Danh sách tham dự
sửa
Đội đua xe đạp
sửa
Cuộc đua lần thứ 33 quy tụ các đội đua:
- Vinama Thành phố Hồ Chí Minh (VIN)
- Thành phố Hồ Chí Minh New Group (HCM)
- Tập đoàn Lộc Trời An Giang (TLT)
- Gạo Hạt Ngọc Trời An Giang (GNT)
- Dược Domesco Đồng Tháp (DDT)
- Dopagan Đồng Tháp (DPG)
- Bikelife Đồng Nai (BĐN)
- Ynghua Đồng Nai (YĐN)
- Quân khu 7 (QK7)
- Quân Đội (QĐI)
- Hà Nội (HAN)
- 620 Châu Thới-Vĩnh Long (CVL)
- Nhựa Bình Minh Bình Dương (NBM)
- Đội tuyển xe đạp trẻ Quốc gia Việt Nam (TRE)
- Cần Thơ (CTH)
Vận động viên[3]
sửa
Danh sách vận động viên (theo thứ tự số đeo)
|
Số đeo
|
Họ và tên (năm sinh)
|
Đội đua xe đạp
|
1
|
Nguyễn Trường Tài (1988)
|
Vinama Thành phố Hồ Chí Minh (VIN)
|
2
|
Trần Thanh Điền (1996)
|
3
|
Nguyễn Minh Việt (1997)
|
4
|
Nguyễn Thắng (1994)
|
5
|
Nguyễn Tuấn Vũ (1999)
|
6
|
Nguyễn Dương Hồ Vũ (1999)
|
7
|
Javier Sarda Perez (1988)
|
11
|
Lê Nguyệt Minh (1992)
|
Thành phố Hồ Chí Minh New Group (HCM)
|
12
|
Trần Thanh Nhanh (1993)
|
13
|
Nguyễn Văn Bình (2002)
|
14
|
Nguyễn Hữu Đức (1997)
|
15
|
Ngô Minh Quân (2004)
|
16
|
Phạm Minh Phương (2004)
|
17
|
Nguyễn Trúc Xinh (1997)
|
21
|
Huỳnh Thanh Tùng (1996)
|
Quân khu 7 (QK7)
|
22
|
Cao Trung Hiếu (2000)
|
23
|
Võ Minh Gia Bảo (2003)
|
24
|
Hà Văn Sơn (1999)
|
25
|
Nguyễn Văn Nhã (2004)
|
26
|
Phạm Lê Xuân Lộc (2005)
|
27
|
Diệp Thái Hoàng (2001)
|
31
|
Tống Thanh Tuyền (1997)
|
Quân đội (QĐI)
|
32
|
Nguyễn Hữu Nghĩa (2004)
|
33
|
Huỳnh Nguyễn Đăng Khoa (2005)
|
34
|
Nguyễn Hữu Thành (2000)
|
35
|
Nguyễn Huỳnh Lân (2003)
|
36
|
Đặng Hoàng Linh (2003)
|
37
|
Nguyễn Thế Khải (2004)
|
41
|
Loïc Desriac (1989)
|
Bikelife Đồng Nai (BĐN)
|
42
|
Nguyễn Tấn Phúc (2002)
|
43
|
Nguyễn Hướng (2000)
|
44
|
Trần Lê Minh Tuấn (1994)
|
45
|
Nguyễn Văn Đức (1992)
|
46
|
Nguyễn Phạm Quốc Khang (1996)
|
47
|
Nguyễn Hoàng Sang (1993)
|
51
|
Phước Minh Hòa (1996)
|
Ynghua Đồng Nai (YĐN)
|
52
|
Trần Minh Thông (1985)
|
53
|
Lê Hữu Phước (1995)
|
54
|
Nguyễn Duy Khánh (1996)
|
