Danh sách vận động viên giành huy chương Thế vận hội Mùa đông 2018
bài viết danh sách Wikimedia
Thế vận hội Mùa đông 2018 được tổ chức ở Pyeongchang, Hàn Quốc từ 9 tới 25 tháng 2 năm 2018.[1] Đại hội bao gồm 102 nội dung thi đấu của 15 môn thể thao, và là kỳ Thế vận hội Mùa đông đầu tiên có trên 100 nội dung trao huy chương. Bốn phân môn mới được giới thiệu vào trong chương trình Olympic Pyeongchang bao gồm: trượt ván trên tuyết big air, bi đá trên băng đôi nam nữ, trượt băng tốc độ xuất phát đồng hàng và trượt tuyết đổ đèo đồng đội hỗn hợp.[1][2]
Nội dung | ||
Xem thêm Tham khảo |
Trượt tuyết đổ đèo sửa
Nội dung của nam sửa
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Đổ dốc |
Aksel Lund Svindal Na Uy |
Kjetil Jansrud Na Uy |
Beat Feuz Thụy Sĩ |
Super-G |
Matthias Mayer Áo |
Beat Feuz Thụy Sĩ |
Kjetil Jansrud Na Uy |
Dích dắc lớn |
Marcel Hirscher Áo |
Henrik Kristoffersen Na Uy |
Alexis Pinturault Pháp |
Dích dắc |
André Myhrer Thụy Điển |
Ramon Zenhäusern Thụy Sĩ |
Michael Matt Áo |
Kết hợp |
Marcel Hirscher Áo |
Alexis Pinturault Pháp |
Victor Muffat-Jeandet Pháp |
Nội dung của nữ sửa
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Đổ dốc |
Sofia Goggia Ý |
Ragnhild Mowinckel Na Uy |
Lindsey Vonn Hoa Kỳ |
Super-G |
Ester Ledecká Cộng hòa Séc |
Anna Veith Áo |
Tina Weirather Liechtenstein |
Dích dắc lớn |
Mikaela Shiffrin Hoa Kỳ |
Ragnhild Mowinckel Na Uy |
Federica Brignone Ý |
Dích dắc |
Frida Hansdotter Thụy Điển |
Wendy Holdener Thụy Sĩ |
Katharina Gallhuber Áo |
Kết hợp |
Michelle Gisin Thụy Sĩ |
Mikaela Shiffrin Hoa Kỳ |
Wendy Holdener Thụy Sĩ |
Nội dung hỗn hợp sửa
Hai môn phối hợp sửa
Nội dung của nam sửa
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Cá nhân |
Johannes Thingnes Bø Na Uy |
Jakov Fak Slovenia |
Dominik Landertinger Áo |
Nước rút |
Arnd Peiffer Đức |
Michal Krčmář Cộng hòa Séc |
Dominik Windisch Ý |
Đuổi bắt |
Martin Fourcade Pháp |
Sebastian Samuelsson Thụy Điển |
Benedikt Doll Đức |
Xuất phát đồng hàng |
Martin Fourcade Pháp |
Simon Schempp Đức |
Emil Hegle Svendsen Na Uy |
Tiếp sức |
Thụy Điển (SWE) Peppe Femling Jesper Nelin Sebastian Samuelsson Fredrik Lindström |
Na Uy (NOR) Lars Helge Birkeland Tarjei Bø Johannes Thingnes Bø Emil Hegle Svendsen |
Đức (GER) Erik Lesser Benedikt Doll Arnd Peiffer Simon Schempp |
Nội dung của nữ sửa
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Cá nhân |
Hanna Öberg Thụy Điển |
Anastasiya Kuzmina Slovakia |
Laura Dahlmeier Đức |
Nước rút |
Laura Dahlmeier Đức |
Marte Olsbu Na Uy |
Veronika Vítková Cộng hòa Séc |
Đuổi bắt |
Laura Dahlmeier Đức |
Anastasiya Kuzmina Slovakia |
Anaïs Bescond Pháp |
Xuất phát đồng hàng |
Anastasiya Kuzmina Slovakia |
Darya Domracheva Belarus |
Tiril Eckhoff Na Uy |
Tiếp sức |
Belarus (BLR) Nadezhda Skardino Iryna Kryuko Dzinara Alimbekava Darya Domracheva |
Thụy Điển (SWE) Linn Persson Mona Brorsson Anna Magnusson Hanna Öberg |
Pháp (FRA) Anaïs Chevalier Marie Dorin Habert Justine Braisaz Anaïs Bescond |
Nội dung hỗn hợp sửa
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Tiếp sức hỗn hợp |
Pháp (FRA) Marie Dorin Habert Anaïs Bescond Simon Desthieux Martin Fourcade |
