Danh sách cầu thủ tham dự Copa America Centenario

bài viết danh sách Wikimedia

Danh sách đội hình sơ bộ tham dự Copa América Centenario được công bố 4 tháng 5 năm 2016.[1] và chốt hạn danh sách đến ngày 20 tháng 5 năm 2016.

Tất cả mỗi đội tham dự đều phải đăng ký 23 cầu thủ.[2]

Bảng A sửa

Colombia sửa

Huấn luyện viên:   José Pékerman

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Colombia tham dự Copa América Centenario.[3] Óscar Murillo bị chấn thương và thay thế bởi Yerry Mina. [4]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM David Ospina (Đội phó) 31 tháng 8, 1988 (35 tuổi) 64 0   Arsenal
12 1TM Róbinson Zapata 30 tháng 9, 1978 (45 tuổi) 3 0   Santa Fe
23 1TM Cristian Bonilla 2 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 0 0   Atlético Nacional

2 2HV Cristián Zapata 30 tháng 9, 1986 (37 tuổi) 40 0   Milan
3 2HV Yerry Mina 23 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 2 0   Palmeiras
4 2HV Santiago Arias 13 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 21 0   PSV
14 2HV Stefan Medina 14 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 4 0   Pachuca
15 2HV Felipe Aguilar 20 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 0 0   Atlético Nacional
18 2HV Frank Fabra 22 tháng 2, 1991 (33 tuổi) 5 0   Boca Juniors
19 2HV Farid Díaz 20 tháng 7, 1983 (40 tuổi) 2 0   Atlético Nacional
22 2HV Jeison Murillo 27 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 16 1   Internazionale

5 3TV Guillermo Celis 8 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 1 0   Junior
6 3TV Carlos Sánchez 6 tháng 2, 1986 (38 tuổi) 62 0   Aston Villa
10 3TV James Rodríguez (Đội trưởng) 12 tháng 7, 1991 (32 tuổi) 42 14   Real Madrid
11 3TV Juan Guillermo Cuadrado 26 tháng 5, 1988 (35 tuổi) 49 5   Juventus
8 3TV Edwin Cardona 8 tháng 12, 1992 (31 tuổi) 14 3   Monterrey
13 3TV Sebastián Pérez 29 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 2 1   Atlético Nacional
16 3TV Daniel Torres 15 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 4 0   Independiente Medellín
20 3TV Andrés Felipe Roa 25 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 1 0   Deportivo Cali

7 4 Carlos Bacca 8 tháng 9, 1986 (37 tuổi) 27 11   Milan
9 4 Roger Martínez 23 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 0 0   Racing Club
17 4 Dayro Moreno 16 tháng 9, 1985 (38 tuổi) 27 2   Tijuana
21 4 Marlos Moreno 20 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 2 0   Atlético Nacional

Costa Rica sửa

Huấn luyện viên: Óscar Ramírez

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Costa Rica tham dự Copa América Centenario.[5] Ngày 20 tháng 5, thủ môn Esteban Alvarado bị chấn thương và thay thế bởi Leonel Moreira.[6] Ngày 31 tháng 5, Keylor Navas bị chấn thương bắp chân trái và thay thế bởi Danny Carvajal,[7]Ariel Rodríguez bị chấn thương và thay thế bởi Johnny Woodly.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Danny Carvajal 8 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 0 0   Deportivo Saprissa
18 1TM Patrick Pemberton 24 tháng 5, 1982 (41 tuổi) 27 0   Alajuelense
23 1TM Leonel Moreira 4 tháng 4, 1990 (34 tuổi) 5 0   Herediano

2 2HV Johnny Acosta 21 tháng 7, 1983 (40 tuổi) 40 2   Alajuelense
3 2HV Francisco Calvo 8 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 11 0   Deportivo Saprissa
4 2HV Michael Umaña 16 tháng 7, 1982 (41 tuổi) 92 1   Persepolis
6 2HV Óscar Duarte 3 tháng 6, 1989 (34 tuổi) 28 2   Espanyol
8 2HV Bryan Oviedo 18 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 28 1   Everton
15 2HV José Salvatierra 10 tháng 10, 1989 (34 tuổi) 26 0   Alajuelense
16 2HV Cristian Gamboa 24 tháng 10, 1989 (34 tuổi) 47 2   West Bromwich Albion
19 2HV Kendall Waston 1 tháng 1, 1988 (36 tuổi) 7 1   Vancouver Whitecaps
22 2HV Rónald Matarrita 9 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 8 0   New York City

5 3TV Celso Borges 27 tháng 5, 1988 (35 tuổi) 88 20   Deportivo La Coruña
7 3TV Christian Bolaños 30 tháng 5, 1984 (39 tuổi) 57 2   Vancouver Whitecaps
11 3TV Johan Venegas 27 tháng 11, 1988 (35 tuổi) 21 5   Montreal Impact
13 3TV Óscar Granados 25 tháng 10, 1985 (38 tuổi) 14 0   Herediano
14 3TV Randall Azofeifa 30 tháng 12, 1984 (39 tuổi) 38 1   Herediano
17 3TV Yeltsin Tejeda 17 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 34 0   Evian

9 4 Álvaro Saborío 22 tháng 3, 1982 (42 tuổi) 107 35   D.C. United
10 4 Bryan Ruiz (Đội trưởng) 18 tháng 8, 1985 (38 tuổi) 87 21   Sporting CP
12 4 Joel Campbell 26 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 58 11   Arsenal
20 4 Johnny Woodly 27 tháng 7, 1980 (43 tuổi) 0 0   Alajuelense
21 4 Marco Ureña 5 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 40 10   Midtjylland

