Danh sách cầu thủ tham dự cúp bóng đá Nam Mỹ 2019

Sau đây là danh sách các đội tuyển cho tất cả 12 đội tuyển quốc gia đã thi đấu tại Copa América 2019. Mỗi đội tuyển quốc gia phải nộp một đội hình cuối cùng gồm 23 cầu thủ, 3 trong số đó phải là thủ môn. [1]

Vào ngày 31 tháng 5 năm 2019 CONMEBOL đã công bố danh sách của mười hai đội.

Bảng A sửa

Brazil sửa

Huấn luyện viên: Tite

The 23-man squad was announced on ngày 17 tháng 5 năm 2019.[1] On 6 June, Neymar withdrew due to an injury and was replaced by Willian.[2][3]

  1. ^ “Seleção Brasileira: convocados por Tite para a Copa América 2019” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). CBF. ngày 17 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2019.
  2. ^ “Neymar Jr. está desconvocado da Seleção Brasileira” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). CBF. ngày 6 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2019.
  3. ^ “Willian está convocado para a Copa América 2019” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). CBF. ngày 7 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.
Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Alisson (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (26 tuổi) 38 0   Liverpool
2 2HV Thiago Silva (1984-09-22)22 tháng 9, 1984 (34 tuổi) 79 7   Paris Saint-Germain
3 2HV Miranda (1984-09-07)7 tháng 9, 1984 (34 tuổi) 57 3   Internazionale
4 2HV Marquinhos (1994-05-14)14 tháng 5, 1994 (25 tuổi) 36 1   Paris Saint-Germain
5 3TV Casemiro (1992-02-23)23 tháng 2, 1992 (27 tuổi) 36 0   Real Madrid
8 3TV Arthur (1996-08-12)12 tháng 8, 1996 (22 tuổi) 10 0   Barcelona
9 4 Gabriel Jesus (1997-04-03)3 tháng 4, 1997 (22 tuổi) 27 16   Manchester City
10 3TV Willian (1988-08-09)9 tháng 8, 1988 (30 tuổi) 65 8   Chelsea
11 3TV Philippe Coutinho (1992-06-12)12 tháng 6, 1992 (27 tuổi) 49 16   Barcelona
6 2HV Filipe Luís (1985-08-09)9 tháng 8, 1985 (33 tuổi) 40 2   Atlético Madrid
7 4 David Neres (1997-03-03)3 tháng 3, 1997 (22 tuổi) 3 1   Ajax
13 2HV Dani Alves (captain) (1983-05-06)6 tháng 5, 1983 (36 tuổi) 109 7   Paris Saint-Germain
14 2HV Éder Militão (1998-01-18)18 tháng 1, 1998 (21 tuổi) 4 0   Porto
15 3TV Allan (1991-01-08)8 tháng 1, 1991 (28 tuổi) 4 0   Napoli
16 1TM Cássio (1987-06-06)6 tháng 6, 1987 (32 tuổi) 1 0   Corinthians
17 3TV Fernandinho (1985-05-04)4 tháng 5, 1985 (34 tuổi) 51 2   Manchester City
18 3TV Lucas Paquetá (1997-08-27)27 tháng 8, 1997 (21 tuổi) 5 1   Milan
20 4 Roberto Firmino (1991-10-02)2 tháng 10, 1991 (27 tuổi) 32 10   Liverpool
21 4 Richarlison (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (22 tuổi) 10 5   Everton
22 2HV Fagner (1989-06-11)11 tháng 6, 1989 (30 tuổi) 9 0   Corinthians
23 1TM Ederson (1993-08-17)17 tháng 8, 1993 (25 tuổi) 5 0   Manchester City

Bolivia sửa

Huấn luyện viên: Eduardo Villegas

The 31-man provisional squad was released on ngày 15 tháng 5 năm 2019.[1] The 23-man final squad was announced on ngày 31 tháng 5 năm 2019. On 11 June, forward Rodrigo Ramallo withdrew injured and was replaced by Ramiro Vaca.[2][3]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Carlos Lampe (1987-03-17)17 tháng 3, 1987 (32 tuổi) 25 0   San José
2 2HV Saúl Torres (1990-03-22)22 tháng 3, 1990 (29 tuổi) 2 0   Nacional Potosí
3 3TV Alejandro Chumacero (1991-04-22)22 tháng 4, 1991 (28 tuổi) 40 2   Puebla
4 2HV Luis Haquin (1997-11-15)15 tháng 11, 1997 (21 tuổi) 12 1   Puebla
5 2HV Mario Cuéllar (1989-05-05)5 tháng 5, 1989 (30 tuổi) 2 0   Oriente Petrolero
6 3TV Erwin Saavedra (1996-02-22)22 tháng 2, 1996 (23 tuổi) 17 0   Bolívar
7 3TV Leonel Justiniano (1992-07-02)2 tháng 7, 1992 (26 tuổi) 16 0   Bolívar
8 2HV Diego Bejarano (1991-08-24)24 tháng 8, 1991 (27 tuổi) 25 2   Bolívar
9 4 Marcelo Martins Moreno (1987-06-18)18 tháng 6, 1987 (31 tuổi) 72 18   Shijiazhuang Ever Bright
10 3TV Samuel Galindo (1992-04-18)18 tháng 4, 1992 (27 tuổi) 7 0   Always Ready
11 4 Leonardo Vaca (1995-11-24)24 tháng 11, 1995 (23 tuổi) 11 1   Blooming
12 1TM Rubén Cordano (1998-10-16)16 tháng 10, 1998 (20 tuổi) 1 0   Blooming
13 2HV José María Carrasco (1997-08-16)16 tháng 8, 1997 (21 tuổi) 0 0   Blooming
14 3TV Raúl Castro (1989-08-19)19 tháng 8, 1989 (29 tuổi) 18 0   The Strongest
15 3TV Paul Arano (1995-02-23)23 tháng 2, 1995 (24 tuổi) 0 0   Blooming
16 3TV Diego Wayar (1993-10-15)15 tháng 10, 1993 (25 tuổi) 2 0   The Strongest
17 2HV Marvin Bejarano (captain) (1988-03-06)6 tháng 3, 1988 (31 tuổi) 37 0   The Strongest
18 4 Gilbert Álvarez (1992-04-07)7 tháng 4, 1992 (27 tuổi) 19 3   Jorge Wilstermann
19 3TV Ramiro Vaca (1999-07-01)1 tháng 7, 1999 (19 tuổi) 3 1   The Strongest
20 3TV Fernando Saucedo (1990-03-15)15 tháng 3, 1990 (29 tuổi) 5 0   Jorge Wilstermann
21 2HV Roberto Fernández (1999-07-12)12 tháng 7, 1999 (19 tuổi) 1 0   Blooming
22 2HV Adrián Jusino (1992-07-09)9 tháng 7, 1992 (26 tuổi) 3 0   Bolívar
23 1TM Javier Rojas (1996-01-14)14 tháng 1, 1996 (23 tuổi) 0 0   Nacional Potosí

