Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá U-19 Đông Nam Á 2014

bài viết danh sách Wikimedia

Bài viết này là danh sách cầu thủ sơ bộ có 6 đội tuyển U-19 của Giải vô địch bóng đá U-19 Đông Nam Á năm 2014 được tổ chức diễn ra từ ngày 5 tháng 9 đến ngày 13 tháng 9 năm 2014 do Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á (AFF) tổ chức tại thủ đô Hà Nội, Việt Nam.

Bảng A sửa

  Indonesia sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Ruddy William Keeltjes [1]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
Cecep
Yudha
Imam Hanafi

Heri Setiawan
Edo Pratama
Rudolof Yanto Basna
Retiana M.Shandy
Heru Iswanda
Eriyanto
Deppi
M.Nur Tupong
Riyan Ardiansyah
M.Junda Irawan
Dwi Susanto
Carly Karonika
Ary Ahmad

Jeni Jatnika
Zulfika
Untung Wibowo
Dio Permana
Al Qoma Tehupelasury
Rizky Alam
Ahmad Rajendra Paturusi
Makarius Fredik Suruan

Sabeq Fahmi
Fahmi Al Ayyubi
Faria Rofanda
Angga Febryanto Putra
Martinus Novianto Ardhi
Gilang Isya Rosa
Indra Kelana Nasution
Febry Haryadi
Vicky Melano
Djali Ibrahim
Fiwi Dwipan
Tedi

  Myanmar sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Gerd Friedrich Horst [2]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Myo Min Latt 20 tháng 2, 1995 (29 tuổi)   Zeyashwemye FC
18 1TM Thant Zin Nyo 25 tháng 6, 1996 (27 tuổi)   Yadanarbon FC
1TM Saw Nay San Oo  
1TM Htet Lin Oo  
1TM Pyae Sone Chit  

2HV Htike Htike Aung 1 tháng 2, 1995 (29 tuổi)   Ayeyawady United FC
2HV Nan Wai Min 1 tháng 1, 1995 (29 tuổi)   Yangon United Youth Team
2HV Naing Lin Tun 16 tháng 6, 1995 (28 tuổi)   Magway FC
2HV Kyaw Thu Tun  
5 2HV Nanda Kyaw 3 tháng 9, 1996 (27 tuổi)   Magway FC
23 2HV Myo Ko Tun 12 tháng 3, 1995 (29 tuổi)   Yadanarbon FC
2HV Hlaing Myo Aung  

3TV Swan Htet Aung 18 tháng 9, 1995 (28 tuổi)   Yangon United FC
3TV Yan Lin Aung  
7 3TV Nyein Chan Aung 18 tháng 8, 1996 (27 tuổi)   Manaw Myay FC
6 3TV Kyaw Min Oo 16 tháng 6, 1996 (27 tuổi)   Ayeyawady United FC
3TV Chit Hla Aung 20 tháng 10, 1995 (28 tuổi)   Kanbawza
3TV Mg Mg Lwin 18 tháng 6, 1995 (28 tuổi)  
9 3TV Aung Thu 22 tháng 5, 1996 (27 tuổi)   Yadanarbon FC
3TV Shwe Win Tun 22 tháng 1, 1995 (29 tuổi)   Nay Pyi Taw
3TV Yan Naing Oo 31 tháng 3, 1996 (28 tuổi)   Zeyashwemye FC

8 4 Maung Maung Soe 6 tháng 8, 1995 (28 tuổi)   Magway FC
10 4 Shine Thura 10 tháng 3, 1996 (28 tuổi)   Yadanarbon FC
4 Nan Min Aung  
4 Thiha Htet Aung  
4 Hein Nay San  

  Thái Lan sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Sasom Pobprasert [3]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ratanai Songsangchan 10 tháng 6, 1995 (28 tuổi)   Look Isan-Thai Airways
22 1TM Anusit Termmee 19 tháng 1, 1995 (29 tuổi)   Bangkok United
1TM Apirak Worawong  
1TM Sarut Nasri  
1TM Peerapong Ruennin  

