Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá Đông Á 2003
bài viết danh sách Wikimedia
Đây là các đội hình tham dự Cúp bóng đá Đông Á 2003 ở Nhật Bản. Mỗi đội hình có 23 cầu thủ, trong đó có 3 thủ môn.
Trung Quốc sửa
Huấn luyện viên: Arie Haan
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Liu Yunfei | 8 tháng 5, 1979 (24 tuổi) | Tianjin Taida | |
2 | HV | Xu Yunlong | 17 tháng 2, 1979 (24 tuổi) | Beijing Hyundai | |
3 | TV | Xiao Zhanbo | 22 tháng 7, 1975 (28 tuổi) | Qingdao Beilaite | |
4 | HV | Li Weifeng (Captain) | 1 tháng 12, 1978 (25 tuổi) | Shenzhen Jianlibao | |
5 | HV | Ji Mingyi | 15 tháng 12, 1980 (22 tuổi) | Dalian Shide | |
6 | TV | Zheng Zhi | 20 tháng 8, 1980 (23 tuổi) | Shenzhen Jianlibao | |
7 | TV | Sun Jihai | 30 tháng 9, 1977 (26 tuổi) | Manchester City | |
8 | TV | Zhao Junzhe | 19 tháng 4, 1979 (24 tuổi) | Liaoning Polarsun Automobile | |
9 | TĐ | Hao Haidong | 25 tháng 8, 1970 (33 tuổi) | Dalian Shide | |
10 | TV | Zhou Haibin | 19 tháng 7, 1985 (18 tuổi) | Shandong Luneng | |
11 | TĐ | Li Yi | 2 tháng 6, 1979 (24 tuổi) | Shenzhen Jianlibao | |
12 | HV | Zhang Yaokun | 17 tháng 4, 1981 (22 tuổi) | Dalian Shide | |
13 | TM | Han Wenhai | 28 tháng 1, 1971 (32 tuổi) | Shenyang Jinde | |
14 | TV | Liu Jindong | 9 tháng 12, 1981 (21 tuổi) | Shandong Luneng | |
15 | HV | Du Wei | 9 tháng 2, 1982 (21 tuổi) | Shanghai Shenhua | |
16 | TV | Zhao Xuri | 3 tháng 12, 1985 (18 tuổi) | Sichuan Guancheng | |
17 | TV | Zhou Ting | 5 tháng 2, 1979 (24 tuổi) | Yunnan Hongta | |
18 | TĐ | Zhang Shuo | 17 tháng 9, 1983 (20 tuổi) | Tianjin Taida | |
19 | TĐ | Zheng Bin | 4 tháng 7, 1977 (26 tuổi) | Shenzhen Jianlibao | |
20 | HV | Wei Xin | 18 tháng 4, 1977 (26 tuổi) | Chongqing Lifan | |
21 | TĐ | Du Ping | 28 tháng 2, 1978 (25 tuổi) | Shenyang Jinde | |
22 | TĐ | Yang Chen | 17 tháng 1, 1974 (29 tuổi) | Shenzhen Jianlibao | |
23 | TM | Li Jian | 9 tháng 12, 1977 (25 tuổi) | Chongqing Lifan |
Hồng Kông sửa
Huấn luyện viên: Lai Sun Cheung
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Chan Ka Ki | 25 tháng 4, 1979 (24 tuổi) | Sun Hei | |
2 | HV | Leung Chi Wing | 29 tháng 4, 1978 (25 tuổi) | Sun Hei | |
3 | TV | Man Pei Tak | 16 tháng 2, 1982 (21 tuổi) | Buler Rangers | |
4 | TV | Sham Kwok Keung | 10 tháng 9, 1985 (18 tuổi) | Happy Valley | |
5 | HV | Lai Kai Cheuk | 5 tháng 7, 1977 (26 tuổi) | Happy Valley | |
