Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2011
Mỗi đội phải đăng ký danh sách không nhiều hơn 21 cầu thủ, trong đó có 3 cầu thủ phải là thủ môn. Các cầu thủ chỉ được dùng số áo từ 1 đến 21, với số 1 phải là một thủ môn.[1]
Cầu thủ được in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
Bảng A sửa
Cộng hòa Congo sửa
Huấn luyện viên: Eddie Hudanski
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Chill Ngakosso | 26 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | ACNFF | |
2 | HV | Cisse Bassoumba | 13 tháng 5, 1996 (15 tuổi) | ACNFF | |
3 | HV | Stevy Samba | 3 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | ACNFF | |
4 | TV | Charlevy Mabiala | 31 tháng 3, 1996 (15 tuổi) | ACNFF | |
5 | HV | Melvan Lekandza | 2 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | ACNFF | |
6 | TV | Tierry Kouyikou | 17 tháng 1, 1995 (16 tuổi) | ACNFF | |
7 | TV | Ange Sitou | 24 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | ACNFF | |
8 | TV | Hardy Binguila | 17 tháng 7, 1996 (14 tuổi) | ACNFF | |
9 | TĐ | Elvia Ipamy | 27 tháng 9, 1994 (16 tuổi) | ACNFF | |
10 | TĐ | Justalain Kounkou | 2 tháng 8, 1996 (14 tuổi) | ACNFF | |
11 | HV | Ramaric Etou | 25 tháng 1, 1995 (16 tuổi) | ACNFF | |
12 | TĐ | Gildas Mpassi | 10 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | AC Léopard | |
13 | HV | Gloire Mayanith | 13 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | ACNFF | |
14 | TĐ | Christ Nkounkou | 27 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | ACNFF | |
17 | TĐ | Bel-Ange "Stévy" Epako | 17 tháng 4, 1995 (16 tuổi) | ACNFF | |
18 | TĐ | Kader Bidimbou | 20 tháng 2, 1996 (15 tuổi) | ACNFF | |
19 | TV | Amour Loussoukou | 5 tháng 12, 1996 (14 tuổi) | ACNFF | |
20 | TĐ | Mavis Tchibota | 7 tháng 5, 1996 (15 tuổi) | Étoile du Congo | |
21 | TM | Pavelh Ndzila | 12 tháng 1, 1995 (16 tuổi) | ACNFF |
México sửa
Huấn luyện viên: Raúl Gutiérrez
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Richard Sánchez | 5 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | FC Dallas | |
2 | HV | Francisco Flores | 17 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Cruz Azul | |
3 | HV | Carlos Guzmán | 19 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | Morelia | |
4 | HV | Antonio Briseño | 2 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Atlas | |
5 | HV | Jorge Caballero | 25 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Monterrey | |
6 | TV | Kevin Escamilla | 21 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | UNAM | |
7 | TV | Jonathan Espericueta | 9 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | UANL | |
8 | TV | Julio Gómez | 13 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | Pachuca | |
9 | TĐ | Carlos Fierro | 24 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | Guadalajara | |
10 | TV | Arturo González | 9 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | Atlas | |
11 | TĐ | Marco Bueno | 31 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Pachuca | |
12 | TM | José González | 14 tháng 1, 1995 (16 tuổi) | Pachuca | |
13 | HV | Luis Solorio | 1 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | Guadalajara | |
14 | HV | Fabián Guzmán | 30 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | Atlas | |
15 | HV | Felipe Sifuentes | 16 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Monterrey | |
16 | TV | Enrique Flores | 25 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Monterrey | |
17 | TV | Giovani Casillas | 4 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Guadalajara | |
18 | TV | José Tostado | 28 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | Guadalajara | |
19 | TĐ | Daniel Hernández | 16 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Atlas | |
20 | TĐ | Marcelo Gracia | 2 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | Monterrey | |
21 | TM | Dilan Nicoletti | 3 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | Newell's Old Boys |
Hà Lan sửa
Huấn luyện viên: Albert Stuivenberg[2]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Boy de Jong | 10 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | Feyenoord | |
2 | HV | Daan Disveld | 20 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | NEC | |
3 | HV | Terence Kongolo | 14 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Feyenoord | |
4 | HV | Karim Rekik | 2 tháng 12, 1994 (16 tuổi) | Manchester City | |
5 | HV | Jetro Willems | 30 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Sparta Rotterdam | |
6 | TV | Kyle Ebecilio | 17 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Arsenal | |
7 | TĐ | Jordi Bitter | 19 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Ajax | |
8 | TV | Yassine Ayoub | 6 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Utrecht | |
9 | TĐ | Anass Achahbar | 13 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Feyenoord | |
10 | TV | Tonny Vilhena | 3 tháng 1, 1995 (16 tuổi) | Feyenoord | |
11 | TĐ | Memphis Depay | 13 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | PSV | |
12 | TĐ | Danzell Gravenberch | 13 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Ajax | |
13 | TV | Thom Haye | 9 tháng 2, 1995 (16 tuổi) | AZ | |
14 | TV | Joris van Overeem | 1 tháng 6, 1994 (17 tuổi) | AZ | |
15 | TV | Nathan Aké | 18 tháng 1, 1995 (16 tuổi) | Feyenoord | |
16 | TM | Peter Leeuwenburgh | 23 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Ajax | |
17 | HV | Menno Koch | 2 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | PSV | |
18 | TĐ | Gyliano van Velzen | 14 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | Manchester United | |
19 | TĐ | Rewien Ramlal | 7 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Willem II | |
20 | TV | Adnan Bajic | 28 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Sparta Rotterdam | |
21 | TM | Eric Verstappen | 19 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | PSV |
CHDCND Triều Tiên sửa