55
|
Huỳnh Nhựt Hòa (2000)
|
56
|
Nguyễn Văn Hiếu (2005)
|
57
|
Phan Công Hậu (2004)
|
61
|
Nguyễn Minh Thiện (1998)
|
620 Châu Thới Vĩnh Long (CVL)
|
62
|
Hồ Hoàng Sơn (1992)
|
63
|
Võ Thành An (2000)
|
64
|
Thái Ngọc Hải (2002)
|
65
|
Phan Thanh Tấn Tài (2000)
|
66
|
Trần Khánh Duy (2004)
|
67
|
Đặng Văn Bảo Anh (2002)
|
71
|
Hà Kiều Tấn Đại (2000)
|
Nhựa Bình Minh Bình Dương (NBD)
|
72
|
Trần Anh Tuấn (2001)
|
73
|
Lê Quốc Thái (2004)
|
74
|
Nguyễn Phước Lộc (2002)
|
75
|
Lê Ngô Gia Thịnh (2002)
|
76
|
Nguyễn Trần Công Tình (2006)
|
77
|
Trần Thanh Quang (2003)
|
81
|
Tăng Quý Trọng (2002)
|
Tập đoàn Lộc Trời An Giang (TLT)
|
82
|
Trịnh Đức Tâm (1992)
|
83
|
Lê Ngọc Sơn (1991)
|
84
|
Hồ Ngọc Chánh (2003)
|
85
|
Nguyễn Hoàng Giang (1997)
|
86
|
Nguyễn Huỳnh Đăng Khoa (1999)
|
87
|
Nguyễn Hoàng Ngọc Linh (2000)
|
91
|
Nguyễn Tấn Hoài (1992)
|
Dược Domesco Đồng Tháp (DĐT)
|
92
|
Phan Hoàng Thái (1998)
|
93
|
Trần Nguyễn Minh Trí (1994)
|
94
|
Nguyễn Nhật Nam (1997)
|
95
|
Phạm Quốc Cường (1994)
|
96
|
Nguyễn Quốc Bảo (1999)
|
97
|
Lê Hải Đăng (2003)
|
101
|
Trần Tuấn Kiệt (2000)
|
Dopagan Đồng Tháp (DPG)
|
102
|
Trương Trường An (2002)
|
103
|
Đoàn Thanh Phúc (2003)
|
104
|
Lê Văn Quí (2002)
|
105
|
Nguyễn Lâm (2001)
|
106
|
Đỗ Văn Tường (2004)
|
107
|
Nguyễn Minh Kha (2004)
|
111
|
Lường Văn Sinh (1997)
|
Hà Nội (HAN)
|
112
|
Nguyễn Văn Dương (1997)
|
113
|
Ngô Văn Phương (1998)
|
114
|
Quàng Văn Cường (1997)
|
115
|
Bằng Văn Toàn (2003)
|
116
|
Hoàng Văn Đông (2003)
|
117
|
Đỗ Ngọc Hải (2004)
|
121
|
Trần Minh Thanh (2004)
|
Gạo Hạt Ngọc Trời An Giang (GAG)
|
122
|
Nguyễn Phước Thành (2003)
|
123
|
Phạm Quốc Thiện (2004)
|
124
|
Nguyễn Minh Tân (2004)
|
131
|
Phan Công Hiếu (2003)
|
Đội tuyển xe đạp trẻ Quốc gia Việt Nam (TRE)
|
132
|
Đặng Thành Được (2004)
|
133
|
Nguyễn Tấn Phúc (2003)
|
134
|
Đỗ Khánh Duy (2002)
|
135
|
Nguyễn Thanh Long (2002)
|
136
|
Nguyễn Nhựt Phát (2001)
|
141
|
Phan Tuấn Vũ (1997)
|
Cần Thơ (CTH)
|
142
|
