Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu 2015
Dưới đây là danh sách đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu 2015 ở Bulgaria. Mỗi đội tuyển tham gia phải đăng ký đội hình 18 người sinh sau ngày 1 tháng 1 năm 1998.
Cầu thủ in đậm đã từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
Bảng A sửa
Áo sửa
Huấn luyện viên: Manfred Zsak
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Fabian Ehmann | 28 tháng 8, 1998 (16 tuổi) | Sturm Graz | ||
4 | HV | Boris Basara | 22 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Admira Wacker | ||
5 | HV | Raphael Nageler | 18 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | AKA WAC Pellets | ||
6 | HV | Aleksandar Skrbic | 29 tháng 10, 1998 (16 tuổi) | Rapid Wien | ||
7 | TV | Albin Ramadani | 15 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | SV Ried Amateure/Neuhofen | ||
8 | TV | Kevin Danso | 19 tháng 9, 1998 (16 tuổi) | FC Augsburg | ||
9 | TĐ | Arnel Jakupovic | 29 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | Áo Wien | ||
10 | TV | Samuel Oppong | 12 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | Rapid Wien | ||
12 | TĐ | Oliver Filip | 15 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Red Bull Salzburg | ||
13 | TV | Anes Omerovic | 20 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | Aston Villa | ||
14 | TV | Maximilian Wöber | 4 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Rapid Wien | ||
15 | HV | Paul Sahanek | 8 tháng 9, 1998 (16 tuổi) | Rapid Wien | ||
16 | HV | Jan Heilmann | 16 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Rapid Wien | ||
17 | HV | Niklas Kölbl | 3 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | SV Ried | ||
18 | HV | Florian Prirsch | 11 tháng 9, 1998 (16 tuổi) | Dornbirn | ||
19 | TĐ | Patrick Schmidt | 22 tháng 7, 1998 (16 tuổi) | Admira Wacker | ||
20 | TV | Sandi Lovrić | 28 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Sturm Graz | ||
21 | TM | Dominik Krischke | 21 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | Áo Wien |
Nguồn:[1]
Bulgaria sửa
Huấn luyện viên: Aleksandar Dimitrov
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Daniel Naumov | 29 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Ludogorets Razgrad | ||
2 | HV | Dimitar Savov | 9 tháng 9, 1998 (16 tuổi) | Slavia Sofia | ||
3 | HV | Danail Ivanov | 7 tháng 8, 1998 (16 tuổi) | DIT Sofia | ||
4 | TV | Radoslav Dimitrov | 3 tháng 7, 1998 (16 tuổi) | CSKA Sofia | ||
5 | HV | Kristiyan Slavov | 23 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | CSKA Sofia | ||
6 | TĐ | Georgi Rusev | 2 tháng 7, 1998 (16 tuổi) | Dit Sofia | ||
7 | TV | Aleks Borimirov | 13 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | Levski Sofia | ||
8 | TV | Georgi Yanev | 4 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Levski Sofia | ||
9 | TĐ | Valentin Yoskov | 5 tháng 6, 1998 (16 tuổi) | Cherno More Varna | ||
10 | TV | Iliyan Stefanov | 20 tháng 9, 1998 (16 tuổi) | Levski Sofia | ||
11 | TĐ | Svetoslav Kovachev | 14 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Ludogorets Razgrad | ||
12 | TM | Dimitar Sheytanov | 5 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Levski Sofia | ||
13 | TV | Asen Chandarov | 13 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | Dit Sofia | ||
14 | HV | Mateo Stamatov | 22 tháng 3, 1999 (16 tuổi) | Espanyol | ||
15 | HV | Petko Hristov | 1 tháng 3, 1999 (16 tuổi) | Slavia Sofia | ||
16 | TV | Georgi Chukalov | 25 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Lokomotiv Plovdiv | ||
17 | HV | Pavel Golovodov | 28 tháng 6, 1998 (16 tuổi) | CSKA Sofia | ||
18 | TĐ | Tonislav Yordanov | 27 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | Litex Lovech |