Huấn luyện viên: An Ye-Gun
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | An Kang-Chol | 1 tháng 11, 1994 (16 tuổi) | Amrokgang | |
2 | HV | Jong Kwang-Sok | 5 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Chobyong | |
3 | HV | Choe Chol-Ryong | 29 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Chobyong | |
4 | TV | Pak Myong-Song | 31 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Sobaeksu | |
5 | HV | Ro Myong-Song | 2 tháng 1, 1995 (16 tuổi) | Rimyongsu | |
6 | TV | O Jin-Song | 4 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Sobaeksu | |
7 | TV | Kang Nam-Gwon | 6 tháng 3, 1995 (16 tuổi) | Chobyong | |
8 | TĐ | Ju Jong-Chol | 20 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | Amrokgang | |
9 | TĐ | Jang Ok-Chol | 14 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Kigwancha | |
10 | TĐ | Jo Kwang | 5 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | Sobaeksu | |
11 | TĐ | Hong Jin-Song | 20 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Sobaeksu | |
12 | TĐ | So Jong-Hyok | 1 tháng 7, 1995 (15 tuổi) | 4.25 | |
13 | HV | Jong Il-Hyok | 7 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | Chobyong | |
14 | TV | Ri Ji-Song | 1 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | Chobyong | |
15 | HV | Kwon Chung-Hyok | 21 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | 4.25 | |
16 | TV | Choe Myong-Song | 8 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Chobyong | |
17 | HV | Kim Chol-Bom | 16 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | Sobaeksu | |
18 | TM | Ri Son-Chan | 4 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Chobyong | |
19 | TĐ | Kang Su-Yun | 3 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | 4.25 | |
20 | TĐ | Kang Yong-Jin | 23 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Amrokgang | |
21 | TM | Cha Jong-Hun | 19 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | Pyongyang City |
Bảng B sửa
Argentina sửa
Huấn luyện viên: Oscar Garré[3]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Bruno Galván | 8 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | Boca Juniors | |
2 | HV | Ezequiel Báez | 28 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | Racing | |
3 | HV | Marcos Pinto | 25 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Lanús | |
4 | HV | Enzo Beloso | 20 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Newell's Old Boys | |
5 | TV | Gaspar Iñíguez | 26 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Argentinos Juniors | |
6 | HV | Facundo Cardozo | 6 tháng 4, 1995 (16 tuổi) | Vélez Sársfield | |
7 | TĐ | Lucas Ocampos | 11 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | River Plate | |
8 | TV | Matías Montero | 7 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | River Plate | |
9 | TĐ | Lucas Vera Piris | 2 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Lanús | |
10 | TV | Brian Ferreira | 24 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | Vélez Sársfield | |
11 | TV | Jorge Valdez Chamorro | 26 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | Lanús | |
12 | TM | Nicolás Sequeira | 30 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | Lanús | |
13 | HV | Maximiliano Padilla | 29 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | Boca Juniors | |
14 | HV | Alexis Zárate | 8 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | Independiente | |
15 | TV | Pablo Carreras | 3 tháng 3, 1995 (16 tuổi) | River Plate | |
16 | HV | Jonathan Silva | 29 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | Estudiantes | |
17 | TĐ | Agustín Allione | 28 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | Vélez Sársfield | |
18 | TĐ | Lucas Pugh | 1 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | River Plate | |
19 | TV | Juan Rodríguez | 28 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | River Plate | |
20 | TĐ | Martín Benítez | 17 tháng 6, 1994 (17 tuổi) | Independiente | |
21 | TM | Nicolás Carrasco | 27 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | River Plate |
Pháp sửa
Huấn luyện viên: Patrick Gonfalone[4]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Quentin Beunardeau | 27 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Le Mans | |
2 | HV | Jordan Ikoko | 3 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Paris Saint-Germain | |
3 | HV | Benjamin Mendy | 17 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | Le Havre | |
4 | HV | Raphaël Calvet | 7 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Auxerre | |
5 | HV | Kurt Zouma | 27 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | Saint-Étienne | |
6 | TV | Adrien Tameze | 4 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Nancy | |
7 | TV | Adam N'Kusu | 29 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Le Havre | |
8 | TV | Souahilo Meïté | 17 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Auxerre | |
9 | TĐ | Lenny Nangis | 24 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Caen | |
10 | TV | Abdallah Yaisien | 23 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | Paris Saint-Germain | |
11 | TĐ | Sébastien Haller | 22 tháng 6, 1994 (17 tuổi) | Auxerre | |
12 | HV | Antoine Conte | 29 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Paris Saint-Germain | |
13 | HV | Aymeric Laporte | 27 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | Athletic Bilbao | |
14 | TV | Karl Madianga | 30 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Le Mans | |
15 | HV | Pierre Bourdin | 6 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Paris Saint-Germain | |
16 | TM | Lionel Mpasi Nzau | 1 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | Paris Saint-Germain | |
17 | TV | Jordan Vercleyen | 7 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Le Havre | |
18 | TĐ | Gaëtan Laborde | 3 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | Bordeaux | |