Na Uy (NOR) Marte Olsbu Tiril Eckhoff Johannes Thingnes Bø Emil Hegle Svendsen |
Ý (ITA) Lisa Vittozzi Dorothea Wierer Lukas Hofer Dominik Windisch |
Xe trượt lòng máng sửa
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Hai người nam |
Canada (CAN) Justin Kripps Alexander Kopacz |
Không được trao | Latvia (LAT) Oskars Melbārdis Jānis Strenga |
Đức (GER) Francesco Friedrich Thorsten Margis | |||
Bốn người nam |
Đức (GER) Francesco Friedrich Candy Bauer Martin Grothkopp Thorsten Margis |
Hàn Quốc (KOR) Won Yun-jong Jun Jung-lin Seo Young-woo Kim Dong-hyun |
Không được trao |
Đức (GER) Nico Walther Kevin Kuske Alexander Rödiger Eric Franke | |||
Hai người nữ |
Đức (GER) Mariama Jamanka Lisa Buckwitz |
Hoa Kỳ (USA) Elana Meyers Taylor Lauren Gibbs |
Canada (CAN) Kaillie Humphries Phylicia George |
Trượt tuyết băng đồng sửa
Nội dung của nam sửa
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
15 kilômét tự do |
Dario Cologna Thụy Sĩ |
Simen Hegstad Krüger Na Uy |
Denis Spitsov Vận động viên Olympic từ Nga |
30 kilômét skiathlon |
Simen Hegstad Krüger Na Uy |
Martin Johnsrud Sundby Na Uy |
Hans Christer Holund Na Uy |
50 kilômét cổ điển |
Iivo Niskanen Phần Lan |
Aleksandr Bolshunov Vận động viên Olympic từ Nga |
Andrey Larkov Vận động viên Olympic từ Nga |
4 × 10 kilômét tiếp sức |
Na Uy (NOR) Didrik Tønseth Martin Johnsrud Sundby Simen Hegstad Krüger Johannes Høsflot Klæbo |
Vận động viên Olympic từ Nga (OAR) Andrey Larkov Aleksandr Bolshunov Aleksey Chervotkin Denis Spitsov |
Pháp (FRA) Jean-Marc Gaillard Maurice Manificat Clément Parisse Adrien Backscheider |
Nước rút cổ điển |
Johannes Høsflot Klæbo Na Uy |
Federico Pellegrino Ý |
Aleksandr Bolshunov Vận động viên Olympic từ Nga |
Nước rút đồng đội tự do |
Na Uy (NOR) Martin Johnsrud Sundby Johannes Høsflot Klæbo |
Vận động viên Olympic từ Nga (OAR) Denis Spitsov Aleksandr Bolshunov |
Pháp (FRA) Maurice Manificat Richard Jouve |
Nội dung của nữ sửa
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
10 kilômét tự do |
Ragnhild Haga Na Uy |
Charlotte Kalla Thụy Điển |
Marit Bjørgen Na Uy Krista Pärmäkoski Phần Lan |
15 kilômét skiathlon |
Charlotte Kalla Thụy Điển |
Marit Bjørgen Na Uy |
Krista Pärmäkoski Phần Lan |
30 kilômét cổ điển |
Marit Bjørgen Na Uy |
Krista Pärmäkoski Phần Lan |
Stina Nilsson Thụy Điển |
4 × 5 kilômét tiếp sức |
Na Uy (NOR) Ingvild Flugstad Østberg Astrid Uhrenholdt Jacobsen Ragnhild Haga Marit Bjørgen |
Thụy Điển (SWE) Anna Haag Charlotte Kalla Ebba Andersson Stina Nilsson |
Vận động viên Olympic từ Nga (OAR) Natalia Nepryaeva Yulia Belorukova Anastasia Sedova Anna Nechaevskaya |
Nước rút cổ điển |
Stina Nilsson Thụy Điển |
Maiken Caspersen Falla Na Uy |
Yulia Belorukova Vận động viên Olympic từ Nga |
Nước rút đồng đội tự do |
Hoa Kỳ (USA) Kikkan Randall Jessica Diggins |
Thụy Điển (SWE) Charlotte Kalla Stina Nilsson |
Na Uy (NOR) Marit Bjørgen Maiken Caspersen Falla |
Bi đá trên băng sửa
Trượt băng nghệ thuật sửa
Trượt tuyết tự do sửa
Nội dung của nam sửa
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Không trung |
Oleksandr Abramenko Ukraina |
Jia Zongyang Trung Quốc |
Ilya Burov Vận động viên Olympic từ Nga |
Lòng máng |
David Wise Hoa Kỳ |
Alex Ferreira Hoa Kỳ |