6 | TV | Lau Chi Keung | 7 tháng 1, 1977 (26 tuổi) | Sun Hei | |
7 | TV | Law Chun Bong | 25 tháng 1, 1981 (22 tuổi) | Sun Hei | |
8 | TV | Cheung Sai Ho | 27 tháng 8, 1975 (28 tuổi) | Happy Valley | |
9 | TĐ | Chan Ho Man | 14 tháng 5, 1980 (23 tuổi) | Sun Hei | |
10 | TV | Tam Wai Kwok | 15 tháng 3, 1977 (26 tuổi) | South China | |
11 | TV | Kwok Yue Hung | 28 tháng 2, 1975 (28 tuổi) | Happy Valley | |
12 | TV | Wong Chun Yue | 28 tháng 1, 1978 (25 tuổi) | Sun Hei | |
13 | HV | Szeto Man Chun | 5 tháng 6, 1975 (28 tuổi) | South China | |
14 | HV | Lo Chi Kwan | 18 tháng 3, 1981 (22 tuổi) | Sun Hei | |
15 | HV | Chan Wai Ho | 24 tháng 4, 1982 (21 tuổi) | Buler Rangers | |
16 | HV | Luk Koon Pong | 1 tháng 8, 1978 (25 tuổi) | South China | |
17 | TM | Goldbert Chi Chiu | 1 tháng 8, 1981 (22 tuổi) | Buler Rangers | |
18 | HV | Lee Wai Man (Captain) | 18 tháng 8, 1973 (30 tuổi) | Happy Valley | |
19 | TM | Fan Chun Yip | 1 tháng 5, 1976 (27 tuổi) | Happy Valley | |
20 | HV | Poon Yiu Cheuk | 19 tháng 9, 1977 (26 tuổi) | Happy Valley | |
21 | TĐ | Lawrence Akandu | 10 tháng 12, 1974 (28 tuổi) | Happy Valley | |
22 | HV | Ng Wai Chiu | 22 tháng 10, 1981 (22 tuổi) | Guangzhou Xiangxue |
Nhật Bản sửa
Huấn luyện viên: Zico
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Seigo Narazaki | 15 tháng 4, 1976 (27 tuổi) | Nagoya Grampus Eight | |
2 | HV | Nobuhisa Yamada | 10 tháng 9, 1975 (28 tuổi) | Urawa Reds | |
3 | HV | Keisuke Tsuboi | 16 tháng 9, 1979 (24 tuổi) | Urawa Reds | |
4 | HV | Teruyuki Moniwa | 8 tháng 9, 1981 (22 tuổi) | FC Tokyo | |
5 | HV | Tsuneyasu Miyamoto (Captain) | 7 tháng 2, 1977 (26 tuổi) | Gamba Osaka | |
6 | HV | Atsuhiro Miura | 24 tháng 6, 1974 (29 tuổi) | Tokyo Verdy | |
7 | TV | Naohiro Ishikawa | 12 tháng 5, 1981 (22 tuổi) | FC Tokyo | |
8 | TV | Mitsuo Ogasawara | 5 tháng 4, 1979 (24 tuổi) | Kashima Antlers | |
9 | TĐ | Tatsuhiko Kubo | 18 tháng 6, 1976 (27 tuổi) | Yokohama F. Marinos | |
10 | TV | Toshiya Fujita | 4 tháng 10, 1971 (32 tuổi) | Jubilo Iwata | |
11 | TĐ | Teruaki Kurobe | 6 tháng 3, 1978 (25 tuổi) | Kyoto Purple Sanga | |
12 | TM | Ryota Tsuzuki | 18 tháng 4, 1978 (25 tuổi) | Urawa Reds | |
13 | TĐ | Masashi Motoyama | 20 tháng 6, 1979 (24 tuổi) | Kashima Antlers | |
14 | HV | Alex | 20 tháng 7, 1977 (26 tuổi) | Shimizu S-Pulse | |
15 | TV | Takashi Fukunishi | 1 tháng 9, 1976 (27 tuổi) | Jubilo Iwata | |