19 | TM | Paul Nardi | 18 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | Nancy | |
20 | TĐ | Yassine Benzia | 8 tháng 9, 1994 (16 tuổi) | Lyon | |
21 | TV | Tiémoué Bakayoko | 16 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | Rennes |
Jamaica sửa
Huấn luyện viên: Wendell Downswell[5]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Richard Trench | 8 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | Rusea's HS | |
2 | HV | Oshane Jenkins | 20 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Cavalier SC | |
3 | HV | Kemo Wallace | 29 tháng 9, 1994 (16 tuổi) | Harbour View F.C. | |
4 | HV | Jason Wint | 14 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Portmore United F.C. | |
5 | HV | Alvas Powell | 18 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | Portmore United F.C. | |
6 | HV | Quante Smith | 12 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Brampton United | |
7 | HV | Romario Williams | 15 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | Cavalier SC | |
8 | TV | Romario Jones | 15 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | Cavalier SC | |
9 | TV | Omar Holness | 13 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Real Mona | |
10 | TĐ | Jason Wright | 26 tháng 12, 1994 (16 tuổi) | Cavalier SC | |
11 | TV | Andre Lewis | 12 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | Cavalier SC | |
12 | HV | Patrick Palmer | 25 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | Cavalier SC | |
13 | TM | Odean Clarke | 9 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Holland United | |
14 | TĐ | Jevani Brown | 16 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | Milton Keynes Dons F.C. | |
15 | TĐ | Anthony Walker | 7 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | Rusea's HS | |
16 | TV | Troy Moo Penn | 22 tháng 7, 1995 (15 tuổi) | Mile Gully FC | |
17 | TV | Melvin Blair | 18 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Frome FC | |
18 | HV | Zhelano Barnes | 29 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | Cavalier SC | |
19 | TV | Cardel Benbow | 3 tháng 6, 1995 (16 tuổi) | Waterford United F.C. | |
20 | TV | Shawn Lawson | 13 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Ajax Strikers | |
21 | TM | Nico Campbell | 22 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Cavalier SC |
Nhật Bản sửa
Huấn luyện viên: Hirofumi Yoshitake[6]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kosuke Nakamura | 27 tháng 2, 1995 (16 tuổi) | Kashiwa Reysol | |
2 | HV | Naoki Kawaguchi | 24 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | Albirex Niigata | |
3 | HV | Takuya Iwanami | 18 tháng 6, 1994 (17 tuổi) | Vissel Kobe | |
4 | HV | Naomichi Ueda | 24 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | Ozu High School | |
5 | TV | Kazuki Fukai | 11 tháng 3, 1995 (16 tuổi) | Consadole Sapporo | |
6 | HV | Sei Muroya | 5 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | Aomori Yamada High School | |
7 | TV | Reo Mochizuki | 18 tháng 1, 1995 (16 tuổi) | Yasu High School | |
8 | TV | Hideki Ishige | 21 tháng 9, 1994 (16 tuổi) | Shimizu S-Pulse | |
9 | TĐ | Takumi Minamino | 16 tháng 1, 1995 (16 tuổi) | Cerezo Osaka | |
10 | TĐ | Ryuga Suzuki | 28 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Kashima Antlers | |
11 | TĐ | Masaya Matsumoto | 25 tháng 1, 1995 (16 tuổi) | Academy Fukushima | |
12 | HV | Fumiya Hayakawa | 12 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Albirex Niigata | |
13 | TV | Takuya Kida | 23 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | Yokohama F. Marinos | |
14 | TĐ | Shoya Nakajima | 23 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | Tokyo Verdy | |
15 | HV | Jumpei Arai | 12 tháng 11, 1994 (16 tuổi) | Urawa Red Diamonds | |
16 | TV | Hideyuki Nozawa | 15 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | F.C. Tokyo | |
17 | TV | Hiroki Akino | 8 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | Kashiwa Reysol | |
18 | TM | Shunta Awaka | 7 tháng 2, 1995 (16 tuổi) | Consadole Sapporo | |
19 | HV | Daisuke Takagi | 14 tháng 10, 1995 (15 tuổi) | Tokyo Verdy | |
20 | TĐ | Musashi Suzuki | 11 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Kiryu Daiichi High School | |
21 | TM | Ayumi Niekawa | 12 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | Júbilo Iwata |
Bảng C sửa
Canada sửa
Huấn luyện viên: Sean Fleming[7]
Anh sửa
Huấn luyện viên: John Peacock[8]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jordan Pickford | 7 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Sunderland | |
2 | HV | Jordan Cousins | 6 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Charlton Athletic | |
3 | HV | Brad Smith | 9 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | Liverpool | |
4 | TV | John Lundstram | 18 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Everton | |
5 | HV | Adam Jackson | 18 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | Middlesbrough | |
6 | HV | Nathaniel Chalobah | 12 tháng 12, 1994 (16 tuổi) | Chelsea | |
7 | TV | Raheem Sterling | 8 tháng 12, 1994 (16 tuổi) | Liverpool | |
8 | TV | Nick Powell | 23 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Crewe Alexandra | |
9 | TĐ | Hallam Hope | 17 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Everton | |
10 | TĐ | Max Clayton | 9 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | Crewe Alexandra | |
11 | TV | Jake Forster-Caskey | 25 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | Brighton & Hove Albion | |
12 | TV | George Evans | 13 tháng 12, 1994 (16 tuổi) | Manchester City | |
13 | TM | Ben Garratt | 25 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | Crewe Alexandra | |
14 | TĐ | Adam Morgan | 21 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | Liverpool | |
15 | HV | Sam Magri | 30 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Portsmouth | |
16 | TĐ | Alex Henshall | 15 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Manchester City | |
