbados   11.000   16.000   9.000   10.000   6.000   11.000
  Jamaica   4.000   14.000 — 10.000   10.000 — 7.000   7.000
Tổng   37.609.000   36.115.000   34.377.000   32.692.000   31.084.000   30.798.000

Xem thêm sửa

Chú thích sửa

  1. ^ a b Có thể nhập cảnh bằng thẻ căn cước
  2. ^ Only for holders with their personal ID numbers stipulated in their respective passports. Taiwan issues passports without ID numbers to some persons not having the right to reside in Taiwan, including nationals without household registration and certain persons from Hong Kong, Ma Cao, and mainland China.[5][6] The visa waiver granted by the United Kingdom to Taiwan passport holders has not altered its non-recognition of Taiwan as a sovereign country.
  3. ^ Persons holding a Hong Kong Special Administrative Region passport. See also British National (Overseas) for persons residing in Hong Kong holding a form of British nationality.
  4. ^ Người sở hữu hộ chiếu Đặc khu hành chính Ma Cao.
  5. ^ Có thể nhập cảnh bằng thẻ căn cước nếu không cần thị thực
  6. ^ Chỉ với người sở hữu hộ chiếu Công vụ và Khẩn cấp của Tòa Thánh.[3]
  7. ^ Non-biometric passports only