Venezuela sửa

Huấn luyện viên: Rafael Dudamel

The 40-man provisional squad was announced on ngày 10 tháng 5 năm 2019.[4] The 23-man final squad was announced on ngày 30 tháng 5 năm 2019.[5] On 8 June, midfielder Adalberto Peñaranda was ruled out due to an injury and was replaced by Yeferson Soteldo.[6]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Wuilker Faríñez (1998-02-15)15 tháng 2, 1998 (21 tuổi) 12 0   Millonarios
2 2HV Mikel Villanueva (1993-04-14)14 tháng 4, 1993 (26 tuổi) 18 2   Gimnàstic
3 2HV Yordan Osorio (1994-05-10)10 tháng 5, 1994 (25 tuổi) 8 0   Vitória de Guimarães
4 2HV Jhon Chancellor (1992-01-02)2 tháng 1, 1992 (27 tuổi) 10 0   Al-Ahli
5 3TV Júnior Moreno (1993-07-20)20 tháng 7, 1993 (25 tuổi) 12 1   D.C. United
6 3TV Yangel Herrera (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (21 tuổi) 10 1   Huesca
7 3TV Darwin Machís (1993-02-07)7 tháng 2, 1993 (26 tuổi) 14 2   Cádiz
8 3TV Tomás Rincón (captain) (1988-01-13)13 tháng 1, 1988 (31 tuổi) 93 1   Torino
9 4 Fernando Aristeguieta (1992-04-09)9 tháng 4, 1992 (27 tuổi) 16 1   América de Cali
10 3TV Jefferson Savarino (1996-11-11)11 tháng 11, 1996 (22 tuổi) 7 0   Real Salt Lake
11 3TV Juanpi (1994-01-24)24 tháng 1, 1994 (25 tuổi) 13 1   Huesca
12 1TM Joel Graterol (1997-02-13)13 tháng 2, 1997 (22 tuổi) 0 0   Zamora
13 3TV Luis Manuel Seijas (1986-06-23)23 tháng 6, 1986 (32 tuổi) 67 2   Santa Fe
14 2HV Luis Mago (1994-09-15)15 tháng 9, 1994 (24 tuổi) 4 1   Palestino
15 3TV Jhon Murillo (1995-11-21)21 tháng 11, 1995 (23 tuổi) 20 3   Tondela
16 2HV Roberto Rosales (1988-11-20)20 tháng 11, 1988 (30 tuổi) 73 1   Espanyol
17 4 Josef Martínez (1993-05-19)19 tháng 5, 1993 (26 tuổi) 47 10   Atlanta United
18 3TV Yeferson Soteldo (1997-06-30)30 tháng 6, 1997 (21 tuổi) 8 0   Santos
19 3TV Arquímedes Figuera (1989-10-06)6 tháng 10, 1989 (29 tuổi) 22 1   Deportivo La Guaira
20 2HV Ronald Hernández (1997-09-21)21 tháng 9, 1997 (21 tuổi) 5 0   Stabæk
21 2HV Rolf Feltscher (1990-10-06)6 tháng 10, 1990 (28 tuổi) 18 0   LA Galaxy
22 1TM Rafael Romo (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (29 tuổi) 11 0   APOEL
23 4 Salomón Rondón (1989-09-16)16 tháng 9, 1989 (29 tuổi) 71 22   Newcastle United