Paraguay sửa

Huấn luyện viên:   Ramón Díaz

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Paraguay tham dự Copa América Centenario. Tiền đạo Roque Santa Cruz bị chấn thương và thay thế bởi Antonio Sanabria. Pablo AguilarNéstor Ortigoza đều bị chấn thương và cùng thay thế bởi Víctor AyalaIván Piris.[8]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Justo Villar 30 tháng 6, 1977 (46 tuổi) 114 0   Colo-Colo
12 1TM Antony Silva 27 tháng 2, 1984 (40 tuổi) 14 0   Cerro Porteño
22 1TM Diego Barreto 16 tháng 7, 1981 (42 tuổi) 13 0   Olimpia

2 2HV Fabián Balbuena 23 tháng 8, 1991 (32 tuổi) 3 0   Corinthians
3 2HV Gustavo Gómez 6 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 13 2   Lanús
4 2HV Iván Piris 10 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 24 0   Udinese
5 2HV Bruno Valdez 6 tháng 10, 1992 (31 tuổi) 10 0   Cerro Porteño
6 2HV Miguel Samudio 24 tháng 8, 1986 (37 tuổi) 33 1   América
14 2HV Paulo da Silva (c) 1 tháng 2, 1980 (44 tuổi) 133 2   Toluca
20 2HV Víctor Ayala 1 tháng 1, 1988 (36 tuổi) 17 0   Lanús

8 3TV Juan Rodrigo Rojas 9 tháng 4, 1988 (36 tuổi) 6 0   Cerro Porteño
13 3TV Blás Riveros 16 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 0 0   Olimpia
16 3TV Celso Ortiz 26 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 8 0   AZ
21 3TV Óscar Romero 4 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 17 1   Racing
23 3TV Robert Piris Da Motta 26 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 0 0   Olimpia

7 4 Jorge Benítez 2 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 5 1   Cruz Azul
9 4 Antonio Sanabria 4 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 5 0   Sporting de Gijón
10 4 Derlis González 23 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 20 3   Dynamo Kyiv
11 4 Édgar Benítez 8 tháng 11, 1987 (36 tuổi) 52 8   Querétaro
15 4 Juan Iturbe 4 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 1 0   AFC Bournemouth
17 4 Miguel Almirón 13 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 1 0   Lanús
18 4 Nelson Haedo Valdez 28 tháng 11, 1983 (40 tuổi) 74 13   Seattle Sounders
19 4 Dario Lezcano 30 tháng 6, 1990 (33 tuổi) 5 4   Ingolstadt 04

Hoa Kỳ sửa

Huấn luyện viên:   Jürgen Klinsmann

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Hoa Kỳ tham dự Copa América Centenario được công bố vào ngày 21 tháng 5.[9] Timothy Chandler bị chấn thương và thay thế bởi Edgar Castillo vào ngày 27 tháng 5.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Brad Guzan 9 tháng 9, 1984 (39 tuổi) 42 0   Aston Villa
12 1TM Tim Howard 6 tháng 3, 1979 (45 tuổi) 107 0   Everton
22 1TM Ethan Horvath 9 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 0 0   Molde

2 2HV DeAndre Yedlin 9 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 31 0   Sunderland
3 2HV Steve Birnbaum 23 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 4 1   D.C. United
5 2HV Matt Besler 11 tháng 2, 1987 (37 tuổi) 31 0   Sporting Kansas City
6 2HV John Brooks 28 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 18 2   Hertha BSC
14 2HV Michael Orozco 7 tháng 2, 1986 (38 tuổi) 22 4   Tijuana
20 2HV Geoff Cameron 11 tháng 7, 1985 (38 tuổi) 39 4   Stoke City
21 2HV Edgar Castillo 8 tháng 10, 1986 (37 tuổi) 18 0   Monterrey
23 2HV Fabian Johnson 11 tháng 12, 1987 (36 tuổi) 42 2   Borussia Mönchengladbach

4 3TV Michael Bradley (Đội trưởng) 31 tháng 7, 1987 (36 tuổi) 113 15   Toronto FC
10 3TV Darlington Nagbe 19 tháng 7, 1990 (33 tuổi) 5 0   Portland Timbers
11 3TV Alejandro Bedoya 29 tháng 4, 1987 (37 tuổi) 45 2   Nantes
13 3TV Jermaine Jones 3 tháng 11, 1981 (42 tuổi) 58 3   Colorado Rapids
15 3TV Kyle Beckerman 23 tháng 4, 1982 (42 tuổi) 52 1   Real Salt Lake
16 3TV Perry Kitchen 29 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 3 0   Heart of Midlothian
19 3TV Graham Zusi 18 tháng 8, 1986 (37 tuổi) 33 4   Sporting Kansas City

7 4 Bobby Wood 15 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 16 4   Hamburger SV
8 4 Clint Dempsey 9 tháng 3, 1983 (41 tuổi) 122 49   Seattle Sounders FC
9 4 Gyasi Zardes 2 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 23 3   LA Galaxy
17 4 Christian Pulisic 18 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 1 0   Borussia Dortmund
18 4 Chris Wondolowski 28 tháng 1, 1983 (41 tuổi) 31 10   San Jose Earthquakes

Bảng B sửa

Brasil sửa

Huấn luyện viên: Dunga

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Brasil tham dự Copa América Centenario. Ricardo OliveiraDouglas Costa đều bị chấn thương và cùng thay thế bởi JonasKaká vào các ngày 20 và 26 tháng 6 respectively.[10][11] RafinhaEderson đều bị chấn thương vào ngày 31 tháng 5 và cùng thay thế bởi Lucas MouraMarcelo Grohe.[12] Nhưng đến lần chót, Kaká tái phát chấn thương vào ngày 1 tháng 6 và thay thế bởi Paulo Henrique Ganso.[13] Luiz Gustavo bị chấn thương vào ngày 2 tháng 6 và thay thế bởi Walace.[14]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Alisson 2 tháng 10, 1992 (31 tuổi) 5 0   Internacional
12 1TM Diego Alves 24 tháng 6, 1985 (38 tuổi) 8 0   Valencia
23 1TM Marcelo Grohe 13 tháng 1, 1987 (37 tuổi) 2 0   Grêmio