16 | TV | Daisuke Oku | 7 tháng 2, 1976 (27 tuổi) | Yokohama F. Marinos | |
17 | TV | Takuya Yamada | 24 tháng 8, 1974 (29 tuổi) | Tokyo Verdy | |
18 | TV | Yuki Abe | 6 tháng 9, 1981 (22 tuổi) | JEF United Ichihara | |
19 | TV | Yasuhito Endo | 28 tháng 1, 1980 (23 tuổi) | Gamba Osaka | |
20 | TĐ | Yoshito Okubo | 9 tháng 6, 1982 (21 tuổi) | Cerezo Osaka | |
21 | HV | Akira Kaji | 13 tháng 1, 1980 (23 tuổi) | FC Tokyo | |
22 | HV | Yuji Nakazawa | 25 tháng 2, 1978 (25 tuổi) | Yokohama F. Marinos | |
23 | TM | Yoichi Doi | 25 tháng 7, 1973 (30 tuổi) | FC Tokyo |
Hàn Quốc sửa
Huấn luyện viên: Humberto Coelho
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lee Woon-Jae | 26 tháng 4, 1973 (30 tuổi) | Suwon Samsung Bluewings | |
2 | TV | Hyun Young-Min | 25 tháng 12, 1979 (23 tuổi) | Ulsan Hyundai Horang-i | |
3 | TV | Chun Jae-Ho | 8 tháng 8, 1979 (24 tuổi) | Seongnam Ilhwa Chunma | |
4 | HV | Choi Jin-Cheul | 26 tháng 3, 1971 (32 tuổi) | Chonbuk Hyundai Motors | |
5 | HV | Kim Hyun-Soo | 13 tháng 3, 1973 (30 tuổi) | Seongnam Ilhwa Chunma | |
6 | HV | Yoo Sang-Chul (Captain) | 18 tháng 10, 1971 (32 tuổi) | Yokohama F. Marinos | |
7 | HV | Kim Tae-Young | 8 tháng 11, 1970 (33 tuổi) | Chunnam Dragons | |
8 | TV | Choi Won-Kwon | 8 tháng 11, 1981 (22 tuổi) | Anyang LG Cheetahs | |
9 | TĐ | Kim Do-Hoon | 21 tháng 7, 1970 (33 tuổi) | Seongnam Ilhwa Chunma | |
10 | TĐ | Lee Kwan-Woo | 25 tháng 2, 1978 (25 tuổi) | Daejeon Citizen | |
11 | TĐ | Choi Yong-Soo | 10 tháng 9, 1973 (30 tuổi) | JEF United Ichihara | |
12 | TV | Kim Dong-Jin | 29 tháng 1, 1982 (21 tuổi) | Anyang LG Cheetahs | |
13 | HV | Lee Eul-Yong | 8 tháng 9, 1975 (28 tuổi) | Anyang LG Cheetahs | |
14 | TĐ | Kim Eun-Jung | 8 tháng 4, 1979 (24 tuổi) | Vegalta Sendai | |
15 | HV | Park Jae-hong | 10 tháng 11, 1978 (25 tuổi) | Chonbuk Hyundai Motors | |
16 | TĐ | Chung Kyung-ho | 22 tháng 5, 1980 (23 tuổi) | Ulsan Hyundai Horang-i | |
18 | TĐ | Kim Dae-Eui | 30 tháng 5, 1974 (29 tuổi) | Seongnam Ilhwa Chunma | |
19 | TĐ | Ahn Jung-Hwan | 27 tháng 1, 1976 (27 tuổi) | Shimizu S-Pulse | |
20 | TĐ | Kim Do-Heon | 14 tháng 7, 1982 (21 tuổi) | Suwon Samsung Bluewings | |
21 | TM | Kim Yong-Dae | 11 tháng 10, 1979 (24 tuổi) | Busan I'Cons | |
22 | HV | Cho Se-Kwon | 26 tháng 6, 1978 (25 tuổi) | Ulsan Hyundai Horang-i | |
23 | TM | Kim Hae-Woon | 25 tháng 12, 1973 (29 tuổi) | Seongnam Ilhwa Chunma |