5 2HV Kullachat Jeentanorm 3 tháng 4, 1995 (29 tuổi)   BCC Tero
19 2HV Suporn Peenagatapoh   Muangthong United U-19
46 2HV Kiattisak Toopkhuntod (Đội trưởng) 19 tháng 2, 1995 (29 tuổi)   Samut Prakan
48 2HV Worrawoot Narmwech   Assumption College (Thailand)
2HV Santipharp Channgom  
2HV Patipan Unop  
2HV Netiphong Sanmahung  
2HV Phattharaphon Ksngdophs  
2HV Chirayut Thongsom  
2HV Aitthiphon Khamploi  
2HV Shinnaphat Leeoh  

24 3TV Supravee Miprathang   Assumption College Thonburi
33 3TV Phitiwat Sookjitthammakul   Muangthong United U-19
9 3TV Montree Promsawat   Nakhon Sawan
21 3TV Chaowat Veerachart 23 tháng 6, 1996 (27 tuổi)   Buriram United U-19
43 3TV Nattawut Sombatyotha 1 tháng 5, 1996 (28 tuổi)   Buriram United U-19
3TV Patipan Pinsermsootsri  
3TV Tanashith Siripla  
3TV Kittikai Juntaraksa  
3TV Prasid Jantum  
3TV Nopphon Phonkam  
3TV Jenphop Phokhi  
3TV Sasern Limwatthana  
3TV Wuttichai Sooksen  
8 3TV Atthawit Sukchuai 13 tháng 3, 1996 (28 tuổi)   Ratchaburi
3TV Yudsawat Montha  

11 4 Chenrop Samphaodi 2 tháng 6, 1995 (28 tuổi)   BCC Tero
13 4 Tanadol Jansawang 24 tháng 8, 1995 (28 tuổi)   Kasetsart University
4 Natapol Yangcharoen  
4 Boonkerd Chaiyasin  

Bảng B sửa

  Úc sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Paul Okon Engstler [4]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Paul David Izzo 6 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 12   Adelaide United
1TM Thomas Manos 0   ?
1TM Luke Geordan Radonich 0   ?
1TM Jordan Samuel Thurtell 1 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 2   Perth Glory

2HV Daniel Alessi 26 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 3   Western Sydney Wanderers
2HV Harry Ascroft 1 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 0   VVV-Venlo
2HV Cameron Robert Burgess 0   ?
2HV Shayne D'Cunha 1 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 2   Blacktown City
2HV Scott Robert Galloway 10 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 10   Melbourne Victory
2HV Benjamin Garuccio 0   ?
2HV Rafael David Jimenez Serrano 0   ?
2HV George Christos Timotheou 0   ?
2HV Jaiden Kane Walker 0   ?
2HV Benjamin Andrew Warland 1 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 2   Adelaide United
2HV Riley Paul Woodcock 1 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 3   Perth Glory

3TV Geoge Henry Raymon Blackwood 0   ?
3TV Jordan Alan Brown 14 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 2   Melbourne Victory
3TV Daniel Peter Desilva 6 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 11   Perth Glory
3TV Christopher Josif Hagi Gligor 8 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 7   Sydney FC
3TV Christopher James Ikonomidis 0   ?
3TV Awer Bul Mabil 0   ?
3TV Stefan Ingo Mauk 12 tháng 11, 1995 (28 tuổi) 6   Melbourne City
3TV Christopher Naumoff 29 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 4   Sydney FC
3TV Mark Clint Odhiambo Ochieng 0   ?
3TV Liam Joseph Rose 1 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 2   Central Coast Mariners
3TV Hyuga Tanner 0   ?