2 2HV Dani Alves 6 tháng 5, 1983 (40 tuổi) 89 7   Barcelona
3 2HV Miranda 7 tháng 9, 1984 (39 tuổi) 29 0   Internazionale
4 2HV Gil 12 tháng 6, 1987 (36 tuổi) 6 0   Sơn Đông Lỗ Năng
6 2HV Filipe Luís 9 tháng 8, 1985 (38 tuổi) 23 1   Atlético Madrid
13 2HV Marquinhos 14 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 9 0   Paris Saint-Germain
14 2HV Rodrigo Caio 17 tháng 8, 1993 (30 tuổi) 1 0   São Paulo
15 2HV Fabinho 23 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 3 0   Monaco
16 2HV Douglas Santos 22 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 1 0   Atlético Mineiro

5 3TV Casemiro 23 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 9 0   Real Madrid
7 3TV Paulo Henrique Ganso 12 tháng 10, 1989 (34 tuổi) 8 0   São Paulo
8 3TV Elias 16 tháng 5, 1985 (38 tuổi) 31 0   Corinthians
10 3TV Lucas Lima 9 tháng 7, 1990 (33 tuổi) 9 1   Santos
17 3TV Walace 4 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 0 0   Grêmio
18 3TV Renato Augusto 8 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 7 2   Bắc Kinh Quốc An
19 3TV Willian 9 tháng 8, 1988 (35 tuổi) 34 6   Chelsea
20 3TV Lucas Moura 13 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 33 4   Paris Saint-Germain
22 3TV Philippe Coutinho 12 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 13 1   Liverpool

9 4 Jonas 1 tháng 4, 1984 (40 tuổi) 9 2   Benfica
11 4 Gabriel 30 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 1 1   Santos
21 4 Hulk 25 tháng 7, 1986 (37 tuổi) 46 12   Zenit Saint Petersburg

Ecuador sửa

Huấn luyện viên:   Gustavo Quinteros

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Ecuador tham dự Copa América Centenario.[15]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Máximo Banguera 16 tháng 12, 1985 (38 tuổi) 27 0   Barcelona
12 1TM Esteban Dreer 11 tháng 11, 1981 (42 tuổi) 1 0   Emelec
22 1TM Alexander Domínguez 5 tháng 6, 1987 (36 tuổi) 36 0   LDU Quito

2 2HV Arturo Mina 8 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 7 0   Independiente
3 2HV Frickson Erazo 5 tháng 5, 1988 (35 tuổi) 57 2   Atlético Mineiro
4 2HV Juan Carlos Paredes 8 tháng 7, 1987 (36 tuổi) 58 0   Watford
5 2HV Cristian Ramírez 12 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 4 0   Ferencváros
10 2HV Walter Ayoví 11 tháng 8, 1979 (44 tuổi) 111 8   Monterrey
20 2HV Robert Arboleda 22 tháng 10, 1991 (32 tuổi) 0 0   Universidad Católica
21 2HV Gabriel Achilier 23 tháng 3, 1985 (39 tuổi) 36 0   Emelec

6 3TV Christian Noboa 9 tháng 4, 1985 (39 tuổi) 63 3   Rostov
7 3TV Jefferson Montero 1 tháng 9, 1989 (34 tuổi) 55 10   Swansea City
8 3TV Fernando Gaibor 8 tháng 11, 1991 (32 tuổi) 4 0   Emelec
9 3TV Fidel Martínez 15 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 23 7   UNAM
11 3TV Michael Arroyo 23 tháng 4, 1987 (37 tuổi) 26 4   América
14 3TV Ángel Mena 21 tháng 1, 1988 (36 tuổi) 6 1   Emelec
15 3TV Pedro Larrea 21 tháng 5, 1986 (37 tuổi) 0 0   El Nacional
16 3TV Antonio Valencia 4 tháng 8, 1985 (38 tuổi) 80 8   Manchester United
18 3TV Carlos Gruezo 19 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 10 0   FC Dallas

13 4 Enner Valencia 4 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 24 14   West Ham United
17 4 Jaime Ayoví 21 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 34 9   Godoy Cruz
19 4 Juan Cazares 3 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 12 1   Atlético Mineiro
23 4 Miller Bolaños 1 tháng 6, 1990 (33 tuổi) 12 6   Grêmio

Haiti sửa

Huấn luyện viên:   Patrice Neveu

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Haiti tham dự Copa América Centenario.[16]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Johnny Placide (c) 21 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 27 0   Reims
12 1TM Steward Ceus 26 tháng 3, 1987 (37 tuổi) 8 0   Minnesota United
23 1TM Luis Valendi Odelus 1 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 0 0   Aigle Noir

2 2HV Jean Sony Alcénat 23 tháng 1, 1986 (38 tuổi) 64 7   Voluntari
3 2HV Mechack Jérôme 21 tháng 4, 1990 (34 tuổi) 52 2   Jacksonville Armada
4 2HV Kim Jaggy 14 tháng 11, 1982 (41 tuổi) 19 1   Aarau
5 2HV Romain Genevois 28 tháng 10, 1987 (36 tuổi) 4 0   Nice
6 2HV Stéphane Lambese 10 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 4 0   Paris Saint-Germain
8 2HV Réginal Goreux 31 tháng 12, 1987 (36 tuổi) 21 2   Standard Liège
18 2HV Judelin Aveska 21 tháng 10, 1987 (36 tuổi) 46 1   Atlético Uruguay
22 2HV Alex Junior Christian 5 tháng 12, 1993 (30 tuổi) 5 0   Vila Real