Peru sửa

Huấn luyện viên:   Ricardo Gareca

The 40-man provisional squad was announced on ngày 15 tháng 5 năm 2019.[7][8] The 23-man final squad was announced on ngày 30 tháng 5 năm 2019.[9] On 11 June, Paolo Hurtado was ruled out due to injury and replaced by Josepmir Ballón.[10][11]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Pedro Gallese (1990-02-23)23 tháng 2, 1990 (29 tuổi) 47 0   Alianza Lima
2 2HV Luis Abram (1996-02-27)27 tháng 2, 1996 (23 tuổi) 7 0   Vélez Sarsfield
3 2HV Aldo Corzo (1989-05-20)20 tháng 5, 1989 (30 tuổi) 27 0   Universitario
4 2HV Anderson Santamaría (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (27 tuổi) 12 0   Atlas
5 2HV Miguel Araujo (1994-10-24)24 tháng 10, 1994 (24 tuổi) 13 0   Talleres
6 2HV Miguel Trauco (1992-08-25)25 tháng 8, 1992 (26 tuổi) 34 0   Flamengo
7 3TV Josepmir Ballón (1988-03-21)21 tháng 3, 1988 (31 tuổi) 50 0   Universidad de Concepción
8 3TV Christian Cueva (1991-11-23)23 tháng 11, 1991 (27 tuổi) 52 9   Santos
9 4 Paolo Guerrero (captain) (1984-01-01)1 tháng 1, 1984 (35 tuổi) 91 35   Internacional
10 4 Jefferson Farfán (1984-10-26)26 tháng 10, 1984 (34 tuổi) 92 26   Lokomotiv Moscow
11 4 Raúl Ruidíaz (1990-07-25)25 tháng 7, 1990 (28 tuổi) 37 4   Seattle Sounders
12 1TM Carlos Cáceda (1991-09-27)27 tháng 9, 1991 (27 tuổi) 6 0   Melgar
13 3TV Renato Tapia (1995-07-28)28 tháng 7, 1995 (23 tuổi) 38 3   Willem II
14 4 Andy Polo (1994-09-29)29 tháng 9, 1994 (24 tuổi) 22 1   Portland Timbers
15 2HV Carlos Zambrano (1989-07-10)10 tháng 7, 1989 (29 tuổi) 41 4   Basel
16 3TV Jesús Pretell (1999-03-26)26 tháng 3, 1999 (20 tuổi) 0 0   Sporting Cristal
17 2HV Luis Advíncula (1990-03-02)2 tháng 3, 1990 (29 tuổi) 74 1   Rayo Vallecano
18 4 André Carrillo (1991-06-14)14 tháng 6, 1991 (28 tuổi) 54 6   Al-Hilal
19 3TV Yoshimar Yotún (1990-04-07)7 tháng 4, 1990 (29 tuổi) 79 2   Cruz Azul
20 3TV Edison Flores (1994-05-15)15 tháng 5, 1994 (25 tuổi) 35 11   Morelia
21 1TM Patricio Álvarez (1994-01-24)24 tháng 1, 1994 (25 tuổi) 0 0   Sporting Cristal
22 2HV Alexander Callens (1992-05-04)4 tháng 5, 1992 (27 tuổi) 12 1   New York City
23 3TV Christofer Gonzáles (1992-10-12)12 tháng 10, 1992 (26 tuổi) 10 1   Sporting Cristal

Bảng B sửa

Argentina sửa

Huấn luyện viên: Lionel Scaloni

The 40-man provisional squad was released on ngày 15 tháng 5 năm 2019.[12] The 23-man final squad was announced on ngày 20 tháng 5 năm 2019.[13] On 3 June midfielder Exequiel Palacios was replaced by Guido Pizarro due to injury.[14] On 14 June goalkeeper Esteban Andrada was replaced by Juan Musso due to injury.[15]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Franco Armani (1986-10-16)16 tháng 10, 1986 (32 tuổi) 5 0   River Plate
2 2HV Juan Foyth (1998-01-12)12 tháng 1, 1998 (21 tuổi) 3 0   Tottenham Hotspur
3 2HV Nicolás Tagliafico (1992-08-31)31 tháng 8, 1992 (26 tuổi) 14 0   Ajax
4 2HV Renzo Saravia (1993-06-16)16 tháng 6, 1993 (25 tuổi) 4 0   Racing
5 3TV Leandro Paredes (1994-06-29)29 tháng 6, 1994 (24 tuổi) 12 1   Paris Saint-Germain
6 2HV Germán Pezzella (1991-06-27)27 tháng 6, 1991 (27 tuổi) 7 1   Fiorentina
7 3TV Roberto Pereyra (1991-01-07)7 tháng 1, 1991 (28 tuổi) 16 2   Watford
8 3TV Marcos Acuña (1991-10-28)28 tháng 10, 1991 (27 tuổi) 18 0   Sporting CP
9 4 Sergio Agüero (1988-06-02)2 tháng 6, 1988 (31 tuổi) 90 38   Manchester City
10 4 Lionel Messi (captain) (1987-06-24)24 tháng 6, 1987 (31 tuổi) 130 67   Barcelona
11 3TV Ángel Di María (1988-02-14)14 tháng 2, 1988 (31 tuổi) 97 20   Paris Saint-Germain
12 1TM Agustín Marchesín (1988-03-16)16 tháng 3, 1988 (31 tuổi) 4 0   América
13 2HV Ramiro Funes Mori (1991-03-05)5 tháng 3, 1991 (28 tuổi) 25 2   Villarreal
14 2HV Milton Casco (1988-04-11)11 tháng 4, 1988 (31 tuổi) 2 0   River Plate
15 3TV Guido Pizarro (1990-02-26)26 tháng 2, 1990 (29 tuổi) 2 0   UANL
16 3TV Rodrigo De Paul (1994-05-24)24 tháng 5, 1994 (25 tuổi) 5 0   Udinese
17 2HV Nicolás Otamendi (1988-02-12)12 tháng 2, 1988 (31 tuổi) 60 4   Manchester City
18 3TV Guido Rodríguez (1994-04-12)12 tháng 4, 1994 (25 tuổi) 3 0   América
19 4 Matías Suárez (1988-05-09)9 tháng 5, 1988 (31 tuổi) 3 0   River Plate
20 3TV Giovani Lo Celso (1996-04-09)9 tháng 4, 1996 (23 tuổi) 13 1   Real Betis
21 4 Paulo Dybala (1993-11-15)15 tháng 11, 1993 (25 tuổi) 20 1   Juventus
22 4 Lautaro Martínez (1997-08-22)22 tháng 8, 1997 (21 tuổi) 7 4   Internazionale
23 1TM Juan Musso (1994-05-06)6 tháng 5, 1994 (25 tuổi) 1 0   Udinese