17 | TĐ | Nathan Redmond | 6 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Birmingham City | |
18 | TV | Blair Turgott | 22 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | West Ham United | |
19 | HV | Matthew Regan | 22 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Liverpool | |
20 | TV | Jack Dunn | 19 tháng 11, 1994 (16 tuổi) | Liverpool | |
21 | TM | Tyrell Belford | 5 tháng 6, 1994 (17 tuổi) | Liverpool |
Rwanda sửa
Huấn luyện viên: Richard Tardy
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Steven Ntalibi | 22 tháng 12, 1994 (16 tuổi) | SEC | |
2 | HV | Michel Rusheshangoga | 25 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | ||
3 | HV | Celestin Ndayishimiye | 11 tháng 10, 1995 (15 tuổi) | ||
4 | HV | Eugene Habyarimana | 29 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | SEC | |
5 | TĐ | Eric Nsabimana | 11 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | SEC | |
6 | TV | Robert Ndatimana | 11 tháng 9, 1995 (15 tuổi) | ||
7 | TĐ | Charles Tibingana | 22 tháng 12, 1994 (16 tuổi) | Proline FC | |
8 | HV | Emery Bayisenge | 2 tháng 11, 1994 (16 tuổi) | ||
9 | TĐ | Bonfils Kabanda | 18 tháng 9, 1994 (16 tuổi) | AS Nancy | |
10 | TV | Andrew Buteera | 3 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | Proline FC | |
11 | TĐ | Alfred Mugabo | 9 tháng 10, 1995 (15 tuổi) | Arsenal F.C. | |
12 | TĐ | Justin Mico | 21 tháng 12, 1994 (16 tuổi) | ||
13 | TV | Heritier Turatsinze | 30 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | SEC | |
14 | TV | Janvier Benedata | 12 tháng 8, 1995 (15 tuổi) | APR FC | |
15 | HV | Faustin Usengimana | 11 tháng 6, 1994 (17 tuổi) | Rayon Sports FC | |
16 | HV | Jean-Marie Rusingizandekwe | 1 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | KV Mechelen | |
17 | TĐ | Sulaiman Kakira | 30 tháng 3, 1995 (16 tuổi) | APR FC | |
18 | TM | Marcel Nzarora | 22 tháng 11, 1994 (16 tuổi) | ||
19 | TĐ | Ibrahim Itangishaka | 16 tháng 9, 1994 (16 tuổi) | SEC | |
20 | TĐ | Farouk Ruhinda | 18 tháng 9, 1994 (16 tuổi) | Express | |
21 | TM | Kabes Hategikimana | 18 tháng 4, 1994 (17 tuổi) |
Uruguay sửa
Huấn luyện viên: Fabián Coito
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mathías Cubero | 15 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Cerro | |
2 | HV | Emiliano Velázquez | 30 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | Danubio | |
3 | HV | Gastón Silva | 5 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Defensor Sporting | |
4 | HV | Agustín Tabárez | 15 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | Nacional | |
5 | TV | Héber Ignacio Ratti | 5 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | River Plate | |
6 | HV | Maximiliano Moreira | 11 tháng 6, 1994 (17 tuổi) | Nacional | |
7 | TV | Leonardo Pais | 7 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | Defensor Sporting | |
8 | TV | Elbio Álvarez | 13 tháng 6, 1994 (17 tuổi) | Peñarol | |
9 | TĐ | Sergio Cortelezzi | 9 tháng 9, 1994 (16 tuổi) | Nacional | |
10 | TV | Guillermo Méndez | 26 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | Nacional | |
11 | TĐ | Rodrigo Aguirre | 1 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | Liverpool | |
12 | TM | Guillermo de Amores | 19 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | Liverpool | |
13 | TĐ | Juan Cruz Mascia | 3 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Miramar Misiones | |
14 | HV | Santiago Carrera | 5 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | River Plate | |
15 | TV | Jim Varela | 16 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | Peñarol | |
16 | TĐ | Santiago Charamoni | 28 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Defensor Sporting | |
17 | HV | Gianni Rodríguez | 7 tháng 6, 1994 (17 tuổi) | Danubio | |
18 | HV | Sebastián Canobra | 3 tháng 11, 1994 (16 tuổi) | Atenas | |
19 | TĐ | Juan San Martín | 20 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Peñarol | |
20 | HV | Alejandro Furia | 15 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Peñarol | |
21 | TM | Gastón Rodríguez | 12 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Defensor Sporting |
Bảng D sửa
Cộng hòa Séc sửa
Huấn luyện viên: Josef Csaplár
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Patrik Macej | 11 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | Baník Ostrava | |
2 | TV | Ondřej Karafiát | 1 tháng 12, 1994 (16 tuổi) | Sparta Prague | |
3 | HV | Jan Filip | 6 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | FK Teplice | |
4 | TV | Petr Nerad | 6 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Bohemians 1905 | |
5 | HV | Luboš Adamec | 27 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | Juventus | |
6 | HV | Michael Lüftner | 14 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | FK Teplice | |
8 | TV | Jindřich Kadula | 10 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | České Budějovice | |
9 | TV | Nikolas Salašovič | 20 tháng 9, 1994 (16 tuổi) | Slavia Prague | |
10 | TĐ | Lukáš Juliš | 2 tháng 12, 1994 (16 tuổi) | Sparta Prague | |
11 | TĐ | Patrik Svoboda | 13 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | Viktoria Plzeň | |
12 | TĐ | Zdeněk Linhart | 5 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Dynamo České Budějovice | |
13 | TV | Patrik Kundrátek | 15 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Baník Ostrava | |
14 | TĐ | Michal Holub | 6 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Sigma Olomouc | |
15 | HV | Jan Štěrba | 8 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | Sigma Olomouc | |
16 | TM | Lukáš Zima | 9 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Slavia Prague | |
17 | TĐ | Dominik Mašek | 10 tháng 7, 1995 (15 tuổi) | 1. FK Příbram | |
18 | TĐ | Lukáš Stratil | 29 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Baník Ostrava | |
19 | TV | Michal Trávník | 17 tháng 5, 1994 (16 tuổi) | 1. FC Slovácko | |