Tham khảo sửa

  1. ^ Smith, Evan (ngày 20 tháng 7 năm 2016). “Brexit and the history of policing the Irish border”. History & Policy. History & Policy. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2016.
  2. ^ “Entering the UK - GOV.UK”.
  3. ^ a b UK Border Agency. “Visa and Direct Airside Transit Visa (DATV) nationals”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2010.
  4. ^ “Thông tin thị thực và sức khỏe”. Timatic. Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA) thông qua Gulf Air. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2017.
  5. ^ ROC (Taiwan) Immigration Reference Guide for Civil Carriers (PDF), National Immigration Agency, ngày 18 tháng 3 năm 2011, Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2014, truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2011
  6. ^ “護照條例施行細則”, Laws & Regulations Database of The Republic of China, Taipei: Ministry of Justice, ngày 29 tháng 6 năm 2011, truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2011. English translation Lưu trữ 2013-02-24 tại Wayback Machine available from the Bureau of Consular Affairs.
  7. ^ Do I need a visa? Hong Kong Lưu trữ 2011-07-19 tại Wayback Machine. UK Border Agency. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2010
  8. ^ Do I need a visa? Macao Lưu trữ 2011-07-19 tại Wayback Machine. UK Border Agency. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2010
  9. ^ “Short-term study visa - GOV.UK”.
  10. ^ https://www.gov.uk/permitted-paid-engagement-visa
  11. ^ “Standard Visitor visa - GOV.UK”.
  12. ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  13. ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  14. ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  15. ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  16. ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  17. ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  18. ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  19. ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  20. ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  21. ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  22. ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  23. ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  24. ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  25. ^ [1][liên kết hỏng]
  26. ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  27. ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  28. ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  29. ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  30. ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  31. ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  32. ^ Under unilateral decision of the UK Government
  33. ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  34. ^ Was applied from ngày 1 tháng 6 năm 1961 under unilateral decision of the UK Government;
    from ngày 19 tháng 12 năm 1968 under Visa exemption agreement “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  35. ^ Was applied from ngày 1 tháng 6 năm 1961 under unilateral decision of the UK Government;
    from ngày 19 tháng 9 năm 1962 under Visa exemption agreement “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  36. ^ Was applied from ngày 1 tháng 6 năm 1961 under unilateral decision of the UK Government;
    from ngày 30 tháng 5 năm 1962 under Visa exemption agreement “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  37. ^ Was applied from ngày 1 tháng 6 năm 1961 under unilateral decision of the UK Government;
    from ngày 7 tháng 3 năm 1969 under Visa exemption agreement “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  38. ^ Was applied from ngày 1 tháng 6 năm 1961 under unilateral decision of the UK Government;
    from ngày 6 tháng 2 năm 1966 under Visa exemption agreement “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  39. ^ Was applied from ngày 1 tháng 6 năm 1961 under unilateral decision of the UK Government;
    from ngày 27 tháng 11 năm 1966 under Visa exemption agreement “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  40. ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  41. ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  42. ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  43. ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  44. ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  45. ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  46. ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  47. ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  48. ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  49. ^ http://vm.ee/en/countries/united-kingdom?display=relations
  50. ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  51. ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: HC735, April 2002 - GOV.UK”.
  52. ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: HC538, ngày 26 tháng 11 năm 2002 - GOV.UK”.
  53. ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: HC95, December 2003 - GOV.UK”.
  54. ^ a b “Statement of changes to the Immigration Rules: HC949, ngày 1 tháng 3 năm 2006 - GOV.UK”.
  55. ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: HC130, ngày 11 tháng 12 năm 2006 - GOV.UK”.
  56. ^ a b “Statement of changes to the Immigration Rules: HC227, ngày 9 tháng 2 năm 2009 - GOV.UK”.
  57. ^ Exchange of Notes between the United Kingdom and Austria constituting an Agreement relating to the Abolition of Passport Visas for the Nationals of the Two States
  58. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  59. ^ Was applied from 17 tháng 3 năm 1951. Exchange of Notes between the Government of the United Kingdom and the Government of Cuba for the Abolition of Visas Lưu trữ 2018-10-05 tại Wayback Machine
  60. ^ Was applied from ngày 1 tháng 10 năm 1973. Exchange of Notes between the Government of the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland and the Imperial Iranian Government concerning the Abolition of Visas Lưu trữ 2017-03-31 tại Wayback Machine
  61. ^ Was applied from ngày 1 tháng 6 năm 1961 under unilateral decision of the UK Government
    from ngày 19 tháng 3 năm 1968 under Visa exemption agreement Exchange of Notes between the Government of the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland and the Government of the Argentine Republic concerning the Abolition of Visas Lưu trữ 2017-03-31 tại Wayback Machine
  62. ^ a b Was applied from ngày 1 tháng 6 năm 1961 under unilateral decision of the UK Government