Nguồn:[2]
Croatia sửa
Huấn luyện viên: Dario Bašić[3]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Adrian Šemper | 12 tháng 1, 1998 | 8 | 0 | Dinamo Zagreb |
2 | HV | Matej Hudećek | 27 tháng 12, 1998 | 8 | 0 | Dinamo Zagreb |
3 | HV | Borna Sosa | 21 tháng 1, 1998 | 11 | 1 | Dinamo Zagreb |
4 | HV | Martin Erlić | 24 tháng 1, 1998 | 5 | 1 | Parma |
5 | HV | Branimir Kalaica | 1 tháng 6, 1998 | 10 | 0 | Dinamo Zagreb |
6 | HV | Vinko Soldo | 15 tháng 2, 1998 | 10 | 1 | Dinamo Zagreb |
7 | TV | Josip Brekalo | 23 tháng 6, 1998 | 15 | 8 | Dinamo Zagreb |
8 | TV | Neven Đurasek | 15 tháng 8, 1998 | 4 | 0 | Varaždin |
9 | TĐ | Karlo Majić | 3 tháng 3, 1998 | 10 | 3 | Dinamo Zagreb |
10 | TV | Nikola Moro | 12 tháng 3, 1998 | 8 | 4 | Dinamo Zagreb |
11 | TV | Davor Lovren | 3 tháng 10, 1998 | 11 | 3 | Dinamo Zagreb |
12 | TM | Ivan Nevistić | 31 tháng 7, 1998 | 3 | 0 | Osijek |
13 | HV | Mihael Briški | 2 tháng 1, 1999 | 0 | 0 | Dinamo Zagreb |
14 | TV | Dino Halilović | 8 tháng 2, 1998 | 0 | 0 | Barcelona |
15 | TV | Saša Urošević | 26 tháng 1, 1999 | 0 | 0 | Istra 1961 |
16 | HV | Marko Gjira | 5 tháng 5, 1999 | 3 | 0 | Dinamo Zagreb |
17 | TĐ | Matko Babić | 28 tháng 7, 1998 | 0 | 0 | Lokomotiva |
18 | TĐ | Adrian Blečić | 8 tháng 3, 1998 | 5 | 4 | Dinamo Zagreb |
19 | TV | Adrian Zenko1 | 4 tháng 4, 1998 | 5 | 4 | Dinamo Zagreb |
Tây Ban Nha sửa
Huấn luyện viên: Santiago Denia[5]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Alejandro Santomé | 14 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | 8 | 0 | Atlético Madrid |
2 | HV | José María Amo | 9 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | 11 | 2 | Sevilla |
3 | HV | Marc Cucurella | 22 tháng 7, 1998 (16 tuổi) | 11 | 2 | Barcelona |
4 | HV | Álex Martín | 25 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | 9 | 0 | Real Madrid |
5 | HV | Ismael Aizpiri | 7 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | 0 | 0 | Sporting Gijón |
6 | TV | Carles Aleñá | 5 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | 11 | 2 | Barcelona |
7 | TĐ | Dani Olmo | 7 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | 4 | 1 | Dinamo Zagreb |
8 | TV | Fran Villalba | 11 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | 12 | 2 | Valencia |
9 | TĐ | Kuki Zalazar | 5 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | 12 | 5 | Málaga |
10 | TĐ | Carles Pérez | 16 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | 9 | 4 | Barcelona |
11 | TV | Óscar Arnaiz | 28 tháng 6, 1998 (16 tuổi) | 2 | 1 | Real Madrid |
12 | HV | Jon Sillero | 24 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | 9 | 0 | Athletic Bilbao |
13 | TM | Ignacio Peña | 2 tháng 3, 1999 (16 tuổi) | 0 | 0 | Barcelona |
14 | TV | Pepelu | 11 tháng 8, 1998 (16 tuổi) | 11 | 2 | Levante |
15 | TV | Antonio Moya Vega | 20 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | 4 | 0 | Atlético Madrid |
16 | HV | Dani Morer | 5 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | 6 | 0 | Barcelona |
17 | TĐ | Rubén Fernández | 7 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | 9 | 1 | Atlético Madrid |
19 | TĐ | Francisco José Navarro | 3 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | 9 | 1 | Valencia |
Bảng B sửa
Bỉ sửa
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jens Teunckens | 30 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | 9 | 0 | Club Brugge |
2 | HV | Kino Delorge | 5 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | 10 | 0 | Genk |
3 | TV | Rubin Seigers | 11 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | 7 | 0 | Genk |
4 | HV | Wout Faes | 3 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | 16 | 0 | Anderlecht |