20 | TĐ | Daniel Pička | 19 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | Viktoria Plzeň | |
21 | TM | Ondřej Kolář | 17 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | Slovan Liberec |
New Zealand sửa
Huấn luyện viên: Aaron McFarland[9]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Scott Basalaj | 19 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | Team Wellington | |
2 | HV | Harshae Raniga | 1 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | Central United | |
3 | TV | Stephen Carmichael | 28 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Central United | |
4 | HV | Reece Lambert | 27 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Central United | |
5 | HV | Luke Adams | 8 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | Waitakere United | |
6 | TV | Jordan Vale | 15 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Waitakere United | |
7 | TV | Kip Colvey | 15 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Asia Pacific FA | |
8 | TV | Rhys Jordan | 19 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | Forrest Hill Milford | |
9 | TV | Tim Payne | 10 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Waitakere United | |
10 | TV | Cameron Howieson | 22 tháng 12, 1994 (16 tuổi) | Asia Pacific FA | |
11 | TV | James Debenham | 20 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Albany United | |
12 | TV | Jesse Edge | 26 tháng 2, 1995 (16 tuổi) | Melville United | |
13 | TV | Cameron Martin | 15 tháng 9, 1994 (16 tuổi) | Central United | |
14 | TV | Ryan Howlett | 7 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | Waitakere United | |
15 | TĐ | Dylan Stansfield | 13 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | Forrest Hill Milford | |
16 | HV | Bill Tuiloma | 27 tháng 3, 1995 (16 tuổi) | Asia Pacific FA | |
17 | TV | Harley Tahau | 15 tháng 1, 1995 (16 tuổi) | Asia Pacific FA | |
18 | TV | Calvin Opperman | 25 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | Asia Pacific FA | |
19 | TĐ | Ken Yamamoto | 26 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Canterbury United | |
20 | TM | Scott Armistead | 15 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | Oratia United | |
21 | TM | Liam Anderson | 20 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | Forrest Hill Milford |
Hoa Kỳ sửa
Huấn luyện viên: Wilmer Cabrera[10]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kendall McIntosh | 24 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | San Jose Earthquakes Academy | |
2 | HV | Zach Carroll | 16 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Vardar FC | |
3 | HV | Nathan Smith | 18 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | Cal Odyssey | |
4 | HV | Joe Amon | 14 tháng 6, 1994 (17 tuổi) | South Carolina United | |
5 | TV | Matt Dunn | 13 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | 1. FC Köln | |
6 | HV | Mobi Fehr | 13 tháng 12, 1994 (16 tuổi) | Tokyo Verdy 1969 | |
7 | TĐ | Alfred Koroma | 19 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | Solar Chelsea FC | |
8 | TV | Esteban Rodriguez | 11 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Cosmos Academy (West) | |
9 | TĐ | Mario Rodríguez | 12 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | Central Aztecs | |
10 | TV | Alejandro Guido | 22 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Aztecs Premier | |
11 | TV | Marc Pelosi | 17 tháng 6, 1994 (17 tuổi) | Aztecs Premier | |
12 | TM | Fernando Piña | 29 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Houston Dynamo Academy | |
13 | TV | Nico Melo | 23 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Florida Rush | |
14 | TV | Tarik Salkicic | 3 tháng 6, 1994 (17 tuổi) | Strictly Soccer | |
15 | HV | Alessandro Mion | 23 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Miami FC Kendall | |
16 | HV | Kellyn Acosta | 24 tháng 7, 1995 (15 tuổi) | FC Dallas Academy | |
17 | TV | Dillon Serna | 25 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Colorado Rapids Academy | |
18 | TĐ | Paul Arriola | 5 tháng 2, 1995 (16 tuổi) | Arsenal FC | |
19 | TĐ | Jack McBean | 15 tháng 12, 1994 (16 tuổi) | Los Angeles Galaxy | |
20 | TV | Andrew Souders | 26 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Columbus Crew Academy | |
21 | TM | Wade Hamilton | 15 tháng 9, 1994 (16 tuổi) | Arsenal FC |
Uzbekistan sửa
Huấn luyện viên: Aleksey Evstafeev [11]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sergey Smorodin | 15 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Pakhtakor Tashkent | |
2 | HV | Mirzamurod Juraboev | 31 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | Nasaf Qarshi | |
3 | HV | Sardor Rahkmanov | 9 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | Mash'al Mubarek | |
4 | HV | Ravshanjon Haydarov | 1 tháng 6, 1994 (17 tuổi) | RCOR Tashkent | |
5 | HV | Asiljon Mansurov | 4 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | FMI Yangier | |
6 | TV | Abbosbek Makhstaliev | 12 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Pakhtakor Tashkent | |
7 | TV | Azizbek Muratov | 21 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | FK Buxoro | |
8 | TV | Sardor Sabirkhodjaev | 6 tháng 11, 1994 (16 tuổi) | Pakhtakor Tashkent | |
9 | TV | Kholmurod Kholmurodov | 29 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | Mash'al Mubarek | |
10 | TĐ | Nodirkhon Kamolov | 22 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | Neftchi Farg'ona | |
11 | TĐ | Timur Khakimov | 23 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | Pakhtakor Tashkent | |
12 | TM | Ganisher Kholmurodov | 29 tháng 11, 1994 (16 tuổi) | Mash'al Mubarek | |
13 | TV | Bobir Davlatov | 1 tháng 3, 1996 (15 tuổi) | Mash'al Mubarek | |
14 | HV | Javlon Mirabdullaev | 19 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Bunyodkor | |
15 | TĐ | Jasurbek Khakimov | 24 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | RCOR Tashkent | |