Colombia sửa

Huấn luyện viên:   Carlos Queiroz

The 40-man provisional squad was announced on ngày 15 tháng 5 năm 2019.[16] On 20 May, defender Luis Manuel Orejuela was replaced by Stefan Medina due to injury.[17] The 23-man final squad was announced on ngày 30 tháng 5 năm 2019.[18]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM David Ospina (1988-08-31)31 tháng 8, 1988 (30 tuổi) 94 0   Napoli
2 2HV Cristián Zapata (1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (32 tuổi) 56 2   Milan
3 2HV Stefan Medina (1992-06-14)14 tháng 6, 1992 (27 tuổi) 10 0   Monterrey
4 2HV Santiago Arias (1992-01-13)13 tháng 1, 1992 (27 tuổi) 48 0   Atlético Madrid
5 3TV Wílmar Barrios (1993-10-16)16 tháng 10, 1993 (25 tuổi) 19 0   Zenit Saint Petersburg
6 2HV William Tesillo (1990-02-02)2 tháng 2, 1990 (29 tuổi) 4 0   León
7 4 Duván Zapata (1991-04-01)1 tháng 4, 1991 (28 tuổi) 7 1   Atalanta
8 3TV Edwin Cardona (1992-12-08)8 tháng 12, 1992 (26 tuổi) 33 5   Pachuca
9 4 Radamel Falcao (captain) (1986-02-10)10 tháng 2, 1986 (33 tuổi) 83 33   Monaco
10 3TV James Rodríguez (1991-07-12)12 tháng 7, 1991 (27 tuổi) 70 22   Bayern Munich
11 3TV Juan Cuadrado (1988-05-26)26 tháng 5, 1988 (31 tuổi) 78 8   Juventus
12 1TM Camilo Vargas (1989-03-09)9 tháng 3, 1989 (30 tuổi) 6 0   Deportivo Cali
13 2HV Yerry Mina (1994-09-23)23 tháng 9, 1994 (24 tuổi) 17 6   Everton
14 4 Luis Díaz (1997-01-13)13 tháng 1, 1997 (22 tuổi) 3 1   Junior
15 3TV Mateus Uribe (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (28 tuổi) 17 0   América
16 3TV Jefferson Lerma (1994-10-25)25 tháng 10, 1994 (24 tuổi) 10 0   Bournemouth
17 2HV Cristian Borja (1993-02-18)18 tháng 2, 1993 (26 tuổi) 3 0   Sporting CP
18 3TV Gustavo Cuéllar (1992-10-14)14 tháng 10, 1992 (26 tuổi) 5 0   Flamengo
19 4 Luis Muriel (1991-04-16)16 tháng 4, 1991 (28 tuổi) 24 2   Fiorentina
20 4 Roger Martínez (1994-06-23)23 tháng 6, 1994 (24 tuổi) 7 2   América
21 2HV Jhon Lucumí (1998-06-26)26 tháng 6, 1998 (20 tuổi) 0 0   Genk
22 1TM Álvaro Montero (1995-03-29)29 tháng 3, 1995 (24 tuổi) 0 0   Deportes Tolima
23 2HV Davinson Sánchez (1996-06-12)12 tháng 6, 1996 (23 tuổi) 19 0   Tottenham Hotspur

Paraguay sửa

Huấn luyện viên:   Eduardo Berizzo

The 40-man provisional squad was announced on ngày 13 tháng 5 năm 2019.[19] Provisional squad was reduced to 39 players on 17 May after Roque Santa Cruz withdrew injured.[20] The 23-man final squad was announced on ngày 29 tháng 5 năm 2019.[21] On 10 June, midfielder Richard Ortiz was ruled out due to an injury and replaced by Richard Sánchez.[22]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Antony Silva (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (35 tuổi) 27 0   Huracán
2 2HV Iván Piris (1989-03-10)10 tháng 3, 1989 (30 tuổi) 25 0   Libertad
3 2HV Juan Escobar (1995-07-03)3 tháng 7, 1995 (23 tuổi) 2 0   Cerro Porteño
4 2HV Fabián Balbuena (1991-08-23)23 tháng 8, 1991 (27 tuổi) 9 0   West Ham United
5 2HV Bruno Valdez (1992-10-06)6 tháng 10, 1992 (26 tuổi) 24 1   América
6 3TV Richard Sánchez (1996-03-29)29 tháng 3, 1996 (23 tuổi) 3 0   Olimpia
7 4 Óscar Cardozo (1983-05-20)20 tháng 5, 1983 (36 tuổi) 50 10   Libertad
8 3TV Rodrigo Rojas (1988-04-09)9 tháng 4, 1988 (31 tuổi) 19 0   Olimpia
9 4 Federico Santander (1991-06-04)4 tháng 6, 1991 (28 tuổi) 17 2   Bologna
10 4 Derlis González (1994-03-20)20 tháng 3, 1994 (25 tuổi) 32 5   Santos
11 4 Juan Iturbe (1993-06-04)4 tháng 6, 1993 (26 tuổi) 9 0   Pumas UNAM
12 1TM Gatito Fernández (1988-03-29)29 tháng 3, 1988 (31 tuổi) 7 0   Botafogo
13 2HV Júnior Alonso (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (26 tuổi) 20 1   Boca Juniors
14 2HV Iván Torres (1991-02-27)27 tháng 2, 1991 (28 tuổi) 0 0   Olimpia
15 2HV Gustavo Gómez (captain) (1993-05-06)6 tháng 5, 1993 (26 tuổi) 31 2   Palmeiras
16 3TV Celso Ortiz (1989-01-26)26 tháng 1, 1989 (30 tuổi) 16 0   Monterrey
17 3TV Hernán Pérez (1989-02-25)25 tháng 2, 1989 (30 tuổi) 33 2   Espanyol
18 2HV Santiago Arzamendia (1998-05-05)5 tháng 5, 1998 (21 tuổi) 1 0   Cerro Porteño
19 4 Cecilio Domínguez (1994-08-11)11 tháng 8, 1994 (24 tuổi) 13 0   Independiente
20 3TV Matías Rojas (1995-11-03)3 tháng 11, 1995 (23 tuổi) 2 0   Defensa y Justicia
21 4 Óscar Romero (1992-07-04)4 tháng 7, 1992 (26 tuổi) 38 3   Shanghai Shenhua
22 1TM Alfredo Aguilar (1988-07-18)18 tháng 7, 1988 (30 tuổi) 1 0   Olimpia
23 3TV Miguel Almirón (1994-02-10)10 tháng 2, 1994 (25 tuổi) 16 0   Newcastle United