5 | HV | Christophe Janssens | 9 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | 10 | 1 | Club Brugge |
6 | TV | Matisse Thuys | 24 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | 11 | 1 | Genk |
7 | TV | Ismail Azzaoui | 6 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | 8 | 3 | Tottenham Hotspur |
8 | TV | Alper Ademoglu | 10 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | 6 | 2 | Anderlecht |
9 | TĐ | Dennis Van Vaerenbergh | 26 tháng 6, 1998 (16 tuổi) | 12 | 6 | Club Brugge |
10 | TV | Orel Mangala | 18 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | 8 | 2 | Anderlecht |
11 | TV | Lennerd Daneels | 10 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | 16 | 5 | PSV Eindhoven |
12 | TM | Gaetan Coucke | 3 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | 3 | 0 | Genk |
13 | HV | Dries Caignau | 8 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | 8 | 0 | Gent |
14 | HV | Siebe Horemans | 2 tháng 6, 1998 (16 tuổi) | 5 | 0 | Gent |
15 | TV | Dante Rigo | 11 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | 3 | 0 | PSV Eindhoven |
16 | TĐ | Nelson Azevedo-Janelas | 12 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | 4 | 0 | Anderlecht |
17 | TĐ | Jorn Vancamp | 28 tháng 10, 1998 (16 tuổi) | 10 | 1 | Anderlecht |
18 | TV | Matthias Verreth | 20 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | 23 | 5 | PSV Eindhoven |
Nguồn:[6]
Cộng hòa Séc sửa
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Filip Truksa | 3 tháng 7, 1998 (16 tuổi) | FK Mladá Boleslav | ||
2 | HV | Denis Granečný | 7 tháng 9, 1998 (16 tuổi) | FC Baník Ostrava | ||
3 | HV | Libor Holík | 12 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | 1. FC Slovácko | ||
4 | HV | Marek Richter | 23 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | FK Teplice | ||
5 | HV | Daniel Köstl | 23 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | AC Sparta Prague | ||
6 | TV | Michal Sadílek | 31 tháng 5, 1999 (15 tuổi) | 1. FC Slovácko | ||
7 | TĐ | Antonín Vaníček | 22 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Bohemians 1905 | ||
8 | TĐ | Ondřej Lingr | 7 tháng 10, 1998 (16 tuổi) | MFK Karviná | ||
9 | TV | Marcel Čermák | 25 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | SK Slavia Prague | ||
10 | TĐ | Ondřej Šašinka | 21 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | FC Baník Ostrava | ||
11 | TV | Dominik Breda | 27 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | FC Hradec Králové | ||
13 | TV | Alex Král | 19 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | SK Slavia Prague | ||
15 | HV | Daniel Souček | 18 tháng 7, 1998 (16 tuổi) | SK Slavia Prague | ||
16 | TM | Martin Jedlička | 24 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | 1. FK Příbram | ||
17 | HV | Tomáš Balvín | 13 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | AC Sparta Prague | ||
18 | TV | Ondřej Žežulka | 25 tháng 9, 1998 (16 tuổi) | SK Slavia Prague | ||
19 | TĐ | Daniel Turyna | 26 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | AC Sparta Prague | ||
20 | HV | Matěj Chaluš | 2 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Bohemians 1905 |
Nguồn:[7]
Đức sửa
Huấn luyện viên: Christian Wück
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Constantin Frommann | 27 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | 8 | 0 | SC Freiburg |
2 | TV | Felix Passlack | 29 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | 10 | 2 | Borussia Dortmund |
3 | HV | Dženis Burnić | 22 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | 7 | 0 | VfB Stuttgart |
4 | TV | Gökhan Gül | 17 tháng 7, 1998 (16 tuổi) | 10 | 2 | Fortuna Düsseldorf |