11 3TV Pascal Millien 3 tháng 5, 1986 (38 tuổi) 31 2   Jacksonville Armada
13 3TV Kevin Lafrance 13 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 21 2   Chrobry Głogów
14 3TV James Marcelin 13 tháng 6, 1986 (37 tuổi) 29 3   Carolina RailHawks
15 3TV Sony Norde 27 tháng 7, 1989 (34 tuổi) 25 3   Mohun Bagan
16 3TV Jean Alexandre 24 tháng 8, 1986 (37 tuổi) 38 2   Fort Lauderdale Strikers
17 3TV Soni Mustivar 12 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 11 0   Sporting Kansas City
19 3TV Max Hilaire 6 tháng 12, 1985 (38 tuổi) 7 0   Cholet

7 4 Wilde-Donald Guerrier 31 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 36 7   Wisła Kraków
9 4 Kervens Belfort 16 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 27 11   1461 Trabzon
10 4 Jeff Louis 8 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 26 2   Caen
20 4 Duckens Nazon 17 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 13 4   Laval
21 4 Jean-Eudes Maurice 21 tháng 6, 1986 (37 tuổi) 30 10   Sài Gòn

Peru sửa

Huấn luyện viên:   Ricardo Gareca

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Peru tham dự Copa América Centenario.[17]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Pedro Gallese 23 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 19 0   Juan Aurich
12 1TM Diego Penny 22 tháng 4, 1984 (40 tuổi) 15 0   Sporting Cristal
23 1TM Carlos Cáceda 27 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 0 0   Universitario

2 2HV Alberto Rodríguez 31 tháng 3, 1984 (40 tuổi) 52 0   Sporting Cristal
3 2HV Aldo Corzo 20 tháng 5, 1989 (34 tuổi) 8 0   Deportivo Municipal
4 2HV Renzo Revoredo 11 tháng 5, 1986 (37 tuổi) 18 0   Sporting Cristal
6 2HV Miguel Trauco 25 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 2 0   Universitario
15 2HV Christian Ramos 4 tháng 11, 1988 (35 tuổi) 43 1   Juan Aurich
17 2HV Luis Abram 27 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 0 0   Sporting Cristal
22 2HV Jair Céspedes 22 tháng 5, 1984 (39 tuổi) 7 0   Sporting Cristal

5 3TV Adán Balbín 13 tháng 10, 1986 (37 tuổi) 12 0   Universitario
7 3TV Luiz da Silva 28 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 0 0   Jong PSV
8 3TV Andy Polo 29 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 1 0   Universitario
13 3TV Renato Tapia 28 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 8 0   Feyenoord
14 3TV Armando Alfageme 3 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 0 0   Deportivo Municipal
16 3TV Óscar Vílchez 21 tháng 1, 1986 (38 tuổi) 1 0   Alianza Lima
18 3TV Cristian Benavente 19 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 9 1   Charleroi
19 3TV Yoshimar Yotún 7 tháng 4, 1990 (34 tuổi) 52 1   Malmö FF
21 3TV Alejandro Hohberg 20 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 0 0   Universidad César Vallejo

9 4 Paolo Guerrero 1 tháng 1, 1984 (40 tuổi) 67 26   Flamengo
10 4 Christian Cueva 23 tháng 11, 1991 (32 tuổi) 21 1   Toluca
11 4 Raúl Ruidíaz 25 tháng 7, 1990 (33 tuổi) 13 1   Universitario
20 4 Edison Flores 15 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 4 0   Universitario

Bảng C sửa

Jamaica sửa

Huấn luyện viên:   Winfried Schäfer

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Jamaica tham dự Copa América Centenario[18] Ngày 2 tháng 6, Simon Dawkins bị chấn thương và thay thế bởi Joel Grant.[19]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Andre Blake 21 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 15 0   Philadelphia Union
13 1TM Duwayne Kerr 16 tháng 2, 1987 (37 tuổi) 14 0   Sarpsborg 08
23 1TM Ryan Thompson 7 tháng 1, 1985 (39 tuổi) 7 0   Saint Louis FC

2 2HV Damano Solomon 13 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 0 0   Portmore United
3 2HV Michael Hector 19 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 13 0   Chelsea
4 2HV Wes Morgan 21 tháng 1, 1984 (40 tuổi) 25 0   Leicester City
5 2HV Rosario Harriott 26 tháng 9, 1989 (34 tuổi) 1 0   Harbour View
19 2HV Adrian Mariappa 3 tháng 10, 1986 (37 tuổi) 37 1   Crystal Palace
20 2HV Kemar Lawrence 17 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 31 2   New York Red Bulls
21 2HV Jermaine Taylor 14 tháng 1, 1985 (39 tuổi) 85 0   Portland Timbers

7 3TV Chevone Marsh 25 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 0 0   Cavalier
10 3TV Jobi McAnuff 9 tháng 11, 1981 (42 tuổi) 26 1   Leyton Orient
11 3TV Andrew Vanzie 26 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 3 0   Humble Lions
12 3TV Michael Binns 12 tháng 8, 1988 (35 tuổi) 0 0   Portmore United
15 3TV Je-Vaughn Watson 22 tháng 10, 1983 (40 tuổi) 54 2   New England Revolution
16 3TV Lee Williamson 7 tháng 6, 1982 (41 tuổi) 4 0   Blackburn Rovers
17 3TV Rodolph Austin 1 tháng 6, 1985 (38 tuổi) 84 7   Brøndby IF
18 3TV Joel Grant 26 tháng 8, 1987 (36 tuổi) 13 2   Exeter City
22 3TV Garath McCleary 15 tháng 5, 1987 (36 tuổi) 19 3   Reading