Qatar sửa

Huấn luyện viên:   Félix Sánchez

The 23-man final squad was announced on ngày 30 tháng 5 năm 2019.[23][24]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Saad Al Sheeb (1990-02-19)19 tháng 2, 1990 (29 tuổi) 52 0   Al-Sadd
2 2HV Ró-Ró (1990-08-06)6 tháng 8, 1990 (28 tuổi) 44 1   Al-Sadd
3 2HV Abdelkarim Hassan (1993-08-28)28 tháng 8, 1993 (25 tuổi) 83 10   Al-Sadd
4 2HV Al-Mahdi Ali Mukhtar (1992-03-02)2 tháng 3, 1992 (27 tuổi) 35 3   Al-Gharafa
5 2HV Tarek Salman (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (21 tuổi) 19 0   Al-Sadd
6 3TV Abdulaziz Hatem (1990-10-28)28 tháng 10, 1990 (28 tuổi) 56 3   Al-Gharafa
7 4 Ahmed Alaaeldin (1993-01-31)31 tháng 1, 1993 (26 tuổi) 23 1   Al-Gharafa
8 2HV Hamid Ismail (1986-06-16)16 tháng 6, 1986 (32 tuổi) 62 1   Al-Sadd
9 3TV Abdullah Al-Ahrak (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (22 tuổi) 3 0   Al-Duhail
10 4 Hassan Al-Haydos (captain) (1990-12-11)11 tháng 12, 1990 (28 tuổi) 120 26   Al-Sadd
11 4 Akram Afif (1996-11-18)18 tháng 11, 1996 (22 tuổi) 46 12   Al-Sadd
12 3TV Karim Boudiaf (1990-09-16)16 tháng 9, 1990 (28 tuổi) 68 4   Al-Duhail
13 2HV Tameem Al-Muhaza (1996-07-21)21 tháng 7, 1996 (22 tuổi) 1 0   Al-Gharafa
14 3TV Salem Al-Hajri (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (23 tuổi) 9 0   Al-Sadd
15 2HV Bassam Al-Rawi (1997-12-16)16 tháng 12, 1997 (21 tuổi) 19 2   Al-Duhail
16 3TV Boualem Khoukhi (1990-07-09)9 tháng 7, 1990 (28 tuổi) 60 16   Al-Sadd
17 3TV Ahmed Moein (1995-10-20)20 tháng 10, 1995 (23 tuổi) 4 0   Qatar SC
18 3TV Ahmed Fatehi (1993-01-25)25 tháng 1, 1993 (26 tuổi) 10 0   Al-Arabi
19 4 Almoez Ali (1996-08-19)19 tháng 8, 1996 (22 tuổi) 39 19   Al-Duhail
20 3TV Ali Afif (1988-01-20)20 tháng 1, 1988 (31 tuổi) 54 10   Al-Duhail
21 1TM Yousef Hassan (1996-05-24)24 tháng 5, 1996 (23 tuổi) 6 0   Al-Gharafa
22 1TM Mohammed Al-Bakri (1997-03-28)28 tháng 3, 1997 (22 tuổi) 2 0   Al-Khor
23 2HV Assim Madibo (1996-10-22)22 tháng 10, 1996 (22 tuổi) 21 0   Al-Duhail