5 | HV | Erdinc Karakas | 23 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | 10 | 1 | FC Schalke 04 |
6 | HV | Joel Abu Hanna | 22 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | 6 | 0 | Bayer 04 Leverkusen |
7 | TV | Dennis Geiger | 10 tháng 6, 1998 (16 tuổi) | 3 | 0 | 1899 Hoffenheim |
8 | TV | Niklas Dorsch | 15 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | 10 | 0 | Bayern München |
9 | TĐ | Johannes Eggestein | 8 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | 10 | 5 | Werder Bremen |
10 | TV | Niklas Schmidt | 1 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | 9 | 5 | Werder Bremen |
11 | TĐ | Mats Köhlert | 2 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | 7 | 1 | Hamburger SV |
12 | TM | Markus Schubert | 12 tháng 6, 1998 (16 tuổi) | 2 | 0 | Dynamo Dresden |
13 | HV | Daniel Nesseler | 15 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | 9 | 0 | Bayer 04 Leverkusen |
14 | TV | Görkem Saglam | 11 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | 10 | 3 | VfL Bochum |
15 | TV | Salih Özcan | 11 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | 5 | 0 | 1. FC Köln |
16 | TĐ | Janni Serra | 13 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | 5 | 0 | Borussia Dortmund |
17 | HV | Enes Akyol | 16 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | 11 | 0 | Hertha BSC |
18 | HV | Jonas Busam | 3 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | 8 | 0 | SC Freiburg |
20 | TV | Vitaly Janelt1 | 10 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | 9 | 2 | RB Leipzig |
- 1. ^ Vitaly Janelt được triệu tập vào giải đấu vì chấn thương của Niklas Dorsch.[8]
Nguồn:[9]
Slovenia sửa
Huấn luyện viên: Igor Benedejčič
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Rok Vodišek | 5 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | Olimpija | ||
2 | HV | Sandi Čoralič | 12 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Olimpija | ||
3 | HV | Sven Karič | 7 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Maribor | ||
4 | HV | Sandi Ogrinec | 5 tháng 6, 1998 (16 tuổi) | Bravo | ||
5 | TĐ | Oskar Cvjetičanin | 26 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Southampton | ||
6 | HV | Luka Guček | 29 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Krško | ||
7 | TĐ | Jakob Novak | 4 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Olimpija | ||
8 | TV | Dejan Petrovič | 12 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Aluminij | ||
9 | TĐ | Jan Mlakar | 23 tháng 10, 1998 (16 tuổi) | Fiorentina | ||
10 | TV | Vitja Valenčič | 12 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Olimpija | ||
11 | TĐ | Timi Elšnik | 29 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Aluminij | ||
12 | TM | Igor Vekič | 6 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Bravo | ||
13 | TĐ | Gaber Petrić | 11 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | Domžale | ||
14 | TĐ | Kristjan Sredojevič | 21 tháng 6, 1998 (16 tuổi) | Triglav | ||
16 | TV | Janez Pišek | 4 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Celje | ||
17 | HV | Matija Rom | 1 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | Domžale | ||
18 | HV | Rok Bužinel | 28 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Gorica | ||
20 | TĐ | Kevin Žižek | 21 tháng 6, 1998 (16 tuổi) | Bravo |
Nguồn:[10]
Bảng C sửa
Pháp sửa
Huấn luyện viên: Jean-Claude Giuntini
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Luca Zidane | 13 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | Real Madrid | ||
2 | HV | Alec Georgen | 17 tháng 9, 1998 (16 tuổi) | Paris Saint-Germain | ||
3 | HV | Faitout Maouassa | 6 tháng 7, 1998 (16 tuổi) | Nancy | ||