16 | HV | Khasan Asqarov | 14 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | Bunyodkor | |
17 | TV | Dior Usmankhodjaev | 7 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | RCOR Tashkent | |
18 | TV | Mukhsin Ubaydullaev | 15 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | Pakhtakor Tashkent | |
19 | TĐ | Zabikhillo Urinboev | 30 tháng 3, 1995 (16 tuổi) | Bunyodkor | |
20 | TV | Davlatbek Yarbekov | 27 tháng 9, 1994 (16 tuổi) | Neftchi Farg'ona | |
21 | TM | Abdumavlon Abdujalilov | 22 tháng 12, 1994 (16 tuổi) | Pakhtakor Tashkent |
Bảng E sửa
Burkina Faso sửa
Huấn luyện viên: Rui Pereira
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sy Aime Coulibaly | 31 tháng 12, 1995 (15 tuổi) | Kada School | |
2 | HV | Ismaila Zoungrana | 17 tháng 10, 1995 (15 tuổi) | Kozaf | |
3 | HV | Ismael Bande | 16 tháng 1, 1996 (15 tuổi) | FABAO | |
4 | TV | Abdoul Aziz Kaboré | 1 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Kada School | |
5 | HV | Romaric Banaba | 20 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | AZM | |
6 | TV | Ibrahim Ili | 10 tháng 11, 1994 (16 tuổi) | Kada School | |
7 | TV | Faical Ouedraogo | 31 tháng 12, 1995 (15 tuổi) | Kada School | |
8 | HV | Sounkalo Sanou | 10 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | Kada School | |
9 | TĐ | Zaniou Sana | 31 tháng 12, 1994 (16 tuổi) | Naba Kango | |
10 | TV | Rashade Sido | 28 tháng 4, 1995 (16 tuổi) | Naba Kango | |
11 | TV | Abdoul Sanou | 27 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | Kada School | |
12 | HV | Abdou Kabre | 3 tháng 3, 1995 (16 tuổi) | Kozaf | |
13 | TĐ | Ben Zerbo | 27 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | Naba Kango | |
14 | TV | Seydou Belem | 6 tháng 12, 1995 (15 tuổi) | FOGEBU | |
15 | TV | Romaric Pitroipa | 31 tháng 12, 1994 (16 tuổi) | Kozaf | |
16 | TM | Seni Ouedraogo | 8 tháng 6, 1995 (16 tuổi) | FOGEBU | |
17 | TĐ | Ousmane Nana | 14 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | CFAS | |
18 | HV | Patrice Zoungrana | 2 tháng 12, 1994 (16 tuổi) | ASFA Yennenga | |
19 | HV | Issouf Paro | 16 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | IFFA Bobo Dioulasso | |
20 | TV | Yaya Bamba | 20 tháng 6, 1995 (15 tuổi) | Maya Bobo Dioulasso | |
21 | TM | Toldo Houe | 13 tháng 5, 1995 (16 tuổi) | Secteur 21 Bobo-Dioulasso |
Ecuador sửa
Huấn luyện viên: Javier Rodríguez [12]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Walter Chávez | 6 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | LDU Quito | |
2 | HV | Jaime Jordan | 28 tháng 10, 1995 (15 tuổi) | Rocafuerte | |
3 | HV | Marlon Mejía | 21 tháng 9, 1994 (16 tuổi) | Emelec | |
4 | TV | Ridder Alcívar | 13 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Universidad Católica | |
5 | HV | Luis Cangá | 15 tháng 6, 1995 (16 tuổi) | LDU Quito | |
6 | TV | Cristian Ramírez | 12 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | Independiente José Terán | |
7 | TĐ | Kevin Mercado | 28 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | LDU Quito | |
8 | TĐ | Jonny Uchuari | 19 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | LDU Loja | |
9 | TĐ | Luis Batioja | 16 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | LDU Quito | |
10 | TV | Junior Sornoza | 28 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Independiente José Terán | |
11 | TĐ | Esteban Troya | 18 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | ESPOLI | |
12 | TM | Darwin Cuero | 15 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | El Nacional | |
13 | TV | Carlos Gruezo | 19 tháng 4, 1995 (16 tuổi) | Independiente José Terán | |
14 | TĐ | Eddy Corozo | 28 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | Emelec | |
15 | TV | José Francisco Cevallos | 18 tháng 1, 1995 (16 tuổi) | LDU Quito | |
16 | TĐ | Kevin Barzola | 9 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | Rocafuerte | |
17 | TĐ | Joel Valencia | 16 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | Real Zaragoza | |
18 | HV | Gabriel Cortez | 10 tháng 10, 1995 (15 tuổi) | Independiente José Terán | |
19 | TV | Jhon Mendoza | 14 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Barcelona | |
20 | TĐ | Dennys Hurtado | 22 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | Emelec | |
21 | TM | Israel Gutiérrez | 2 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Deportivo Quito |
Đức sửa
Huấn luyện viên: Steffen Freund
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Odisseas Vlachodimos | 26 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | VfB Stuttgart | |
2 | HV | Mitchell Weiser | 21 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | 1. FC Köln | |
3 | HV | Cimo Röcker | 21 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Werder Bremen | |
4 | HV | Koray Günter | 16 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | Borussia Dortmund | |
5 | HV | Nico Perrey | 2 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Arminia Bielefeld | |
6 | HV | Robin Yalçın | 25 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | VfB Stuttgart | |
7 | TĐ | Mirco Born | 28 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | Twente | |
8 | TV | Emre Can | 12 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | FC Bayern Munich | |
9 | TĐ | Samed Yeşil | 25 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | Bayer Leverkusen | |
10 | TV | Levent Ayçiçek | 14 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Werder Bremen | |
11 | TĐ | Okan Aydın | 8 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | Bayer Leverkusen | |
12 | TM | Cedric Wilmes | 13 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Borussia Dortmund | |
13 | HV | Koray Kacinoglu | 20 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | MSV Duisburg | |
14 | HV | Kaan Ayhan | 10 tháng 11, 1994 (16 tuổi) | Schalke 04 | |
15 | HV | Noah Korczowski | 8 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Schalke 04 | |