Bảng C sửa

Uruguay sửa

Head coach: Óscar Tabárez

The 23-man final squad was announced on ngày 30 tháng 5 năm 2019.[25]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Fernando Muslera (1986-06-16)16 tháng 6, 1986 (32 tuổi) 107 0   Galatasaray
2 2HV José Giménez (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (24 tuổi) 49 7   Atlético Madrid
3 2HV Diego Godín (captain) (1986-02-16)16 tháng 2, 1986 (33 tuổi) 126 8   Internazionale
4 2HV Giovanni González (1994-09-20)20 tháng 9, 1994 (24 tuổi) 2 0   Peñarol
5 3TV Matías Vecino (1991-08-24)24 tháng 8, 1991 (27 tuổi) 33 3   Internazionale
6 3TV Rodrigo Bentancur (1997-06-25)25 tháng 6, 1997 (21 tuổi) 18 0   Juventus
7 3TV Nicolás Lodeiro (1989-03-21)21 tháng 3, 1989 (30 tuổi) 56 4   Seattle Sounders
8 3TV Nahitan Nández (1995-12-28)28 tháng 12, 1995 (23 tuổi) 22 0   Boca Juniors
9 4 Luis Suárez (1987-01-24)24 tháng 1, 1987 (32 tuổi) 106 55   Barcelona
10 3TV Giorgian De Arrascaeta (1994-06-01)1 tháng 6, 1994 (25 tuổi) 19 2   Flamengo
11 4 Cristhian Stuani (1986-10-12)12 tháng 10, 1986 (32 tuổi) 48 8   Girona
12 1TM Martín Campaña (1989-05-29)29 tháng 5, 1989 (30 tuổi) 3 0   Independiente
13 2HV Marcelo Saracchi (1998-04-23)23 tháng 4, 1998 (21 tuổi) 4 0   RB Leipzig
14 3TV Lucas Torreira (1996-02-11)11 tháng 2, 1996 (23 tuổi) 15 0   Arsenal
15 3TV Federico Valverde (1998-07-22)22 tháng 7, 1998 (20 tuổi) 9 1   Real Madrid
16 3TV Gastón Pereiro (1995-06-11)11 tháng 6, 1995 (24 tuổi) 7 4   PSV
17 2HV Diego Laxalt (1993-02-07)7 tháng 2, 1993 (26 tuổi) 16 0   Milan
18 4 Maxi Gómez (1996-08-14)14 tháng 8, 1996 (22 tuổi) 11 1   Celta
19 2HV Sebastián Coates (1990-10-07)7 tháng 10, 1990 (28 tuổi) 34 1   Sporting CP
20 4 Jonathan Rodríguez (1993-07-06)6 tháng 7, 1993 (25 tuổi) 14 2   Cruz Azul
21 4 Edinson Cavani (1987-02-14)14 tháng 2, 1987 (32 tuổi) 109 46   Paris Saint-Germain
22 2HV Martín Cáceres (1987-04-07)7 tháng 4, 1987 (32 tuổi) 88 4   Juventus
23 1TM Martín Silva (1983-03-25)25 tháng 3, 1983 (36 tuổi) 11 0   Libertad

Ecuador sửa

Head coach:   Hernán Darío Gómez

The 40-man provisional squad was released on ngày 17 tháng 5 năm 2019.[26] The 23-man final squad was released on ngày 20 tháng 5 năm 2019.[27]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Máximo Banguera (1985-12-16)16 tháng 12, 1985 (33 tuổi) 35 0   Barcelona
2 2HV Arturo Mina (1990-10-08)8 tháng 10, 1990 (28 tuổi) 19 1   Yeni Malatyaspor
3 2HV Robert Arboleda (1991-10-22)22 tháng 10, 1991 (27 tuổi) 13 1   São Paulo
4 2HV Pedro Velasco (1993-09-26)26 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 6 0   Barcelona
5 3TV Renato Ibarra (1991-01-20)20 tháng 1, 1991 (28 tuổi) 42 1   América
6 2HV Cristian Ramírez (1994-08-12)12 tháng 8, 1994 (24 tuổi) 18 1   Krasnodar
7 3TV Romario Ibarra (1994-09-24)24 tháng 9, 1994 (24 tuổi) 7 3   Minnesota United
8 3TV Carlos Gruezo (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (24 tuổi) 23 0   Dallas
9 4 Carlos Garcés (1990-03-01)1 tháng 3, 1990 (29 tuổi) 1 0   Delfín
10 4 Ángel Mena (1988-01-21)21 tháng 1, 1988 (31 tuổi) 13 1   León
11 3TV Ayrton Preciado (1994-07-17)17 tháng 7, 1994 (24 tuổi) 11 0   Santos Laguna
12 1TM Pedro Ortíz (1990-02-19)19 tháng 2, 1990 (29 tuổi) 0 0   Delfín
13 4 Enner Valencia (1989-11-04)4 tháng 11, 1989 (29 tuổi) 46 27   Tigres UANL
14 2HV Xavier Arreaga (1994-09-28)28 tháng 9, 1994 (24 tuổi) 1 0   Seattle Sounders
15 3TV Jefferson Intriago (1996-06-04)4 tháng 6, 1996 (23 tuổi) 5 0   LDU Quito
16 3TV Antonio Valencia (1985-08-04)4 tháng 8, 1985 (33 tuổi) 93 11   Manchester United
17 2HV José Quintero (1990-06-20)20 tháng 6, 1990 (28 tuổi) 1 0   LDU Quito
18 3TV Jefferson Orejuela (1993-02-14)14 tháng 2, 1993 (26 tuổi) 15 0   LDU Quito
19 2HV Beder Caicedo (1992-05-13)13 tháng 5, 1992 (27 tuổi) 4 0   Barcelona
20 3TV Andrés Chicaiza (1992-04-03)3 tháng 4, 1992 (27 tuổi) 0 0   LDU Quito
21 2HV Gabriel Achilier (captain) (1985-03-24)24 tháng 3, 1985 (34 tuổi) 51 1   Morelia
22 1TM Alexander Domínguez (1987-06-05)5 tháng 6, 1987 (32 tuổi) 48 0   Vélez Sarsfield
23 3TV Jhegson Méndez (1997-04-26)26 tháng 4, 1997 (22 tuổi) 7 0   Orlando City