  63. ^ Was applied from ngày 9 tháng 11 năm 1952. Exchange of Notes between the Government of the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland and the Government of Turkey constituting an Agreement for the Abolition of Visas Lưu trữ 2017-03-31 tại Wayback Machine; Exchange of Notes between the Government of the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland and the Government of Turkey constituting an Agreement for the Abolition of Visas on ngày 1 tháng 3 năm 1960 Lưu trữ 2017-04-01 tại Wayback Machine
  64. ^ “Page cannot be found”.
  65. ^ Was applied from ngày 1 tháng 1 năm 1947.
  66. ^ Was applied from ngày 1 tháng 11 năm 1958. Exchange of Notes between the Government of the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland and the Government of Morocco for the Mutual Abolition of Visas on Passports Lưu trữ 2018-10-06 tại Wayback Machine
  67. ^ Was applied from ngày 6 tháng 8 năm 1962. Exchange of Notes between the Government of the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland and the Government of the Tunisian Republic regarding the Abolition of Visas Lưu trữ 2018-10-06 tại Wayback Machine
  68. ^ Was applied from ngày 14 tháng 5 năm 1969. Exchange of Notes between the Government of the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland and the Government of the Socialist Federal Republic of Yugoslavia concerning the Abolition of Visas Lưu trữ 2018-02-16 tại Wayback Machine
  69. ^ Was applied ngày 28 tháng 4 năm 1965. Exchange of Notes between the Government of the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland and the Government of the Republic of the Ivory Coast concerning the Abolition of Visas Lưu trữ 2017-03-31 tại Wayback Machine
  70. ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: CM2663, September 1994 - GOV.UK”.
  71. ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: HC797, October 1995 - GOV.UK”.
  72. ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: CM3073, January 1996 - GOV.UK”.
  73. ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: HC274, March 1996 - GOV.UK”.
  74. ^ Was applied from ngày 1 tháng 6 năm 1961 under unilateral decision of the UK Government;
    từ 20 tháng 7 năm 1967 dưới thỏa thuận miễn thị thực Exchange of Notes between the Government of the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland and the Government of the Dominican Republic regarding the Abolition of Visas Lưu trữ 2017-03-31 tại Wayback Machine
  75. ^ Was applied from ngày 21 tháng 7 năm 1976. Exchange of Notes between the Government of the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland and the Government of the Republic of Niger concerning the Abolition of Visas Lưu trữ 2017-03-31 tại Wayback Machine
  76. ^ Was applied from ngày 1 tháng 6 năm 1961 under unilateral decision of the UK Governmen
  77. ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: HC329, April 1996 - GOV.UK”.
  78. ^ Was applied from 1961. Exchange of Notes between the Government of the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland and the Government of Colombia regarding the Reciprocal Abolition of Visas Lưu trữ 2017-03-31 tại Wayback Machine
  79. ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: CM3669, May 1997 - GOV.UK”.
  80. ^ Was applied from ngày 1 tháng 6 năm 1961 under unilateral decision of the UK Government;
    from ngày 13 tháng 10 năm 1963 under Visa exemption agreement Exchange of Notes between the Government of the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland and the Government of Ecuador regarding the Abolition of Visas Lưu trữ 2017-03-31 tại Wayback Machine
  81. ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: HC161, July 1997 - GOV.UK”.
  82. ^ Was applied from ngày 1 tháng 10 năm 1990 (signed as Czechoslovakia) Exchange of Notes between the Government of the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland and the Government of the Czech and Slovak Federal Republic concerning the Abolition of Visas Lưu trữ 2018-02-16 tại Wayback Machine
  83. ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: CM4065, October 1998 - GOV.UK”.
  84. ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: HC22, November 1999 - GOV.UK”.
  85. ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: HC1301, ngày 7 tháng 11 năm 2002 - GOV.UK”.
  86. ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: HC180, January 2003 - GOV.UK”.
  87. ^ Was applied from ngày 17 tháng 4 năm 1960. Exchange of Notes between the Government of the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland and the Government of the Republic of Bolivia regarding the Reciprocal Abolition of Visas Lưu trữ 2017-03-31 tại Wayback Machine
  88. ^ a b “Statement of changes to the Immigration Rules: HC413, ngày 24 tháng 4 năm 2009 - GOV.UK”.
  89. ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: HC1138, ngày 13 tháng 3 năm 2014” (PDF).
  90. ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: HC887, ngày 9 tháng 12 năm 2013 - GOV.UK”.
  91. ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: HC877, ngày 11 tháng 3 năm 2016 - GOV.UK”.
  92. ^ “UK electronic visa waiver introduced for Oman, Qatar and UAE - GOV.UK”.
  93. ^ “404 Not Found”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  94. ^ “European nationals and schemes (entry clearance guidance) - GOV.UK”.
  95. ^ “Visas and Immigration - Government of Gibraltar”.
  96. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  97. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  98. ^ a b c “The British-Irish Visa Scheme” (PDF).
  99. ^ a b “British-Irish visa scheme - GOV.UK”.
  100. ^ Leijen, Majorie van (ngày 26 tháng 10 năm 2014). “Joint visit visa to UK and Ireland launched”.
  101. ^ “ECB08: what are acceptable travel documents for entry clearance - GOV.UK”.
  102. ^ a b “Visa to pass through the UK in transit - GOV.UK”.
  103. ^ “Visa to pass through the UK in transit - GOV.UK”.
  104. ^ “Visa to pass through the UK in transit - GOV.UK”.
  105. ^ “Are you intending to transit via the UK? - GOV.UK”.
  106. ^ https://www.timaticweb.com/cgi-bin/tim_client.cgi?ExpertMode=TINEWS/N1&user=KLMB2C&subuser=KLMB2C[liên kết hỏng]
  107. ^ Passports that do not contain a Personal ID Number.
  108. ^ Chỉ đối với hộ chiếu sinh trắc học
  109. ^ “Standard Visitor visa - GOV.UK”.
  110. ^ The Standard Visitor visa has replaced the Family Visitor visa, General Visitor visa, Child Visitor visa, Business Visitor visa (including visas for academics, doctors and dentists), Sports Visitor visa, Entertainer Visitor visa, Prospective Entrepreneur visa, Private Medical Treatment Visitor visa, and Approved Destination Status (ADS) visa.
  111. ^ “Marriage Visitor visa - GOV.UK”.
  112. ^ “Permitted Paid Engagement visa - GOV.UK”.
  113. ^ “Parent of a Tier 4 child visa - GOV.UK”.
  114. ^ “Overseas Residents Visits to the UK - Office for National Statistics”.