Huỳnh Đức Huy (2003)
|
143
|
Lý Văn Chí Cường (2001)
|
144
|
Trần Vương Lộc (2003)
|
145
|
Phạm Công Trứ (2002)
|
Lộ trình và kết quả từng chặng
sửa
Chặng
|
Ngày
|
Đoạn đường
|
Cự ly
|
Kết quả
|
Nhất
|
Nhì
|
Ba
|
1[4]
|
6 tháng 4
|
Vòng quanh thành phố Cao Bằng
|
45 km
|
Lê Nguyệt Minh (HCM)
|
Nguyễn Tấn Hoài (DĐT)
|
Huỳnh Thanh Tùng (QK7)
|
2[5]
|
7 tháng 4
|
Cao Bằng đi Lạng Sơn
|
130 km
|
Loic Desriac (BĐN)
|
Nguyễn Tấn Hoài (DĐT)
|
Trần Minh Thanh (GNT)
|
3[6]
|
8 tháng 4
|
Vòng đua thành phố Lạng Sơn
|
40 km
|
Javier Sarda Perez (VIN)
|
Lê Nguyệt Minh (HCM)
|
Nguyễn Dương Hồ Vũ (VIN)
|
4[7]
|
9 tháng 4
|
Lạng Sơn đi Hà Nội
|
145 km
|
Nguyễn Tấn Hoài (DĐT)
|
Trần Tuấn Kiệt (DPG)
|
Huỳnh Thanh Tùng (QK7)
|
5[8][9]
|
10 tháng 4
|
Vòng quanh hồ Hoàn Kiếm (Hà Nội)
|
42,5 km
|
Loic Desriac (BĐN)
|
Nguyễn Dương Hồ Vũ (VIN)
|
Nguyễn Trường Tài (VIN)
|
6[10][11]
|
11 tháng 4
|
Hà Nội đi Thanh Hóa
|
160 km
|
Phan Tuấn Vũ (CTH)
|
Nguyễn Văn Hiếu (YĐN)
|
Nguyễn Lâm (DPG)
|
7[12][13]
|
12 tháng 4
|
Thanh Hóa đi Nghệ An
|
140 km
|
Trần Tuấn Kiệt (DPG)
|
Lê Nguyệt Minh (HCM)
|
Nguyễn Tấn Hoài (DĐT)
|
—
|
13 tháng 4
|
Nghỉ tại Nghệ An
|
8[14][15]
|
14 tháng 4
|
Đua đồng đội tính giờ tại thị xã Cửa Lò (Nghệ An)
|
39 km
|
Bikelife Đồng Nai (BĐN)
|
TP. Hồ Chí Minh Vinama (VIN)
|
Dược Domesco Đồng Tháp (DĐT)
|
9[16][17][18]
|
15 tháng 4
|
Nghệ An đi Quảng Bình
|
199 km
|
Nguyễn Tấn Hoài (DĐT)
|
Trần Tuấn Kiệt (DPG)
|
Lê Nguyệt Minh (HCM)
|
10[19][20][21]
|
16 tháng 4
|
Quảng Bình đi Huế
|
160 km
|
Nguyễn Trường Tài (VIN)
|
Lê Nguyệt Minh (HCM)
|
Nguyễn Tấn Hoài (DĐT)
|
11[22][23]
|
17 tháng 4
|
Vòng quanh Tràng Tiền - Phú Xuân (Huế)
|
42 km
|
Nguyễn Trúc Xinh (HCM)
|
Võ Thành An (CVL)
|
Hà Kiều Tấn Đại (NBM)
|
12[24]
|
18 tháng 4
|
Huế đi Đà Nẵng (đèo Hải Vân)
|
123 km
|
Nguyễn Tấn Hoài (DĐT)
|
Nguyễn Trường Tài (VIN)
|
Lê Ngọc Sơn (TLT)
|
13[25][26]
|
19 tháng 4
|
Đà Nẵng đi Hội An (Quảng Nam)
|
90 km
|
Nguyễn Văn Nhã (QK7)
|
Phước Minh Hòa (YĐN)
|