Nhật Bản sửa

Huấn luyện viên:  Hajime Moriyasu

The 23-men squad was released on ngày 24 tháng 5 năm 2019.[28][29]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Eiji Kawashima (1983-03-20)20 tháng 3, 1983 (36 tuổi) 88 0   Strasbourg
2 2HV Daiki Sugioka (1998-09-08)8 tháng 9, 1998 (20 tuổi) 0 0   Shonan Bellmare
3 3TV Nakayama Yuta (1997-02-16)16 tháng 2, 1997 (22 tuổi) 1 0   PEC Zwolle
4 2HV Itakura Ko (1997-01-27)27 tháng 1, 1997 (22 tuổi) 0 0   Groningen
5 2HV Ueda Naomichi (1994-10-24)24 tháng 10, 1994 (24 tuổi) 6 0   Cercle Brugge
6 3TV Kota Watanabe (1998-10-18)18 tháng 10, 1998 (20 tuổi) 0 0   Tokyo Verdy
7 3TV Gaku Shibasaki (captain) (1992-05-28)28 tháng 5, 1992 (27 tuổi) 34 3   Getafe
8 3TV Tatsuya Ito (1997-06-26)26 tháng 6, 1997 (21 tuổi) 0 0   Hamburger SV
9 4 Daizen Maeda (1997-10-20)20 tháng 10, 1997 (21 tuổi) 0 0   Matsumoto Yamaga
10 3TV Shoya Nakajima (1994-08-23)23 tháng 8, 1994 (24 tuổi) 8 3   Al-Duhail
11 3TV Miyoshi Koji (1997-03-26)26 tháng 3, 1997 (22 tuổi) 0 0   Yokohama F. Marinos
12 1TM Kojima Ryosuke (1997-01-30)30 tháng 1, 1997 (22 tuổi) 0 0   Oita Trinita
13 4 Ueda Ayase (1998-08-28)28 tháng 8, 1998 (20 tuổi) 0 0   Hosei University
14 2HV Teruki Hara (1998-07-30)30 tháng 7, 1998 (20 tuổi) 0 0   Sagan Tosu
15 2HV Suga Daiki (1998-09-10)10 tháng 9, 1998 (20 tuổi) 0 0   Hokkaido Consadole Sapporo
16 2HV Takehiro Tomiyasu (1998-11-05)5 tháng 11, 1998 (20 tuổi) 10 1   Sint-Truiden
17 3TV Matsumoto Taishi (1998-08-22)22 tháng 8, 1998 (20 tuổi) 0 0   Sanfrecce Hiroshima
18 4 Shinji Okazaki (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (33 tuổi) 116 50   Leicester City
19 2HV Tomoki Iwata (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (22 tuổi) 0 0   Oita Trinita
20 3TV Abe Hiroki (1999-01-28)28 tháng 1, 1999 (20 tuổi) 0 0   Kashima Antlers
21 3TV Takefusa Kubo (2001-06-04)4 tháng 6, 2001 (18 tuổi) 0 0   FC Tokyo
22 2HV Tatsuta Yugo (1998-06-21)21 tháng 6, 1998 (20 tuổi) 0 0   Shimizu S-Pulse
23 1TM Keisuke Osako (1999-07-28)28 tháng 7, 1999 (19 tuổi) 0 0   Sanfrecce Hiroshima

Chile sửa

Huấn luyện viên:   Reinaldo Rueda

The 23-man squad was released on ngày 26 tháng 5 năm 2019.[30]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Gabriel Arias (1987-09-13)13 tháng 9, 1987 (31 tuổi) 5 0   Racing
2 2HV Igor Lichnovsky (1994-03-07)7 tháng 3, 1994 (25 tuổi) 5 0   Cruz Azul
3 2HV Guillermo Maripán (1994-05-06)6 tháng 5, 1994 (25 tuổi) 15 2   Alavés
4 2HV Mauricio Isla (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (31 tuổi) 107 4   Fenerbahçe
5 2HV Paulo Díaz (1994-08-25)25 tháng 8, 1994 (24 tuổi) 16 0   Al-Ahli
6 3TV José Pedro Fuenzalida (1985-02-22)22 tháng 2, 1985 (34 tuổi) 47 3   Universidad Catolica
7 4 Alexis Sánchez (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (30 tuổi) 124 41   Manchester United
8 3TV Arturo Vidal (1987-05-22)22 tháng 5, 1987 (32 tuổi) 107 26   Barcelona
9 4 Nicolás Castillo (1993-02-14)14 tháng 2, 1993 (26 tuổi) 20 4   América
10 3TV Diego Valdés (1994-01-30)30 tháng 1, 1994 (25 tuổi) 10 1   Santos Laguna
11 4 Eduardo Vargas (1989-11-20)20 tháng 11, 1989 (29 tuổi) 82 36   Tigres UANL
12 1TM Brayan Cortés (1995-03-11)11 tháng 3, 1995 (24 tuổi) 2 0   Colo-Colo
13 3TV Erick Pulgar (1994-01-15)15 tháng 1, 1994 (25 tuổi) 15 2   Bologna
14 3TV Esteban Pavez (1990-05-01)1 tháng 5, 1990 (29 tuổi) 4 0   Colo-Colo
15 2HV Jean Beausejour (1984-06-01)1 tháng 6, 1984 (35 tuổi) 101 6   Universidad de Chile
16 3TV Pablo Hernández (1986-10-24)24 tháng 10, 1986 (32 tuổi) 25 3   Independiente
17 2HV Gary Medel (captain) (1987-08-03)3 tháng 8, 1987 (31 tuổi) 118 7   Beşiktaş
18 2HV Gonzalo Jara (1985-08-29)29 tháng 8, 1985 (33 tuổi) 112 3   Estudiantes La Plata
19 4 Júnior Fernándes (1988-04-10)10 tháng 4, 1988 (31 tuổi) 16 0   Alanyaspor
20 3TV Charles Aránguiz (1989-04-17)17 tháng 4, 1989 (30 tuổi) 69 7   Bayer Leverkusen
21 2HV Óscar Opazo (1990-10-18)18 tháng 10, 1990 (28 tuổi) 6 1   Colo-Colo
22 4 Ángelo Sagal (1993-04-18)18 tháng 4, 1993 (26 tuổi) 16 2   Pachuca
23 1TM Yerko Urra (1996-07-09)9 tháng 7, 1996 (22 tuổi) 0 0   Huachipato

