Danh sách đĩa nhạc của DIA

Danh sách đĩa nhạc của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc DIA gồm 2 album phòng thu, 6 mini-album và 10 đĩa đơn.

Danh sách đĩa nhạc của DIA
Video âm nhạc16
EP6
Đĩa đơn10

Album sửa

Album phòng thu sửa

Tên Chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh thu
KOR[1] JPN[2]
Hàn Quốc
Do It Amazing 11
  • Hàn: 2,375+
YOLO 3 295
  • Hàn: 18,463+
  • Nhật: 218+
"—" chỉ ra các đĩa không xếp hạng hoặc không phát hành tại khu vực đó.

Mini-album sửa

Tên Chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh thu
KOR[1]
Happy Ending 7
  • Hàn: 9,474+
Spell 4
  • Hàn: 13,405+
Love Generation 7
  • Hàn: 37,044+
Summer Ade 5
  • Hàn: 12,394+
NEWTRO
FLOWER 4 SEASONS
  • Ngôn ngữ: Tiếng Hàn
  • Phát hành: 10 tháng 6 năm 2020
  • Nhãn đĩa: Pocketdol Studio
  • Hình thức: CD,bản điện tử tải xuống
"—" chỉ ra các đĩa không xếp hạng hoặc không phát hành tại khu vực đó.

Singles sửa

Nhan đề Năm Thứ hạng Doanh số Album
KOR[3]
"Somehow" (왠지) 2015 152
  • KOR: 20,924+
Do It Amazing
"My Friend's Boyfriend" (내 친구의 남자친구) 288
  • KOR: 4,025+
"On the Road" (그 길에서) 2016 48
  • KOR: 131,443+
Happy Ending
"Mr. Potter" 103
  • KOR: 20,630+
Spell
''Will you go out with me(나랑 사귈래) 2017 78
  • KOR: 23,192+
YOLO
''Can't Stop'' 89
  • KOR:22,918+
Love Generation
''Good Night''
  • KOR: TBA
''Woo Woo'' 2018
  • KOR: TBA
Summer Ade
''Woowa'' 2019
  • KOR: TBA
Newtro
"Hug U" 2020 Flower 4 Seasons

Danh sách video sửa

Video âm nhạc sửa

Năm Tên Album Notes
2015 "Somehow" (왠지) Do It Amazing MBK Entertainment [Official]
"Somehow" (왠지) Drama Ver. MBK Entertainment[Official]
"I Wanna Listen to Music" (음악 들을래) MBK Entertainment[Official]
"Lean on Me (feat. Microdot)" MBK Entertainment[Official]
"My Friend's Boyfriend" (내 친구의 남자친구) MBK Entertainment[Official]
2016 "On The Road" (그 길에서) Happy Ending MBK Entertainment[Official]
"Mr. Potter" Spell MBK Entertainment[Official]
"The Love" (#더럽) MBK Entertainment[Official]
2017 ''Will you go out with me'' YOLO
''Can't Stop'' Love Generation MBK Entertainment
''Good Night'' MBK Entertainment
2018 "Woo woo" Summer Ade MBK Entertainment
"Blue day"
"Take me"
"Sweet dream"
2019 "Woowa" Newtro MBK Entertainment
2020 "Hug U" Flower 4 Seasons Poketdol Studio

Video góp mặt sửa

Năm Tên Artist Member(s) Notes
2012 "Message" (Jpn. Vers.) MYNAME Eunice MYNAME [Official]
2013 "We Are The Night" MYNAME [Official]
"Shirayuki" MYNAME [Official]
2014 "Tell Me" The SeeYa Seunghee MBK Entertainment [Official]
"Again" (헤어졌다 만났다) Davichi MBK Entertainment [Official]
"Little Apple" T-ara MBK Entertainment [Official]
2015 "Don't Forget Me" (나를 잊지 말아요) TS MBK Entertainment [Official]
"I'm Good" (편해졌어) Elsie Chaeyeon MBK Entertainment [Official]
"Pick Me" Produce 101 HeehyunChaeyeon CJENMMUSIC [Official]
2016 "Crush" I.O.I Chaeyeon CJENMMUSIC [Official]
"Dream Girls" 1theK
"Ulsanbawi" (울산바위) M&D SMTOWN [Official]
"Very Very Very" (너무너무너무) I.O.I 1theK
"Flower, Wind & You" (꽃, 바람 그리고 너) I.O.I(Somi,Chaeyeon,

HeehyunChungha)

HeehyunChaeyeon MBK Entertainment [Official]

Tham khảo sửa

  1. ^ a b “Gaon Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2014.
  2. ^ 防弾少年団のアルバム売上ランキング. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2014.
  3. '^ Prior to 2017, a glitch on the Gaons website allowed users to view the top-400 positions of its charts. It has since been fixed. “Gaon Digital Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2016.