4 | HV | Dayot Upamecano | 27 tháng 10, 1998 (16 tuổi) | Valenciennes | ||
5 | HV | Mamadou Doucoure | 21 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | Paris Saint-Germain | ||
6 | TV | Jean-Victor Makengo | 12 tháng 6, 1998 (16 tuổi) | Caen | ||
7 | TĐ | Odsonne Édouard | 16 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Paris Saint-Germain | ||
8 | TV | Timothé Cognat | 25 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Lyon | ||
9 | TĐ | Maxime Pelican | 12 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | Toulouse | ||
10 | TV | Bilal Boutobba | 29 tháng 8, 1998 (16 tuổi) | Marseille | ||
11 | TĐ | Jonathan Ikoné | 2 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Paris Saint-Germain | ||
12 | TV | Jeff Reine-Adélaïde | 17 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Lens | ||
13 | TĐ | Jordan Rambaud | 16 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Guingamp | ||
14 | HV | Issa Samba | 29 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Auxerre | ||
15 | HV | Bradlay Danger | 29 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Le Havre | ||
16 | TM | Numan Bostan | 31 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Toulouse | ||
17 | TV | Nicolas Janvier | 11 tháng 8, 1998 (16 tuổi) | Rennes | ||
18 | TV | Jean Ruiz | 6 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Sochaux |
Nguồn:[11]
Hi Lạp sửa
Huấn luyện viên: Vassilis Georgopoulos
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Chrysostomos Iakovidis | 30 tháng 7, 1998 (16 tuổi) | Aris | ||
2 | HV | Polykarpos Liaptsis | 12 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | PAOK | ||
3 | HV | Alexandros Katranis | 4 tháng 5, 1998 (17 tuổi) | Atromitos | ||
4 | HV | Stefanos Evangelou | 12 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | Panionios | ||
5 | HV | Dimitris Nikolaou | 13 tháng 8, 1998 (16 tuổi) | Olympiacos | ||
6 | TV | Spyros Natsos | 9 tháng 6, 1998 (16 tuổi) | Atromitos | ||
7 | TĐ | Dimitris Limnios | 27 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | Atromitos | ||
8 | TV | Stathis Lamprou | 20 tháng 9, 1998 (16 tuổi) | Olympiacos | ||
9 | TĐ | Ioannis Tsingas | 18 tháng 5, 1999 (15 tuổi) | FC Schalke 04 | ||
10 | TV | Theodoros Mingos | 6 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Panathinaikos | ||
11 | TĐ | Kostas Kirtzialidis | 23 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Olympiacos | ||
12 | TM | Marios Siampanis | 28 tháng 9, 1999 (15 tuổi) | PAOK | ||
14 | TV | Nikos Karamitos | 14 tháng 7, 1998 (16 tuổi) | Asteras Tripoli | ||
15 | TV | Vangelis Pavlidis | 21 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | VfL Bochum | ||
16 | HV | Panagiotis Retsos | 9 tháng 8, 1998 (16 tuổi) | Olympiacos | ||
17 | HV | Antonios Fouasis | 13 tháng 6, 1998 (16 tuổi) | Olympiacos | ||
18 | HV | Stergios Dodontsakis | 23 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | PAOK | ||
19 | TV | Konstantinos Chatzidimpas | 12 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | PAOK |
Nga sửa
Huấn luyện viên: Mikhail Galaktionov
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Denis Adamov | 20 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Krasnodar | ||
2 | HV | Andrei Kudryavtsev | 6 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | DYuSSh Smena-Zenit | ||
3 | HV | Konstantin Kotov | 25 tháng 6, 1998 (16 tuổi) | Zenit Saint Petersburg | ||
4 | HV | Nikita Kalugin | 12 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Dynamo Moscow | ||
5 | HV | Aleksei Tatayev | 8 tháng 10, 1998 (16 tuổi) | Krasnodar | ||
6 | TV | Ivan Galanin | 5 tháng 6, 1998 (16 tuổi) | Lokomotiv Moscow | ||
7 | HV | Danil Krugovoy | 28 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | Zenit Saint Petersburg | ||