Tham khảo sửa

  1. ^ “CONVOCADOS Eduardo Villegas dio a conocer esta tarde la lista de 31 jugadores para el amistoso ante Francia y con miras a la Copa América” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FBF Facebook. ngày 15 tháng 5 năm 2019.
  2. ^ “COMUNICADO OFICIAL DE LA FBF” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FBF Facebook. ngày 11 tháng 6 năm 2019.
  3. ^ “Vaca por Ramallo, cambio en la Selección” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FBF Facebook. ngày 11 tháng 6 năm 2019.
  4. ^ “Rafael Dudamel presentó la lista preliminar de 40 futbolistas para la Copa América Brasil 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FVF. ngày 10 tháng 5 năm 2019.
  5. ^ “La Vinotinto tiene sus 23 guerreros para la Copa América” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FVF. ngày 30 tháng 5 năm 2019.
  6. ^ “Yeferson Soteldo sustituirá a Adalberto Peñaranda en la Copa América” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FVF. ngày 8 tháng 6 năm 2019.
  7. ^ “¡Varias sorpresas! Ricardo Gareca anunció su lista preliminar para la Copa América 2019”. RPP (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2019.
  8. ^ “Presentamos la lista provisional de convocados de la @SeleccionPeru del profesor Ricardo Gareca para la Copa América Brasil 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FPF Twitter. ngày 15 tháng 5 năm 2019.
  9. ^ “SELECCIÓN MAYOR: RICARDO GARECA ANUNCIÓ A LOS 23 CONVOCADOS PARA LA COPA AMÉRICA BRASIL 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FPF. ngày 30 tháng 5 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2020.
  10. ^ “COMUNICADO” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Selección Peruana Twitter. ngày 10 tháng 6 năm 2019.
  11. ^ “COMUNICADO” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Selección Peruana Twitter. ngày 11 tháng 6 năm 2019.
  12. ^ “Los 40 de Lionel Scaloni para la Copa América: la lista preliminar que definió el entrenador” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Infobae. ngày 16 tháng 5 năm 2019.
  13. ^ “Lista de convocados para la Copa América” (bằng tiếng Tây Ban Nha). AFA. ngày 20 tháng 5 năm 2019.
  14. ^ “Guido Pizarro convocado a la Copa América” (bằng tiếng Tây Ban Nha). AFA. ngày 3 tháng 6 năm 2019.
  15. ^ “Parte médico de Esteban Andrada”. AFA. ngày 14 tháng 6 năm 2019.
  16. ^ “LISTA DE 40 PRESELECCIONADOS PARA LA COPA AMÉRICA 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FCF. ngày 15 tháng 5 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2020.
  17. ^ “STEFAN MEDINA EN LA LISTA PROVISIONAL DE COPA AMÉRICA” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FCF. ngày 20 tháng 5 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2020.
  18. ^ “LISTA DE 23 JUGADORES PARA LA COPA AMÉRICA BRASIL 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FCF. ngày 30 tháng 5 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2020.
  19. ^ “Los 40 elegidos por el DT Eduardo Berizzo, para integrar la lista provisional”. apf.org.py (bằng tiếng Tây Ban Nha). APF. ngày 13 tháng 5 năm 2019.
  20. ^ “Comunicado Oficial de la Selección Paraguaya de Fútbol Selección Absoluta”. apf.org.py (bằng tiếng Tây Ban Nha). APF. ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  21. ^ “La lista definitiva (23) de la Albirroja para la Copa América "Brasil 2019". apf.org.py (bằng tiếng Tây Ban Nha). APF. ngày 29 tháng 5 năm 2019.
  22. ^ “Oficial: Richard Sánchez convocado a la Albirroja para la Copa América en sustitución de Richard Ortiz”. apf.org.py (bằng tiếng Tây Ban Nha). APF. ngày 10 tháng 6 năm 2019.
  23. ^ “فيليكس سانشيز يختار 23 لاعباً بالقائمة النهائية لمنتخبنا في كوبا أمريكا” (bằng tiếng Ả Rập). QFA. ngày 30 tháng 5 năm 2019.
  24. ^ “COACH SANCHEZ ANNOUNCES SQUAD FOR COPA AMERICA 2019”. QFA. ngày 30 tháng 5 năm 2019.
  25. ^ “Plantel para la Copa América 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). AUF. ngày 30 tháng 5 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2020.
  26. ^ “Les presentamos la lista provisional de nuestra tricolor para la @CopaAmerica” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FEF Twitter. ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  27. ^ “LOS 23 CONVOCADOS DE ECUADOR PARA COPA AMÉRICA DE BRASIL 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FEF. ngày 20 tháng 5 năm 2019.[liên kết hỏng]
  28. ^ “SAMURAI BLUE (Japan National Team) Squad, Schedule - CONMEBOL Copa America Brazil 2019 (6/14–7/7)”. JFA. ngày 24 tháng 5 năm 2019.
  29. ^ “日本代表、コパ・アメリカメンバーを発表!久保建英&安部裕葵のヤングスターが選出” (bằng tiếng Nhật). Goal.jp. ngày 24 tháng 5 năm 2019.
  30. ^ “Nómina de La Roja para la Copa América - Brasil 2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). ANFP. ngày 26 tháng 5 năm 2019.