Chondropoma callipeplum là một loài small nắp ốcte]] ốc đất liền, là động vật chân bụng sống trên cạn động vật thân mềm thuộc họ Pomatiidae.

Chondropoma callipeplum
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Littorinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Pomatiidae
Phân họ (subfamilia)Annulariinae
Chi (genus)Chondropoma
Loài (species)C. callipeplum
Danh pháp hai phần
Chondropoma callipeplum
Solem, 1961

Nó là loài đặc hữu của Nicaragua.

Chú thích sửa

  1. ^ Perez, A.M. (1996). Chondropoma callipeplum. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 1996: e.T4782A11094130. doi:10.2305/IUCN.UK.1996.RLTS.T4782A11094130.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.