6 4 Dever Orgill 8 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 5 0   IFK Mariehamn
8 4 Clayton Donaldson 7 tháng 2, 1984 (40 tuổi) 4 1   Birmingham City
9 4 Giles Barnes 5 tháng 8, 1988 (35 tuổi) 14 3   Houston Dynamo
14 4 Allan Ottey 18 tháng 12, 1992 (31 tuổi) 5 0   Montego Bay United

Mexico sửa

Huấn luyện viên:   Juan Carlos Osorio

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Mexico tham dự Copa América Centenario.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM José de Jesús Corona 26 tháng 1, 1981 (43 tuổi) 42 0   Cruz Azul
12 1TM Alfredo Talavera 18 tháng 9, 1982 (41 tuổi) 20 0   Toluca
13 1TM Guillermo Ochoa 13 tháng 7, 1985 (38 tuổi) 74 0   Málaga

2 2HV Néstor Araujo 21 tháng 8, 1991 (32 tuổi) 5 1   Santos Laguna
3 2HV Yasser Corona 28 tháng 7, 1987 (36 tuổi) 4 0   Querétaro
4 2HV Rafael Márquez 13 tháng 2, 1979 (45 tuổi) 129 15   Atlas
5 2HV Diego Reyes 19 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 32 0   Real Sociedad
6 2HV Jorge Torres Nilo 16 tháng 1, 1988 (36 tuổi) 45 1   UANL
7 2HV Miguel Layún 25 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 38 3   Porto
15 2HV Héctor Moreno 17 tháng 1, 1988 (36 tuổi) 66 1   PSV
22 2HV Paul Aguilar 6 tháng 3, 1986 (38 tuổi) 50 5   América
23 2HV Jesús Molina 29 tháng 3, 1988 (36 tuổi) 11 0   Santos Laguna

16 3TV Héctor Herrera 19 tháng 4, 1990 (34 tuổi) 39 3   Porto
18 3TV Andrés Guardado 28 tháng 9, 1986 (37 tuổi) 124 23   PSV
20 3TV Jesús Dueñas 16 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 6 1   UANL
21 3TV Carlos Peña 25 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 16 1   Guadalajara

8 4 Hirving Lozano 30 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 2 1   Pachuca
9 4 Raúl Jiménez 5 tháng 5, 1991 (32 tuổi) 42 8   Benfica
10 4 Jesús Manuel Corona 6 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 20 5   Porto
11 4 Javier Aquino 11 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 35 0   UANL
14 4 Javier Hernández 1 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 80 43   Bayer Leverkusen
17 4 Jürgen Damm 7 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 3 1   UANL
19 4 Oribe Peralta 12 tháng 1, 1984 (40 tuổi) 46 21   América

Uruguay sửa

Huấn luyện viên: Óscar Tabárez

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Uruguay tham dự Copa América Centenario. Ngày 30 tháng 5, Cristian Rodríguez bị chấn thương và thay thế bởi Diego Laxalt.[20]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Fernando Muslera 16 tháng 6, 1986 (37 tuổi) 79 0   Galatasaray
12 1TM Martín Campaña 29 tháng 5, 1989 (34 tuổi) 0 0   Independiente
23 1TM Martín Silva 25 tháng 3, 1983 (41 tuổi) 7 0   Vasco da Gama

2 2HV José María Giménez 20 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 25 3   Atlético Madrid
3 2HV Diego Godín 16 tháng 2, 1986 (38 tuổi) 97 7   Atlético Madrid
4 2HV Jorge Fucile 19 tháng 11, 1984 (39 tuổi) 46 0   Nacional
6 2HV Álvaro Pereira 28 tháng 11, 1985 (38 tuổi) 78 7   Getafe
13 2HV Mauricio Victorino 11 tháng 10, 1982 (41 tuổi) 23 0   Nacional
16 2HV Maxi Pereira 8 tháng 6, 1984 (39 tuổi) 110 3   Porto
18 2HV Mathías Corujo 8 tháng 5, 1986 (37 tuổi) 12 0   Universidad de Chile
19 2HV Gastón Silva 5 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 2 0   Torino

5 3TV Carlos Sánchez 2 tháng 12, 1984 (39 tuổi) 16 0   Monterrey
7 3TV Diego Laxalt 7 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 0 0   Genoa
10 3TV Gastón Ramírez 2 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 34 0   Middlesbrough
14 3TV Nicolás Lodeiro 21 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 44 3   Boca Juniors
15 3TV Matías Vecino 24 tháng 8, 1991 (32 tuổi) 2 0   Fiorentina
17 3TV Egidio Arévalo Ríos 1 tháng 1, 1982 (42 tuổi) 77 0   Atlas
20 3TV Álvaro González 29 tháng 10, 1984 (39 tuổi) 62 3   Atlas

8 4 Abel Hernández 8 tháng 8, 1990 (33 tuổi) 25 10   Hull City
9 4 Luis Suárez 24 tháng 1, 1987 (37 tuổi) 84 45   Barcelona
11 4 Cristhian Stuani 10 tháng 12, 1986 (37 tuổi) 27 5   Middlesbrough
21 4 Edinson Cavani 14 tháng 2, 1987 (37 tuổi) 80 30   Paris Saint-Germain
22 4 Diego Rolán 24 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 18 3   Bordeaux