8 | TV | Georgi Makhatadze | 26 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Lokomotiv Moscow | ||
9 | TĐ | Artyom Galadzhan | 22 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | Lokomotiv Moscow | ||
10 | TV | Boris Tsygankov | 17 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Spartak Moscow | ||
11 | HV | Aleksandr Lomovitskiy | 27 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Spartak Moscow | ||
12 | TM | Aleksandr Maksimenko | 19 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Spartak Moscow | ||
13 | TĐ | Yegor Denisov | 6 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Zenit Saint Petersburg | ||
14 | TV | Artyom Selyukov | 16 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Chertanovo | ||
15 | TĐ | Vladislav Bragin | 25 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Krasnodar | ||
16 | TV | Dmitri Pletnyov | 16 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Zenit Saint Petersburg | ||
17 | TV | Mikhail Lysov | 29 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Lokomotiv Moscow | ||
18 | HV | Amir Gavrilov | 13 tháng 6, 1998 (16 tuổi) | Rubin Kazan |
Scotland sửa
Huấn luyện viên: Scot Gemmill
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Robby McCrorie | 18 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Rangers | ||
2 | HV | Mark Finlayson | 30 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | Falkirk | ||
3 | HV | Ross McCrorie | 18 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Rangers | ||
4 | HV | Tom McIntyre | 6 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | Reading | ||
5 | HV | Daniel Harvie | 14 tháng 7, 1998 (16 tuổi) | Aberdeen | ||
6 | TV | Liam Burt | 1 tháng 2, 1999 (16 tuổi) | Rangers | ||
7 | TĐ | Jack Aitchison | 5 tháng 3, 2000 (15 tuổi) | Celtic | ||
8 | TV | Mark Hill | 10 tháng 7, 1998 (16 tuổi) | Celtic | ||
9 | TĐ | Calvin Miller | 9 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Celtic | ||
10 | TV | Frank Ross | 18 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Aberdeen | ||
11 | TĐ | Zak Rudden | 6 tháng 2, 2000 (15 tuổi) | Rangers | ||
12 | TM | Ross Doohan | 29 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Celtic | ||
13 | TV | Iain Wilson | 1 tháng 6, 1998 (16 tuổi) | Kilmarnock | ||
14 | TV | Regan Hendry | 21 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Celtic | ||
15 | TV | Lewis Morrison | 12 tháng 3, 1999 (16 tuổi) | Kilmarnock | ||
16 | TV | Harry Souttar | 22 tháng 10, 1998 (16 tuổi) | Dundee United | ||
17 | TV | Glenn Middleton | 1 tháng 10, 1998 (16 tuổi) | Norwich City | ||
18 | HV | Daniel Higgins | 8 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Celtic |
Nguồn:[12]
Bảng D sửa
Anh sửa
Huấn luyện viên: John Peacock
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Paul Woolston | 14 tháng 8, 1998 (16 tuổi) | Newcastle United | ||
2 | HV | James Yates | 3 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Everton | ||
3 | HV | Jay Dasilva | 22 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Chelsea | ||
4 | TV | Tom Davies | 30 tháng 6, 1998 (16 tuổi) | Everton | ||
6 | HV | Danny Collinge | 9 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | VfB Stuttgart | ||
5 | HV | Reece Oxford | 16 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | West Ham United | ||
7 | TV | Nathan Holland | 19 tháng 6, 1998 (16 tuổi) | Everton | ||
8 | TV | Daniel Wright | 4 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Sunderland | ||
9 | TĐ | Ike Ugbo | 12 tháng 9, 1998 (16 tuổi) | Chelsea | ||
10 | TV | Marcus Edwards | 20 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | Tottenham Hotspur | ||
