Danh sách quốc gia và vùng lãnh thổ thuộc Trung Đông

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách các quốc giavùng lãnh thổ Trung Đông bao gồm: Bahrain, Ai Cập, Iran, Iraq, Israel, Jordan, Kuwait, Liban, các vùng lãnh thổ Palestine, Oman, Qatar, Ả Rập Xê Út, Syria, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Thổ Nhĩ Kỳ, đảo Síp, Yemen và quốc gia chỉ được Thổ Nhĩ Kỳ công nhận - Cộng hòa Bắc Síp. [1] Lưu trữ 2006-04-21 tại Wayback Machine

Chỉ có duy nhất Ai Cập thuộc về châu Phi. Thổ Nhĩ Kỳ là quốc gia liên lục địa, có lãnh thổ nằm trên cả châu Âuchâu Á. Trên đảo Síp còn có hai khu vực căn cứ có chủ quyền Akrotiri và Dhekelia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Danh sách sửa

Quốc kì Tên tắt Tên chính thức Tên địa phương Thủ đô Bản đồ Diện tích (km2) Dân số (năm 2020) Mật độ dân số
 
Ai Cập Cộng hòa Ả Rập Ai Cập tiếng Ả Rập: مِصر Miṣr,

tiếng Ả Rập Ai Cập: مَصر Maṣr,

tiếng Copt: Ⲭⲏⲙⲓ Khēmi

  1.010.407,87 101.060.000 100/km2
 
Akrotiri và Dhekelia Các khu vực có chủ quyền Akrotiri và Dhekelia (thuộc Anh) Episkopi   254 7.000
 
Ả Rập Xê Út Vương quốc Ả Rập Xê Út tiếng Ả Rập: المملكة العربية السعودية Riyadh   2.149.690 33.413.660 15/km2
 
Các tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Các tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất tiếng Ả Rập: دولة الإمارات العربية المتحدة Abu Dhabi   83.657 9.304.277 99
 
Bahrain Vương quốc Bahrain tiếng Ả Rập: مملكة البحرين Manama   785,08 1.501.635 1912,7/km²
 
Iran Cộng hòa Hồi giáo Iran Ba Tư: جمهوری اسلامی ايران Tehran   1.648.195 82.531.700 48
 
Iraq Cộng hòa Iraq tiếng Ả Rập: جمهورية العراقKurdish: كۆماری عێراق Baghdad   437.072 38.433.600 82
 
Israel Nhà nước Israel tiếng Hebrew: יִשְרָאֵלtiếng Ả Rập: إسرائيل Jerusalem   20.770 7.015.680 333
 
Jordan Vương quốc Hashemite Jordan tiếng Ả Rập: المملكة الأردنية الهاشميه Amman   89.341 9.531.712 107
 
Kuwait Nhà nước Kuwait tiếng Ả Rập: دولة الكويت Kuwait City   16.970 4.621.638 200
 
Liban Cộng hòa Li-băng tiếng Ả Rập: الجمهورية اللبنانية Beirut   10.452 5.416.225 560
 
Oman Vương quốc Hồi giáo Oman tiếng Ả Rập: سلطنة عُمان Muscat   309.500 5.106.626 13
 
Palestine Nhà nước Palestine Tiếng Ả Rập: دولة فلسـطين Jerusalem   6.020 4.854.013 731
 
Qatar Nhà nước Qatar tiếng Ả Rập: دولة قطر Doha   11.581 1.699.435 176
 
Bắc Síp[1][2] Cộng hòa Bắc Síp thuộc Thổ Nhĩ Kỳ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Kuzey Kıbrıs Türk Cumhuriyeti Lefkoşa (Nicosia)   3355 326000 80.5
 
Síp[1] Cộng hòa Síp tiếng Hy Lạp: Κυπριακή Δημοκρατίαtiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Kıbrıs Cumhuriyeti Nicosia   9.251 864.200 123
 
Syria Cộng hòa Ả Rập Syria tiếng Ả Rập: جمهورية سوريا العربية Damascus   185.180 18.448.752 99
 
Thổ Nhĩ Kỳ[1] Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ Thổ Nhĩ Kỳ: Türkiye Cumhuriyeti Ankara   783.356 82.003.882 105
 
Yemen Cộng hòa Yemen tiếng Ả Rập: الجمهورية اليمنية San‘a’   527.970 28.498.683 44

Xếp hạng theo thu nhập bình quân đầu người GDP sửa

 
Bản đồ khu vực Trung Đông

Xếp hạng các quốc gia trên bán đảo Ả rập, dựa theo số liệu năm 2005 của Quỹ Tiền tệ Quốc tế. Trong bảng dưới đây không có số liệu của Palestine.

Thứ tự (So với các nước trong khu vực) Thứ tự (So với các nước trên thế giới) Quốc gia Thu nhập bình quân đầu người (USD)
1 7 Qatar 47.519
2 21 Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất 28.582
3 25 Kuwait 26.020
4 30 Israel 18.266
5 36 Bahrain 16.153
6 39 Ả Rập Xê Út 13.316
7 40 Oman 12.495
8 58 Liban 6.033
9 89 Iran 2.825
10 101 Jordan 2.219
11 107 Iraq 1.783
12 115 Syria 1.418
13 116 Ai Cập 1.316
14 146 Yemen 586

Chú thích sửa

  1. ^ a b c Một vài vùng lãnh thổ chưa được phân định rõ ràng là thuộc về châu Âu hay châu Á
  2. ^ Không được Liên Hợp Qốc công nhận.

Xem thêm sửa