4 Brandon Joel Gaetano Borrello 25 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 3   Brisbane Roar
4 Shannon Brady 21 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 2   Brisbane Roar
4 Devante Autupuna Clut 16 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 3   Brisbane Roar
4 Christopher Andre Cristaldo 15 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 2   Melbourne Victory
4 Alexander Joseph Gersbach 0   ?
4 Marc Marino 1 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 3   Melbourne City
4 Petros Skapetis 13 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 2   Stoke City
4 Jaushua James Elie Sotirio 11 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 2   Western Sydney Wanderers

  Nhật Bản sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Suzuki Masakazu [5]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM NAKAMURA Kosuke 27 tháng 2, 1995 (29 tuổi)   Kashiwa Reysol
1TM YOSHIMARU Kenshin 27 tháng 3, 1996 (28 tuổi)   Vissel Kobe
1TM TAKAGIWA Toru 15 tháng 4, 1995 (29 tuổi)   Shimizu S-Pulse
1TM Hayashi Mizuki  

2HV FUJITANI So 28 tháng 10, 1997 (26 tuổi)   Kobe U-18
2HV MIURA Genta 1 tháng 3, 1995 (29 tuổi)   Shimizu S-Pulse
2HV UCHIYAMA Yuki 7 tháng 5, 1995 (28 tuổi)   Consadole Sapporo
2HV UCHIDA Yuto 29 tháng 4, 1995 (29 tuổi)   Gamba Osaka
2HV Miyahara Kazuya  
2HV NAKATANI Shinnosuke 24 tháng 3, 1996 (28 tuổi)   Kashiwa Reysol
2HV HATANAKA Shinnosuke 25 tháng 8, 1995 (28 tuổi)   Tokyo Verdy
2HV MOTEGI Rikiya 27 tháng 9, 1996 (27 tuổi)   Urawa Red Diamonds Youth
2HV SHINDO Ryosuke 7 tháng 6, 1996 (27 tuổi)   Consadole Sapporo U-18
2HV MIZUTANI Takuma 24 tháng 4, 1996 (28 tuổi)   Shimizu S-Pulse Youth
2HV YAMAGUCHI Shinji 26 tháng 4, 1996 (28 tuổi)   Vissel Kobe U-18

3TV OYAMA Keisuke 7 tháng 5, 1995 (28 tuổi)   Omiya Ardija
3TV YURUKI Koya 3 tháng 7, 1995 (28 tuổi)   Montedio Yamagata
3TV KAWABE Hayao 8 tháng 9, 1995 (28 tuổi)   Sanfrecce Hiroshima FC
3TV SUZUKI Tokuma 12 tháng 3, 1997 (27 tuổi)   Maebashi Ikuei High School
3TV OKUGAWA Masaya 14 tháng 4, 1996 (28 tuổi)   Kyoto Sanga F.C. U-18
3TV Fukai Kazuki  
3TV SAKAI Daisuke 18 tháng 1, 1997 (27 tuổi)   Oita Trinita U-18
3TV TAKAGI Daisuke 14 tháng 10, 1995 (28 tuổi)   Tokyo Verdy
3TV IDEGUCHI Yosuke 23 tháng 8, 1996 (27 tuổi)   Gamba Osaka
3TV NAKANO Masaomi 9 tháng 4, 1996 (28 tuổi)   Tokyo Verdy Youth
3TV ANDO Akira 28 tháng 6, 1995 (28 tuổi)   Fukushima United FC
3TV OGAWA Naoki 3 tháng 7, 1995 (28 tuổi)   Gamba Osaka
3TV SUGIMOTO Taro 12 tháng 2, 1996 (28 tuổi)   Kashima Antlers
3TV WATANABE Ryoma 2 tháng 10, 1996 (27 tuổi)   Maebashi Ikuei High School

4 OMOTEHARA Genta 28 tháng 2, 1996 (28 tuổi)   Ehime FC
4 OCHI Yamato 12 tháng 5, 1995 (28 tuổi)   Sanno Institure of Management University
4 Onaiwu Ado  
4 KANEKO Shota 2 tháng 5, 1995 (29 tuổi)   Shimizu S-Pulse
4 KITAGAWA Kohya 26 tháng 7, 1996 (27 tuổi)   Shimizu S-Pulse Youth
4 Otsu Yosei  

