Copestylum macula
loài côn trùng
Copestylum macula là một loài ruồi trong họ Ruồi giả ong (Syrphidae). Loài này được Wiedemann mô tả khoa học đầu tiên năm 1830. Copestylum macula phân bố ở vùng Tân Nhiệt đới[1][2]
Copestylum macula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Phân bộ (subordo) | Brachycera |
Họ (familia) | Syrphidae |
Chi (genus) | Copestylum |
Loài (species) | C. macula |
Danh pháp hai phần | |
Copestylum macula Wiedemann, 1830 |
Chú thích sửa
- ^ “Classification of Syrphidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2013.
- ^ “Family Syrphidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2013.
Tham khảo sửa
- Dữ liệu liên quan tới Copestylum macula tại Wikispecies