Venezuela sửa

Huấn luyện viên: Rafael Dudamel

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Venezuela tham dự Copa América Centenario.[21]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM José Contreras 20 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 2 0   Deportivo Táchira
12 1TM Dani Hernández 21 tháng 10, 1985 (38 tuổi) 20 0   Tenerife
23 1TM Wuilker Faríñez 15 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 0 0   Caracas

2 2HV Wilker Ángel 18 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 4 2   Deportivo Táchira
3 2HV Mikel Villanueva 14 tháng 4, 1993 (31 tuổi) 2 1   Atlético Malagueño
4 2HV Oswaldo Vizcarrondo 31 tháng 5, 1984 (39 tuổi) 71 8   Nantes
6 2HV José Manuel Velázquez 8 tháng 9, 1990 (33 tuổi) 15 1   Arouca
16 2HV Roberto Rosales 20 tháng 11, 1988 (35 tuổi) 63 0   Málaga
20 2HV Rolf Feltscher 10 tháng 6, 1990 (33 tuổi) 5 0   Duisburg
21 2HV Alexander González 13 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 30 1   Huesca

5 3TV Arquímedes Figuera 6 tháng 10, 1989 (34 tuổi) 8 1   La Guaira
8 3TV Tomás Rincón (Đội trưởng) 13 tháng 1, 1988 (36 tuổi) 69 0   Genoa
10 3TV Rómulo Otero 9 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 11 4   Huachipato
11 3TV Juan Pablo Añor 24 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 3 0   Málaga
13 3TV Luis Manuel Seijas 23 tháng 6, 1986 (37 tuổi) 62 2   Santa Fe
14 3TV Carlos Suárez 26 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 0 0   Carabobo
15 3TV Alejandro Guerra 9 tháng 7, 1985 (38 tuổi) 52 4   Atlético Nacional
18 3TV Adalberto Peñaranda 31 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 2 0   Watford
22 3TV Yangel Herrera 7 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 0 0   Atlético Venezuela

7 4 Yonathan Del Valle 28 tháng 5, 1990 (33 tuổi) 10 0   Kasımpaşa
9 4 Salomón Rondón 16 tháng 9, 1989 (34 tuổi) 47 14   West Bromwich Albion
17 4 Josef Martínez 19 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 24 4   Torino
19 4 Christian Santos 24 tháng 3, 1988 (36 tuổi) 4 1   NEC

Bảng D sửa

Argentina sửa

Huấn luyện viên: Gerardo Martino

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Argentina tham dự Copa América Centenario.[22] Ngày 30 tháng 5, Lucas Biglia bị chấn thương và thay thế bởi Guido Pizarro.[23]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Sergio Romero 22 tháng 2, 1987 (37 tuổi) 72 0   Manchester United
12 1TM Nahuel Guzmán 10 tháng 2, 1986 (38 tuổi) 6 0   UANL
23 1TM Mariano Andújar 30 tháng 7, 1983 (40 tuổi) 11 0   Estudiantes

2 2HV Jonathan Maidana 29 tháng 7, 1985 (38 tuổi) 2 0   River Plate
3 2HV Facundo Roncaglia 10 tháng 2, 1987 (37 tuổi) 10 0   Fiorentina
4 2HV Gabriel Mercado 18 tháng 3, 1987 (37 tuổi) 4 2   River Plate
13 2HV Ramiro Funes Mori 5 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 6 0   Everton
15 2HV Víctor Cuesta 19 tháng 11, 1988 (35 tuổi) 0 0   Independiente
16 2HV Marcos Rojo 20 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 43 2   Manchester United
17 2HV Nicolás Otamendi 12 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 31 1   Manchester City

5 3TV Matías Kranevitter 21 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 4 0   Atlético Madrid
6 3TV Guido Pizarro 26 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 0 0   UANL
7 3TV Ángel Di María 14 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 72 16   Paris Saint-Germain
8 3TV Augusto Fernández 10 tháng 4, 1986 (38 tuổi) 11 1   Atlético Madrid
14 3TV Javier Mascherano 8 tháng 6, 1984 (39 tuổi) 123 3   Barcelona
18 3TV Érik Lamela 4 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 15 1   Tottenham Hotspur
19 3TV Éver Banega 29 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 40 4   Sevilla
20 3TV Nicolás Gaitán 23 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 12 2   Benfica
21 3TV Javier Pastore 20 tháng 6, 1989 (34 tuổi) 27 2   Paris Saint-Germain

9 4 Gonzalo Higuaín 10 tháng 12, 1987 (36 tuổi) 56 25   Napoli
10 4 Lionel Messi (Đội trưởng) 24 tháng 6, 1987 (36 tuổi) 107 50   Barcelona
11 4 Sergio Agüero 2 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 71 32   Manchester City
22 4 Ezequiel Lavezzi 3 tháng 5, 1985 (39 tuổi) 49 7   Hà Bắc Trung Cơ

Bolivia sửa

Huấn luyện viên: Julio Cesar Baldivieso

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Bolivia tham dự Copa América Centenario.[24]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Carlos Lampe 17 tháng 3, 1987 (37 tuổi) 4 0   Sport Boys
12 1TM Romel Quiñónez 25 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 13 0   Bolívar
23 1TM Guillermo Vizcarra 7 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 0 0   Oriente Petrolero

2 2HV Erwin Saavedra 25 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 3 0   Bolívar
3 2HV Luis Alberto Gutiérrez 10 tháng 3, 1985 (39 tuổi) 31 0   Ironi Kiryat Shmona
4 2HV Diego Bejarano 24 tháng 8, 1991 (32 tuổi) 11 1   The Strongest
5 2HV Nelson Cabrera 22 tháng 4, 1983 (41 tuổi) 0 0   Bolívar
17 2HV Marvin Bejarano 6 tháng 3, 1988 (36 tuổi) 26 0   Oriente Petrolero
21 2HV Ronald Eguino 20 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 15 0   Bolívar
22 2HV Edward Zenteno (Đội trưởng) 5 tháng 12, 1984 (39 tuổi) 25 0   Jorge Wilstermann