11 | TV | Chris Willock | 31 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Arsenal | ||
12 | HV | Tayo Edun | 14 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | Fulham | ||
13 | TM | Will Huffer | 30 tháng 10, 1998 (16 tuổi) | Leeds United | ||
14 | TV | Trent Alexander-Arnold | 7 tháng 10, 1998 (16 tuổi) | Liverpool | ||
15 | HV | Easah Suliman | 26 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Aston Villa | ||
16 | TĐ | Stephy Mavididi | 31 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | Arsenal | ||
17 | TĐ | Layton Ndukwu | 24 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Leicester City | ||
18 | TV | Herbie Kane | 23 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | Liverpool |
Ý sửa
Huấn luyện viên: Bruno Tedino
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Gianluigi Donnarumma | 25 tháng 2, 1999 (16 tuổi) | Milan | ||
2 | HV | Giuseppe Scalera | 26 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Bari | ||
3 | HV | Federico Giraudo | 11 tháng 8, 1998 (16 tuổi) | Torino | ||
4 | HV | Alessandro Mattioli | 13 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Internazionale | ||
5 | HV | Andrea Malberti | 10 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Milan | ||
6 | HV | Andres Llamas Acuna | 7 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | Milan | ||
7 | HV | Luca Coccolo | 23 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Juventus | ||
8 | TV | Edoardo Degl'Innocenti | 7 tháng 8, 1998 (16 tuổi) | Fiorentina | ||
9 | TV | Filippo Melegoni | 18 tháng 2, 1999 (16 tuổi) | Atalanta | ||
10 | TV | Manuel Locatelli | 8 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Milan | ||
11 | TV | Mattia El Hilali | 20 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Milan | ||
12 | TM | Tommaso Cucchietti | 24 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Torino | ||
13 | TV | Luca Matarese | 16 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Genoa | ||
14 | TV | Alessandro Eleuteri | 8 tháng 6, 1998 (16 tuổi) | Juventus | ||
15 | TĐ | Simone Lo Faso | 18 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Palermo | ||
16 | TĐ | Patrick Cutrone | 3 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Milan | ||
17 | TĐ | Gianluca Scamacca | 1 tháng 1, 1999 (16 tuổi) | PSV Eindhoven | ||
18 | TĐ | Simone Mazzocchi | 17 tháng 8, 1998 (16 tuổi) | Atalanta |
Hà Lan sửa
Huấn luyện viên: Maarten Stekelenburg
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Justin Bijlow | 22 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Feyenoord | ||
2 | HV | Giovanni Troupée | 20 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Utrecht | ||
3 | HV | Timothy Fosu-Mensah | 2 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Manchester United | ||
4 | HV | Mats Knoester | 19 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | Feyenoord | ||
5 | HV | Rick van Drongelen | 20 tháng 12, 1998 (16 tuổi) | Sparta Rotterdam | ||
6 | TV | Reda Boultam | 3 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Ajax | ||
7 | TĐ | Rashaan Fernandes | 29 tháng 7, 1998 (16 tuổi) | Feyenoord | ||
8 | TV | Carel Eiting | 11 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Ajax | ||
9 | TĐ | Nigel Robertha | 13 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Feyenoord | ||
10 | TV | Teun Bijleveld | 27 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | AZ Alkmaar | ||
11 | TĐ | Javairo Dilrosun | 22 tháng 6, 1998 (16 tuổi) | Manchester City | ||
12 | TV | Dani de Wit | 28 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Ajax | ||
13 | HV | Sherel Floranus | 23 tháng 8, 1998 (16 tuổi) | Sparta Rotterdam | ||
14 | HV | Matthijs de Ligt | 12 tháng 8, 1999 (15 tuổi) | Ajax | ||