16 | TV | Sven Mende | 18 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | VfB Stuttgart | |
17 | TĐ | Marvin Ducksch | 7 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Borussia Dortmund | |
18 | TV | Rani Khedira | 27 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | VfB Stuttgart | |
19 | TĐ | Nils Quaschner | 22 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | Hansa Rostock | |
20 | TV | Fabian Schnellhardt | 12 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | 1. FC Köln | |
21 | TM | Thomas Dähne | 4 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Red Bull Salzburg |
Panama sửa
Huấn luyện viên: Jorge Dely Valdés[13]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Iván Picart | 2 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | Río Abajo | |
2 | HV | Shaquile Coronado | 20 tháng 1, 1995 (16 tuổi) | Árabe Unido | |
3 | TV | José Maughn | 9 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Chorrillo | |
4 | HV | Jordy Meléndez | 14 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | Chepo | |
5 | HV | Roberto Chen | 24 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | San Francisco | |
6 | HV | Anel Vargas | 24 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | Unattached | |
7 | TV | Dario Wright | 25 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | Millenium | |
8 | TV | Juan Cedeño | 12 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Chorrillo | |
9 | TĐ | Omar Browne | 3 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | Millenium | |
10 | TV | Darwin Pinzón | 2 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | Sporting San Miguelito | |
11 | TV | Aldair Paredes | 2 tháng 11, 1994 (16 tuổi) | Millenium | |
12 | TM | Joseph Vargas | 23 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | Millenium | |
13 | HV | Francisco Narbón | 11 tháng 2, 1995 (16 tuổi) | Chepo | |
14 | TĐ | Edson Samms | 27 tháng 3, 1995 (16 tuổi) | San Francisco | |
15 | TĐ | Romario Piggot | 17 tháng 7, 1995 (15 tuổi) | Chepo | |
16 | HV | Alonzo Goot | 26 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | Ciclon | |
17 | TV | Bryan Santamaría | 12 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | San Francisco | |
18 | TĐ | Jorman Aguilar | 11 tháng 9, 1994 (16 tuổi) | Río Abajo | |
19 | TV | Alfredo Stephens | 25 tháng 12, 1994 (16 tuổi) | Río Abajo | |
20 | TV | Alexander González | 14 tháng 12, 1994 (16 tuổi) | Río Abajo | |
21 | TM | Martín Meléndez | 23 tháng 3, 1995 (16 tuổi) | Bagoso |
Bảng F sửa
Úc sửa
Huấn luyện viên: Jan Versleijen
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Paul Izzo | 6 tháng 1, 1995 (16 tuổi) | Adelaide United | |
2 | HV | Jake Monaco | 23 tháng 6, 1994 (16 tuổi) | AIS | |
3 | HV | Connor Chapman | 31 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | AIS | |
4 | HV | Tom King | 20 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | Liverpool | |
5 | HV | Corey Brown | 7 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | AIS | |
6 | TV | Yianni Perkatis | 8 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | AIS | |
7 | TV | Hernan Espindola | 19 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | AIS | |
8 | TV | Mitch Cooper | 18 tháng 9, 1994 (16 tuổi) | Gold Coast United | |
9 | TĐ | Dylan Tombides | 8 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | West Ham United | |
10 | TĐ | Jesse Makarounas | 18 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | Perth Glory | |
11 | TV | Luke Remington | 12 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | Newcastle Jets | |
12 | TM | Lachlan Tibbles | 16 tháng 6, 1994 (17 tuổi) | AIS | |
13 | TĐ | Teeboy Kamara | 18 tháng 5, 1996 (15 tuổi) | AIS | |
14 | TV | Miloš Degenek | 28 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | AIS | |
15 | TĐ | Anthony Proia | 16 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | AIS | |
16 | TV | Stefan Mauk | 12 tháng 10, 1995 (15 tuổi) | AIS | |
17 | TV | Jacob Melling | 4 tháng 4, 1995 (16 tuổi) | Adelaide United | |
18 | TM | Daniel Sadaka | 30 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Sutherland Sharks | |
19 | TV | Mitchell Oxborrow | 18 tháng 2, 1995 (16 tuổi) | AIS | |
20 | HV | Nick Ansell | 2 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Melbourne Victory | |
21 | HV | Riley Woodcock | 23 tháng 5, 1995 (16 tuổi) | AIS |
Brasil sửa
Huấn luyện viên: Emerson Ávila
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Charles | 4 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Cruzeiro | |
2 | HV | Wallace | 1 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | Fluminense | |
3 | HV | Marquinhos | 14 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | Corinthians | |
4 | HV | Matheus | 18 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | Grêmio | |
5 | TV | Misael | 15 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | Grêmio | |
6 | HV | Emerson | 3 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | Santos | |
7 | TV | Guilherme | 31 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Vasco da Gama | |
8 | TV | Marlon Bica | 25 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | Internacional | |
9 | TĐ | Ademilson | 9 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | São Paulo | |
10 | TĐ | Adryan | 10 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | Flamengo | |
11 | TĐ | Lucas Piazon | 20 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | São Paulo | |
12 | TM | Uilson | 28 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | Atlético Mineiro | |
13 | HV | Cláudio Winck | 15 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | Internacional | |
14 | HV | Josué | 28 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Vitória | |
15 | HV | Jonathan | 11 tháng 7, 1994 (16 tuổi) | Grêmio | |
16 | TV | Hernani | 27 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Atlético Paranaense | |