Phạm Lê Xuân Lộc (QK7)
|
14[27]
|
20 tháng 4
|
Đua cá nhân tính giờ tại Tam Kỳ (Quảng Nam)
|
7 km
|
Loic Desriac (BĐN)
|
Nguyễn Tuấn Vũ (VIN)
|
Javier Sarda Perez (VIN)
|
—
|
21 tháng 4
|
Nghỉ tại Hội An
|
15[28]
|
22 tháng 4
|
Quảng Nam đi Quy Nhơn (Bình Định)
|
180 km
|
Võ Minh Gia Bảo (QK7)
|
Huỳnh Thanh Tùng (QK7)
|
Trịnh Đức Tâm (TLT)
|
16[29]
|
23 tháng 4
|
Quy Nhơn đi Phú Yên
|
110 km
|
Trịnh Đức Tâm (TLT)
|
Huỳnh Thanh Tùng (QK7)
|
Nguyễn Phạm Quốc Khang (BĐN)
|
17[30]
|
24 tháng 4
|
Phú Yên đi Nha Trang (Khánh Hòa, đèo Cả)
|
150 km
|
Lê Nguyệt Minh (HCM)
|
Nguyễn Tấn Hoài (DĐT)
|
Trịnh Đức Tâm (TLT)
|
18[31]
|
25 tháng 4
|
Nha Trang đi Phan Rang (Ninh Thuận, đèo Vĩnh Hy)
|
135 km
|
Nguyễn Huỳnh Đăng Khoa (TLT)
|
Nguyễn Minh Thiện (CVL)
|
Trần Thanh Điền (VIN)
|
—
|
26 tháng 4
|
Nghỉ tại Phan Rang
|
19[32]
|
27 tháng 4
|
Phan Rang đi Đà Lạt (Lâm Đồng, đèo Ngoạn Mục - đèo Prenn)
|
123 km
|
Loic Desriac (BĐN)
|
Nguyễn Hoàng Giang (TLT)
|
Võ Thành An (CVL)
|
20[33]
|
28 tháng 4
|
Vòng đua hồ Xuân Hương (Đà Lạt)
|
51 km
|
Nguyễn Tấn Hoài (DĐT)
|
Lê Nguyệt Minh (HCM)
|
Trịnh Đức Tâm (TLT)
|
21[34]
|
29 tháng 4
|
Đà Lạt đi Bảo Lộc
|
110 km
|
Nguyễn Minh Thiện (CVL)
|
Javier Sarda Perez (VIN)
|
Nguyễn Tấn Hoài (DĐT)
|
22[35]
|
30 tháng 4
|
Bảo Lộc đi Thành phố Hồ Chí Minh
|
163 km
|
Nguyễn Minh Thiện (CVL)
|
Nguyễn Hữu Thành (QĐI)
|
Huỳnh Thanh Tùng (QK7)
|
Giải thưởng chung cuộc
sửa
|
Nhất
|
Nhì
|
Ba
|
Áo vàng
|
Loïc Desriac (BĐN)[36]
|
Javier Sarda Perez (VIN)
|
Nguyễn Hoàng Sang (BĐN)
|
Áo xanh
|
Nguyễn Tấn Hoài (DĐT)
|
Lê Nguyệt Minh (HCM)
|
Trịnh Đức Tâm (TLT)
|
Áo chấm đỏ
|
Javier Sarda Perez (VIN)
|
Nguyễn Phạm Quốc Khang (BĐN)
|
Nguyễn Hoàng Giang (TLT)
|
Áo trắng
|
Lê Hải Đăng (DĐT)
|
Tăng Quý Trọng (TLT)
|
Võ Minh Gia Bảo (QK7)
|
Giải đồng đội
|
Bikelife Đồng Nai[37]
|
Vinama TP.HCM
|
Dược Domesco Đồng Tháp
|
Giải phong cách
|
Dược Domesco Đồng Tháp
|
Giải ấn tượng
|
Quân Khu 7
|
Nhãn hàng tài trợ độc quyền
sửa
Tham khảo
sửa