15 | TV | Mink Peeters | 28 tháng 5, 1998 (16 tuổi) | Real Madrid | ||
16 | TM | Thijmen Nijhuis | 25 tháng 7, 1998 (16 tuổi) | Utrecht | ||
17 | TĐ | Jay-Roy Grot | 13 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | N.E.C./FC Oss | ||
18 | TĐ | Donyell Malen | 19 tháng 1, 1999 (16 tuổi) | Ajax |
Nguồn:[14]
Cộng hòa Ireland sửa
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Caoimhin Kelleher | 23 tháng 11, 1998 (16 tuổi) | Liverpool | ||
2 | HV | Corey O'Keeffe | 5 tháng 6, 1998 (16 tuổi) | Birmingham City | ||
3 | TV | Jonathan Lunney | 2 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Preston North End | ||
4 | HV | Conor Masterson | 8 tháng 9, 1998 (16 tuổi) | Liverpool | ||
5 | TV | Darragh Leahy | 15 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | Coventry City | ||
6 | TV | Marcus McGuane | 2 tháng 2, 1999 (16 tuổi) | Arsenal | ||
7 | TV | Zachary Elbouzedi | 5 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | West Bromwich Albion | ||
8 | TV | Conor Levingston | 21 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Wolverhampton Wanderers | ||
9 | TĐ | Joshua Barrett | 21 tháng 6, 1998 (16 tuổi) | Reading | ||
10 | TV | Connor Ronan | 6 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | Wolverhampton Wanderers | ||
11 | TĐ | Trevor Clarke | 26 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | St Kevin’s Boys | ||
12 | HV | Luke Wade-Slater | 2 tháng 3, 1998 (17 tuổi) | St Kevin’s Boys | ||
13 | TĐ | Jamie Gray | 13 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | St Kevin’s Boys | ||
14 | HV | Shane Hanney | 19 tháng 2, 1998 (17 tuổi) | Shamrock Rovers | ||
15 | TV | Robert McCourt | 6 tháng 4, 1998 (17 tuổi) | West Bromwich Albion | ||
16 | TM | David Craddock | 30 tháng 1, 1998 (17 tuổi) | Shelbourne | ||
17 | TĐ | Jamie Aherne | 8 tháng 7, 1998 (16 tuổi) | Lucan United | ||
18 | TV | Anthony Scully | 19 tháng 4, 1999 (16 tuổi) | West Ham United |
Nguồn:[15]
Tham khảo sửa
- ^ “Zsak nominiert U17-EM-Kader!”. ÖFB. Truy cập 1 tháng 5 năm 2015.
- ^ “Окончателният състав на България за Евро 2015” (bằng tiếng Bulgaria). bfunion.bg. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2015. Truy cập 4 tháng 5 năm 2015.
- ^ “Croatia U-17 squad for European Championships”. hns-cff.hr. Truy cập 3 tháng 5 năm 2015.
- ^ “Hrvatska spremna i za Španjolsku, s četvrtfinalom u džepu”. HNS. Truy cập 13 tháng 5 năm 2015.
- ^ Convocados para el Campeonato de Europa de Bulgaria Lưu trữ 2015-04-23 tại Wayback Machine; RFEF (tiếng Tây Ban Nha)
- ^ “UEFA EUROPEAN UNDER - 17 CHAMPIONSHIP BULGARIA 2015 SELECTION BELGIUM” (PDF). belgianfootball.be.
- ^ “Reprezentační sedmnáctka zná konečnou nominaci pro mistrovství Evropy”. FOTBAL.CZ. Truy cập 1 tháng 5 năm 2015.
- ^ “Dorsch erleidet Wadenbeinbruch - Janelt für EM nachnominiert”. DFB.
- ^ “Kader für die Europameisterschaft in Bulgarien (6. bis 22. Mai 2015)” (bằng tiếng Đức). DFB.
- ^ “U18: Benedejčič izbral potnike na evropsko prvenstvo”. NZS.
- ^ “La liste pour l'Euro en Bulgarie”. Fédération Française de Football. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2015. Truy cập 24 tháng 4 năm 2015.
- ^ loạiID=1 “Under-17 squad for UEFA EUROs confirmed” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Scottish Football Association. Truy cập 24 tháng 4 năm 2015. - ^ “John Peacock names his Anh Under-17s group”. The FA. Truy cập 22 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Definitieve selectie Onder 17 voor EK in Bulgarije” (bằng tiếng Hà Lan). KNVB. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2015. Truy cập 29 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Mohan names squad for UEFA U17 Championships Finals”. FAI. Truy cập 1 tháng 5 năm 2015.