6 3TV Wálter Veizaga 22 tháng 4, 1986 (38 tuổi) 17 0   The Strongest
8 3TV Martin Smedberg-Dalence 10 tháng 5, 1984 (39 tuổi) 8 1   IFK Göteborg
10 3TV Jhasmani Campos 10 tháng 5, 1988 (35 tuổi) 33 2   Kazma
13 3TV Alejandro Meleán 16 tháng 6, 1987 (36 tuổi) 10 0   Oriente Petrolero
14 3TV Raúl Castro 19 tháng 8, 1989 (34 tuổi) 0 0   The Strongest
15 3TV Pedro Azogue 6 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 9 0   Oriente Petrolero
16 3TV Cristhian Machado 20 tháng 6, 1990 (33 tuổi) 0 0   Jorge Wilstermann
19 3TV Samuel Galindo 18 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 4 0   Petrolero
20 3TV Fernando Saucedo 15 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 1 0   Jorge Wilstermann

7 4 Juan Carlos Arce 10 tháng 4, 1985 (39 tuổi) 49 8   Bolívar
9 4 Yasmani Duk 1 tháng 3, 1988 (36 tuổi) 6 1   New York Cosmos
11 4 Bruno Miranda 10 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 0 0   Universidad de Chile
18 4 Rodrigo Ramallo 14 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 8 2   The Strongest

Chile sửa

Huấn luyện viên:   Juan Antonio Pizzi

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Chile tham dự Copa América Centenario.[25] Ngày 1 tháng 6, Matías Fernández bị chấn thương và thay thế bởi Mark González [26]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Claudio Bravo (Đội trưởng) 13 tháng 4, 1983 (41 tuổi) 100 0   Barcelona
12 1TM Cristopher Toselli 22 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 4 0   Universidad Católica
23 1TM Johnny Herrera 9 tháng 5, 1981 (42 tuổi) 14 0   Universidad de Chile

2 2HV Eugenio Mena 18 tháng 7, 1988 (35 tuổi) 44 3   São Paulo
3 2HV Enzo Roco 16 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 6 1   Espanyol
4 2HV Mauricio Isla 12 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 73 3   Marseille
6 2HV José Pedro Fuenzalida 22 tháng 2, 1985 (39 tuổi) 26 1   Universidad Católica
15 2HV Jean Beausejour 3 tháng 6, 1984 (39 tuổi) 75 6   Colo-Colo
17 2HV Gary Medel 3 tháng 8, 1987 (36 tuổi) 87 7   Internazionale
18 2HV Gonzalo Jara 29 tháng 8, 1985 (38 tuổi) 87 3   Universidad de Chile

5 3TV Francisco Silva 11 tháng 2, 1986 (38 tuổi) 23 0   Chiapas
8 3TV Arturo Vidal 22 tháng 5, 1987 (36 tuổi) 74 15   Bayern Munich
10 3TV Pablo Hernández 24 tháng 10, 1986 (37 tuổi) 4 3   Celta
13 3TV Erick Pulgar 15 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 2 0   Bologna
20 3TV Charles Aránguiz 17 tháng 4, 1989 (35 tuổi) 40 6   Bayer Leverkusen
21 3TV Marcelo Díaz 30 tháng 12, 1986 (37 tuổi) 43 1   Celta

7 4 Alexis Sánchez 19 tháng 12, 1988 (35 tuổi) 93 31   Arsenal
9 4 Mauricio Pinilla 4 tháng 2, 1984 (40 tuổi) 39 8   Atalanta
11 4 Eduardo Vargas 20 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 52 25   Hoffenheim
14 4 Mark González 10 tháng 7, 1984 (39 tuổi) 54 6   Sport Recife
16 4 Nicolás Castillo 14 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 2 0   Universidad Católica
19 4 Fabián Orellana 27 tháng 1, 1986 (38 tuổi) 35 2   Celta
22 4 Édson Puch 9 tháng 4, 1986 (38 tuổi) 6 0   LDU Quito

Panama sửa

Huấn luyện viên:   Hernán Darío Gómez

Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Panama tham dự Copa América Centenario.[27]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jaime Penedo 26 tháng 9, 1981 (42 tuổi) 115 0   Saprissa
12 1TM Álex Rodríguez 5 tháng 8, 1990 (33 tuổi) 4 0   San Francisco
22 1TM José Calderón 14 tháng 8, 1985 (38 tuổi) 14 0   Platense

3 2HV Harold Cummings 1 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 43 0   Alajuelense
4 2HV Fidel Escobar 2 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 3 0   Sporting San Miguelito
5 2HV Roderick Miller 3 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 16 0   San Francisco
13 2HV Adolfo Machado 14 tháng 2, 1985 (39 tuổi) 58 1   Saprissa
15 2HV Martín Gómez 23 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 8 1   San Francisco
17 2HV Luis Henríquez 23 tháng 11, 1981 (42 tuổi) 86 2   Tauro
23 2HV Felipe Baloy (Đội trưởng) 24 tháng 2, 1981 (43 tuổi) 88 3   Atlas

