Cyphoma macumba
Cyphoma macumba là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ovulidae.[1]
Cyphoma macumba | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Ovulidae |
Phân họ (subfamilia) | Simniinae |
Chi (genus) | Cyphoma |
Loài (species) | C. macumba |
Danh pháp hai phần | |
Cyphoma macumba Petuch, 1979 |
Phân bố sửa
Miêu tả sửa
Môi trường sống sửa
Độ sâu tối thiểu được ghi nhận là 2 m.[2] Độ sâu tối đa được ghi nhận là 10 m.[2]
Chú thích sửa
- ^ Cyphoma macumba Petuch, 1979. WoRMS (2009). Cyphoma macumba Petuch, 1979. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=430867 on 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.
Tham khảo sửa
- Dữ liệu liên quan tới Cyphoma macumba tại Wikispecies