  Việt Nam sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Graechen Guillaume

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Lê Văn Trương 25 tháng 12, 1995 (28 tuổi)   Hoàng Anh Gia Lai
15 1TM Trần Minh Toàn 21 tháng 1, 1996 (28 tuổi)   Đồng Tháp

3 2HV Trần Hữu Đông Triều 20 tháng 8, 1995 (28 tuổi)   Hoang Anh Gia Lai
4 2HV Bùi Tiến Dũng 2 tháng 10, 1995 (28 tuổi)   Viettel
7 2HV Nguyễn Phong Hồng Duy 13 tháng 6, 1996 (27 tuổi)   Hoàng Anh Gia Lai
19 2HV Phan Văn Long 1 tháng 6, 1996 (27 tuổi)   SHB Đà Nẵng
2HV Ksor Úc 9 tháng 1, 1996 (28 tuổi)   Hoàng Anh Gia Lai
5 2HV Lục Xuân Hưng 15 tháng 4, 1995 (29 tuổi)   FLC Thanh Hóa
2 2HV Lê Văn Sơn 20 tháng 12, 1996 (27 tuổi)   Hoàng Anh Gia Lai

8 3TV Nguyễn Tuấn Anh 16 tháng 5, 1996 (27 tuổi)   Hoàng Anh Gia Lai
3TV Phạm Trum Tĩnh 2 tháng 5, 1995 (29 tuổi)   Sanna Khánh Hòa BVN
23 3TV Nguyễn Quang Hải 12 tháng 4, 1997 (27 tuổi)   Hà Nội FC
14 3TV Phan Văn Đức 11 tháng 4, 1996 (28 tuổi)   Sông Lam Nghệ An
6 3TV Lương Xuân Trường 28 tháng 4, 1995 (29 tuổi)   Hoàng Anh Gia Lai

10 4 Nguyễn Công Phượng 21 tháng 1, 1995 (29 tuổi)   Hoàng Anh Gia Lai
9 4 Nguyễn Văn Toàn 12 tháng 4, 1996 (28 tuổi)   Hoàng Anh Gia Lai
17 4 Hồ Tuấn Tài 16 tháng 3, 1995 (29 tuổi)   Sông Lam Nghệ An

Tham khảo sửa

  1. ^ “Danh sách sơ bộ Đội tuyển bóng đá U-19 Indonesia đăng ký tham dự giải U19 Đông Nam Á 2014 - Cúp NutiFood (sơ bộ)” (PDF). Liên đoàn bóng đá Việt Nam. Truy cập 29 tháng 8 năm 2014.
  2. ^ “Danh sách sơ bộ Đội tuyển bóng đá U-19 Myanmar đăng ký tham dự giải U19 Đông Nam Á 2014 - Cúp NutiFood (sơ bộ)” (PDF). Liên đoàn bóng đá Việt Nam. Truy cập 29 tháng 8 năm 2014.
  3. ^ “Danh sách sơ bộ Đội tuyển bóng đá U-19 Thái Lan đăng ký tham dự giải U19 Đông Nam Á 2014 - Cúp NutiFood (sơ bộ)” (PDF). Liên đoàn bóng đá Việt Nam. Truy cập 29 tháng 8 năm 2014.
  4. ^ “Danh sách sơ bộ Đội tuyển bóng đá U-19 Úc đăng ký tham dự giải U19 Đông Nam Á 2014 - Cúp NutiFood (sơ bộ)” (PDF). Liên đoàn bóng đá Việt Nam. Truy cập 29 tháng 8 năm 2014.
  5. ^ “Danh sách sơ bộ Đội tuyển bóng đá U-19 Nhật Bản đăng ký tham dự giải U19 Đông Nam Á 2014 - Cúp NutiFood (sơ bộ)” (PDF). Liên đoàn bóng đá Việt Nam. Truy cập 29 tháng 8 năm 2014.