2 3TV Miguel Camargo 5 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 1 0   Mineros de Guayana
6 3TV Gabriel Gómez 29 tháng 5, 1984 (39 tuổi) 122 11   Cartaginés
11 3TV Armando Cooper 26 tháng 11, 1987 (36 tuổi) 69 5   Árabe Unido
14 3TV Valentín Pimentel 30 tháng 5, 1991 (32 tuổi) 14 1   La Equidad
18 3TV Ricardo Buitrago 10 tháng 3, 1985 (39 tuổi) 19 3   Juan Aurich
19 3TV Alberto Quintero 18 tháng 12, 1987 (36 tuổi) 70 5   San Jose Earthquakes
20 3TV Aníbal Godoy 10 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 65 1   San Jose Earthquakes
21 3TV Amílcar Henríquez (1983-08-02)2 tháng 8, 1983 (32 tuổi) 71 0   América de Cali

7 4 Blas Pérez 13 tháng 3, 1981 (43 tuổi) 103 38   Vancouver Whitecaps
8 4 Gabriel Torres 31 tháng 10, 1988 (35 tuổi) 54 9   Zamora
9 4 Roberto Nurse 16 tháng 12, 1983 (40 tuổi) 16 3   Zacatecas
10 4 Luis Tejada 28 tháng 3, 1982 (42 tuổi) 92 41   Juan Aurich
16 4 Abdiel Arroyo 13 tháng 12, 1993 (30 tuổi) 12 0   RNK Split

Tham khảo sửa

  1. ^ “Provisional Rosters Announced for Copa America Centenario 2016”. CONCACAF. ngày 4 tháng 5 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2016.
  2. ^ “Copa America Centenario Regulations”. CONCACAF. ngày 1 tháng 3 năm 2016. Bản gốc (pdf) lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2016.
  3. ^ “Estos son los 23 jugadores colombianos convocados para la Copa América”. www.golcaracol.com. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016.
  4. ^ “La Copa América aceptó el cambio de Óscar Murillo por Yerry Mina en la selección de Colombia”. Truy cập 13 tháng 6 năm 2016.
  5. ^ “¡Convocatoria #Copa100! 🏆 Estos son los elegidos para integrar #LaSele que disputará la @CA2016”. Twitter. FEDEFUTBOL official profile. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2016.
  6. ^ Alfaro Rojas, José Pablo (ngày 20 tháng 5 năm 2016). “Esteban Alvarado queda fuera de la Copa América”. La Nación. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016.
  7. ^ Staff (ngày 31 tháng 5 năm 2016). “Keylor Navas falha Copa América”. ojogo.pt. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016.
  8. ^ Staff (ngày 23 tháng 5 năm 2016). “Pablo Aguilar y Néstor Ortigoza causan baja en Paraguay para Copa América”. univision.com. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  9. ^ “Edgar Castillo replaces Timmy Chandler on USMNT Copa America roster”. MLSsoccer.com. Truy cập 13 tháng 6 năm 2016.
  10. ^ Staff (ngày 21 tháng 5 năm 2016). “Benfica's Jonas overjoyed by late Brazil call up”. goal.com. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  11. ^ Jon Arnold (ngày 26 tháng 5 năm 2016). “Kaká replaces Douglas Costa on Brazil-roster”. goal.com. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  12. ^ Rupert Fryer (ngày 31 tháng 5 năm 2016). “Lucas Moura called into Brazil's Copa America squad”. goal.com. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  13. ^ David Manuca (ngày 1 tháng 6 năm 2016). “Kaká replaced by Ganso in Brazil's Copa squad”. goal.com. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  14. ^ Alexandre Lozetti and Felipe Schmidt (ngày 2 tháng 6 năm 2016). “Luiz Gustavo pede dispensa e Dunga convoca Walace para Copa America”. globoesporte.globo.com. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2016.
  15. ^ “PRE NÓMINA DE ECUADOR PARA LA COPA AMÉRICA CENTENARIO”. www.ecuafutbol.org. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2016.
  16. ^ [1]
  17. ^ “http://fpf.com.pe/tus-selecciones/noticia/393-esta-es-la-convocatoria-provisional-para-la-copa-america-centenario-usa-2016”. www.fpf.com.pe. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2016. Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp)
  18. ^ “Jamaica sets Copa America roster”. Yahoo Sports. Goal. ngày 21 tháng 5 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2016.
  19. ^ “Brazil, Chile, Costa Rica and Jamaica Announce Injury Replacements for Copa America Centenario”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2016. Truy cập 13 tháng 6 năm 2016.
  20. ^ Iain Strachan (ngày 30 tháng 5 năm 2016). “Laxalt for Rodriguez in Uruguay's Copa squad”. goal.com. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  21. ^ “Estos son los 23 elegidos del seleccionador nacional de Venezuela @rafaeldudamel para afrontar la @CA2016 #Vinotinto”. Twitter. La Vinotinto. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2016.
  22. ^ “Los 23 para la Copa América”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2016.
  23. ^ Staff (ngày 31 tháng 5 năm 2016). “Lucas Biglia se perderá la Copa América por un desgarro y será reemplazado por Guido Pizarro”. lanacion.com.ar. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016.
  24. ^ “Copa América Centenário: Bolívia anuncia lista de 23 futebolistas - See more at: http://www.conmebol.com/pt-br/copa-america-centenario-bolivia-anuncia-lista-de-23-futebolistas#sthash.XquW1osS.dpuf”. conmebol.com/pt-br. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2016. Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp)
  25. ^ “http://anfp.cl/noticia/26309/nomina-de-la-seleccion-chilena-para-la-copa-america-centenario-2016”. www.anfp.cl. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2016. Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp)
  26. ^ Staff (ngày 1 tháng 6 năm 2016). “Mark González ocupará el lugar de Matías Fernández en la nómina de la Copa Centenario”. cooperativa.cl. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  27. ^ “Hernán Darío Gómez entrega lista de 23 convocados para CA 2016”. www.fepafut.com. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2016.