Mùa giải Huws Gray Alliance 2010–11 khởi tranh từ 13 tháng 8 năm 2010 và dự kiến kết thúc vào 2 tháng 4 năm 2011. Vì điều kiện thời tiết không thuận lợi, không có trận đấu nào diễn ra từ 12 tháng 12 và đầu tháng Một, làm cho nhiều trận đấu phải thay đổi lịch và khiến mùa giải có nguy cơ kéo dài.[2] Mùa giải kết thúc vào ngày 3 tháng 5 năm 2011.[3]

Huws Gray Alliance
Mùa giải2010–11
Vô địchGap Connah's Quay
Xuống hạngRhayader Town
Rhydymwyn
Technogroup Welshpool Town
Số trận đấu240
Số bàn thắng866 (3,61 bàn mỗi trận)
Vua phá lưới31 - Gary O'Toole (Gap Connah's Quay)[1]
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Gap Connah's Quay 6–0 Technogroup Welshpool Town
ngày 14 tháng 8 năm 2010
Gap Connah's Quay 7–1 Rhos Aelwyd
10 tháng 12 năm 2010
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Rhydymwyn 0–6 Langefni Town
30 tháng 10 năm 2010
Trận có nhiều bàn thắng nhấtTechnogroup Welshpool Town 3–8 Langefni Town
13 tháng 11 năm 2010
Trận có nhiều khán giả nhất452 - Cefn Druids 5–1 Gap Connah's Quay
22 tháng 10 năm 2010
Trận có ít khán giả nhất32 - Ruthin Town 3–3 Penrhyncoch
15 tháng 1 năm 2011
Số khán giả trung bình134

Đội bóng sửa

Bảng xếp hạng sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ
1 Connah's Quay Nomads (C) 30 23 2 5 89 33 +56 71
2 Rhyl 30 19 5 6 73 32 +41 62
3 Cefn Druids 30 18 6 6 60 29 +31 60
4 Rhos Aelwyd 30 15 6 9 68 64 +4 51
5 Caersws 30 15 5 10 59 49 +10 50
6 Llandudno 30 13 10 7 50 35 +15 49
7 Flint Town United 30 13 7 10 64 55 +9 46
8 Porthmadog 30 14 4 12 59 54 +5 46
9 Buckley Town 30 13 6 11 46 48 −2 45
10 Llangefni Town 30 11 4 15 67 64 +3 37
11 Penrhyncoch 30 9 10 11 49 56 −7 37
12 Ruthin Town 30 11 4 15 39 58 −19 37
13 Guilsfield 30 8 6 16 43 56 −13 30
14 Rhydymwyn (R) 30 4 6 20 27 82 −55 18
15 Rhayader Town (R) 30 4 3 23 34 76 −42 15
16 Technogroup Welshpool Town (R) 30 5 6 19 39 76 −37 3[a]
Nguồn: Huws Gray Alliance
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Số bàn thắng
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
  1. ^ Technogroup Welshpool Town bị trừ 15 điểm vì đưa vào sân cầu thủ không hợp lệ [4] và thêm 3 điểm vì không thể thi đấu một trận[5]

Kết quả sửa

Nhà \ Khách BUC CSW CDR FTU CQN GUI LND LGT PRC POR RHA RHO RHY RHL RUT WEL
Buckley Town 0–2 2–1 3–0 1–3 2–2 0–1 1–4 2–3 2–0 2–0 2–3 1–0 2–2 3–2 2–1
Caersws 1–1 1–1 6–3 1–2 1–1 2–2 4–2 3–0 5–2 4–0 3–2 2–0 2–1 4–2 2–0
Cefn Druids 0–1 2–0 1–1 5–1 2–1 1–1 3–1 4–2 2–1 4–0 4–1 1–0 2–2 2–0 2–1
Flint Town United 4–1 5–1 1–0 1–2 2–1 2–3 4–3 3–2 3–3 5–1 2–2 1–1 1–1 0–1 2–0
Connah's Quay Nomads 4–1 6–2 0–0 4–2 2–1 2–1 3–4 3–0 1–2 1–0 7–1 5–0 2–3 5–0 6–0
Guilsfield 2–3 0–2 0–3 2–3 1–2 1–1 0–2 0–1 0–2 2–1 4–4 2–0 0–2 0–3 2–1
Llandudno 0–0 3–0 0–1 1–0 0–0 0–3 1–4 1–1 5–0 2–0 3–0 3–0 2–1 6–1 4–1
Llangefni Town 3–1 4–2 0–2 0–2 1–5 2–3 1–1 0–2 0–1 1–1 1–3 5–3 2–4 0–1 3–0
Penrhyncoch 1–1 0–2 2–1 3–1 1–2 2–4 1–1 3–1 1–1 4–1 2–2 2–2 1–0 2–2 0–0
Porthmadog 2–4 0–1 0–0 2–1 1–3 5–0 2–3 4–1 1–1 4–2 2–1 4–0 0–3 0–1 0–2
Rhayader Town 0–2 3–0 3–4 1–1 1–3 2–1 0–2 0–4 3–2 3–5 2–5 1–1 1–2 4–0 2–3
Rhos Aelwyd 2–0 1–0 1–2 2–1 0–4 1–1 2–2 2–2 5–3 2–5 2–0 2–1 2–5 2–1 5–1
Rhydymwyn 1–1 1–3 0–4 3–5 0–4 1–1 1–1 0–6 4–2 0–3 2–1 1–6 1–4 2–1 2–0
Rhyl 1–2 1–0 3–1 1–2 1–0 4–0 2–0 2–2 2–0 1–0 4–0 2–4 5–0 3–0 1–1
Ruthin Town 3–1 2–1 2–1 0–2 0–4 0–4 3–0 3–0 3–3 1–2 2–1 0–1 3–0 1–4 0–0
Technogroup Welshpool Town 0–2 2–2 1–4 4–4 2–3 0–4 3–0 3–8 1–2 4–5 2–0 1–2 3–0 1–6 1–1
Nguồn: Huws Gray Alliance
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.

Tham khảo sửa

  1. ^ “Huws Gray Alliance goalscorers”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2018.
  2. ^ “FIXTURE UPDATE”. Huws Gray Alliance. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2010.[liên kết hỏng]
  3. ^ “Huws Gray Alliance Fixtures - May”. Huws Gray Alliance. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2011. Truy cập 2011–04-16. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  4. ^ “Points deduction and fine”. Huws Gray Alliance. 2010-10–08. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  5. ^ “Welshpool deducted 3 more points”. Huws Gray Alliance. ngày 16 tháng 12 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 3 năm 2012. Truy cập 2011–01-11. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)

Liên kết ngoài sửa

Bản mẫu:Bóng đá Wales 2010–11