17 | TV | Bruno Sabiá | 21 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Palmeiras | |
18 | TV | Wellington | 8 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Vitória | |
19 | TĐ | Nathan | 18 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Internacional | |
20 | TĐ | Léo Bonatini | 28 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Cruzeiro | |
21 | TM | Jaccson | 12 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Internacional |
Bờ Biển Ngà sửa
Huấn luyện viên: Pierre Gouamene
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Yored Konaté | 28 tháng 12, 1994 (16 tuổi) | Sochaux | |
2 | TV | Jean-Eudes Aholou | 20 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Ivoire Academie | |
3 | HV | Mory Koné | 21 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | Le Mans | |
4 | HV | Ibrahima Bah | 18 tháng 12, 1994 (16 tuổi) | Academie de Sefa | |
5 | HV | Jean Thome | 10 tháng 10, 1995 (15 tuổi) | Aspire Academy | |
6 | TĐ | Dorian Kouamé | 2 tháng 10, 1994 (16 tuổi) | Guingamp | |
7 | TĐ | Jean Evrard Kouassi | 25 tháng 9, 1994 (16 tuổi) | Moossou | |
8 | TĐ | Victorien Angban | 29 tháng 9, 1996 (14 tuổi) | Stade d'Abidjan | |
9 | TV | Soune Soungole | 26 tháng 2, 1995 (16 tuổi) | Athlétic Adjamé | |
10 | TV | Wilfried Gnahore | 30 tháng 12, 1995 (15 tuổi) | Nottingham Forest | |
11 | TĐ | Lionel Lago | 9 tháng 10, 1995 (15 tuổi) | Aspire Academy | |
12 | TĐ | Guy Bedi | 20 tháng 12, 1995 (15 tuổi) | Academie de Foot Amadou Diallo | |
13 | TĐ | Jeremy Kimmankon | 29 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | Châteauroux | |
14 | HV | Mehoue Traore | 23 tháng 12, 1994 (16 tuổi) | Séwé Sports de San Pedro | |
15 | TĐ | Drissa Diarrassouba | 15 tháng 11, 1994 (16 tuổi) | Ivoire Academie | |
16 | TM | Severin Dje Yao | 10 tháng 2, 1995 (16 tuổi) | Denguélé | |
17 | HV | Losseni Karamoko | 20 tháng 12, 1994 (16 tuổi) | Olympic Sport Abobo | |
18 | TĐ | Ibrahim Coulibaly | 28 tháng 12, 1995 (15 tuổi) | Academie de Foot Amadou Diallo | |
19 | TĐ | Souleymane Coulibaly | 26 tháng 12, 1994 (16 tuổi) | Siena | |
20 | TĐ | Anderson Banvo | 4 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Paris Saint-Germain | |
21 | TM | Aboubakar Ouattara | 16 tháng 11, 1995 (15 tuổi) | Volcan |
Đan Mạch sửa
Huấn luyện viên: Thomas Frank[14]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Oliver Korch | 18 tháng 6, 1994 (17 tuổi) | Midtjylland | |
2 | HV | Mads Aaquist | 31 tháng 12, 1994 (16 tuổi) | Copenhagen | |
3 | HV | Frederik Holst | 24 tháng 9, 1994 (16 tuổi) | Brøndby | |
4 | HV | Nicolai Bak Johannesen | 22 tháng 5, 1994 (17 tuổi) | Lyngby | |
5 | HV | Riza Durmisi | 8 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Brøndby | |
6 | TV | Patrick Olsen | 23 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | Brøndby | |
7 | TV | Christian Nørgaard | 10 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Lyngby | |
8 | TV | Lasse Vigen Christensen | 15 tháng 8, 1994 (16 tuổi) | Midtjylland | |
9 | TĐ | Kenneth Zohore | 31 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Copenhagen | |
10 | TĐ | Viktor Fischer | 9 tháng 6, 1994 (17 tuổi) | Ajax | |
11 | TĐ | Danny Amankwaa | 30 tháng 1, 1994 (17 tuổi) | Copenhagen | |
12 | HV | Patrick Banggaard | 4 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | Vejle | |
13 | TV | Pierre-Emile Højbjerg | 5 tháng 8, 1995 (15 tuổi) | Brøndby | |
14 | HV | Derrick Nissen | 29 tháng 3, 1994 (17 tuổi) | Vejle | |
15 | TĐ | Lee Rochester Sørensen | 30 tháng 4, 1994 (17 tuổi) | Køge | |
16 | TM | Christian Schultz | 26 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Silkeborg | |
17 | TĐ | Yussuf Poulsen | 15 tháng 6, 1994 (17 tuổi) | Lyngby | |
18 | TV | Lucas Andersen | 13 tháng 9, 1994 (16 tuổi) | AaB | |
19 | HV | Jacob Barrett Laursen | 17 tháng 11, 1994 (16 tuổi) | AaB | |
20 | TĐ | Kristian Lindberg | 14 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | Nordsjælland | |
21 | TM | Casper Radza | 26 tháng 2, 1994 (17 tuổi) | OB |
Tham khảo sửa
- ^ “Regulations, Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới, Mexico 2011” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Definitieve WM-Selectie Oranje Onder 17”. knvb.nl. ngày 2 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2011.
- ^ “Se postergó el vuelo del Seleccionado Sub 17”. afa.org.ar. ngày 9 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2011.
- ^ “Coupe du Monde de la FIFA U17 2011 au Mexique du lundi 06 juin 2011 au mardi 12 juillet 2011” (bằng tiếng Pháp). French Football Federation. 3 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2012. Truy cập 3 tháng 6 năm 2011.
- ^ “National U-17 Squad leaves for FIFA World Cup in Mexico”. Lưu trữ bản gốc 21 tháng 7 năm 2011. Truy cập 9 tháng 6 năm 2011.
- ^ Japan squad announced
- ^ “Canada announces roster before Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới Mexico 2011”. canadasoccer.com. ngày 7 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2011.
- ^ “World Cup squad selected”. thefa.com. ngày 26 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2011.
- ^ “New Zealand squad named for U17 World Cup”. stuff.co.nz. ngày 29 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2011.
- ^ “Cabrera Names U.S. Team for 2011 FIFA Under-17 World Cup in Mexico”. ussoccer.com. ngày 9 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2011.
- ^ “Alexei Evstafeev announces squad for World Cup”. uzdaily.com. ngày 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2011.
- ^ “Nómina de 21 Jugadores de Ecuador para Mundial sub 17 de México”. Federación Ecuatoriana de Fútbol. ngày 8 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2011.[liên kết hỏng]
- ^ “Definida selección sub-17 para el Mundial México 2011”. marearoja.com. ngày 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2011.
- ^ “U17: Vm-truppen til Mexico”. dbu.dk. ngày 23 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2011.