Nico Porteous New Zealand |
Mấp mô |
Mikaël Kingsbury Canada |
Matt Graham Úc |
Daichi Hara Nhật Bản |
Địa hình tốc độ |
Brady Leman Canada |
Marc Bischofberger Thụy Sĩ |
Sergey Ridzik Vận động viên Olympic từ Nga |
Dốc chướng ngại vật |
Øystein Bråten Na Uy |
Nick Goepper Hoa Kỳ |
Alex Beaulieu-Marchand Canada |
Nội dung của nữ sửa
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Không trung |
Hanna Huskova Belarus |
Zhang Xin Trung Quốc |
Kong Fanyu Trung Quốc |
Lòng máng |
Cassie Sharpe Canada |
Marie Martinod Pháp |
Brita Sigourney Hoa Kỳ |
Mấp mô |
Perrine Laffont Pháp |
Justine Dufour-Lapointe Canada |
Yuliya Galysheva Kazakhstan |
Địa hình tốc độ |
Kelsey Serwa Canada |
Brittany Phelan Canada |
Fanny Smith Thụy Sĩ |
Dốc chướng ngại vật |
Sarah Höfflin Thụy Sĩ |
Mathilde Gremaud Thụy Sĩ |
Isabel Atkin Anh Quốc |
Khúc côn cầu trên băng sửa
Trượt băng nằm ngửa sửa
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Đơn nam |
David Gleirscher Áo |
Chris Mazdzer Hoa Kỳ |
Johannes Ludwig Đức |
Đơn nữ |
Natalie Geisenberger Đức |
Dajana Eitberger Đức |
Alex Gough Canada |
Đôi |
Tobias Wendl và Tobias Arlt (GER) |
Peter Penz và Georg Fischler (AUT) |
Toni Eggert và Sascha Benecken (GER) |
Tiếp sức đồng đội |
Đức (GER) Natalie Geisenberger Johannes Ludwig Tobias Wendl Tobias Arlt |
Canada (CAN) Alex Gough Sam Edney Tristan Walker Justin Snith |
Áo (AUT) Madeleine Egle David Gleirscher Peter Penz Georg Fischler |
Hai môn phối hợp Bắc Âu sửa
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Đồi lớn cá nhân/10 km |
Johannes Rydzek Đức |
Fabian Rießle Đức |
Eric Frenzel Đức |
Đồi thường cá nhân/10 km |
Eric Frenzel Đức |
Akito Watabe Nhật Bản |
Lukas Klapfer Áo |
Đồi lớn đồng đội/4 × 5 km |
Đức (GER) Vinzenz Geiger Fabian Rießle Eric Frenzel Johannes Rydzek |
Na Uy (NOR) Jan Schmid Espen Andersen Jarl Magnus Riiber Jørgen Graabak |
Áo (AUT) Wilhelm Denifl Lukas Klapfer Bernhard Gruber Mario Seidl |
Trượt băng tốc độ cự ly ngắn sửa
Nội dung của nam sửa
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
500 mét |
Wu Dajing Trung Quốc |
Hwang Dae-heon Hàn Quốc |
Lim Hyo-jun Hàn Quốc |
1000 mét |
Samuel Girard Canada |
John-Henry Krueger Hoa Kỳ |
Seo Yi-ra Hàn Quốc |
1500 mét |
Lim Hyo-jun Hàn Quốc |
Sjinkie Knegt Hà Lan |
Semion Elistratov Vận động viên Olympic từ Nga |
5000 mét tiếp sức |
Hungary (HUN) Shaoang Liu Shaolin Sándor Liu Viktor Knoch Csaba Burján |
Trung Quốc (CHN) Wu Dajing Han Tianyu Xu Hongzhi Chen Dequan |
Canada (CAN) Samuel Girard Charles Hamelin Charle Cournoyer Pascal Dion |
Nội dung của nữ sửa
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
500 mét |
Arianna Fontana Ý |
Yara van Kerkhof Hà Lan |
Kim Boutin Canada |
1000 mét |
Suzanne Schulting Hà Lan |
Kim Boutin Canada |
Arianna Fontana Ý |
1500 mét |
Choi Min-jeong Hàn Quốc |
Li Jinyu Trung Quốc |
Kim Boutin Canada |
3000 mét tiếp sức |
Hàn Quốc (KOR) Shim Suk-hee Choi Min-jeong Kim Ye-jin Kim A-lang |
Ý (ITA) Arianna Fontana Lucia Peretti Cecilia Maffei Martina Valcepina |
Hà Lan (NED) Suzanne Schulting Yara van Kerkhof Lara van Ruijven Jorien ter Mors |
Trượt băng nằm sấp sửa
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Nam |
Yun Sung-bin Hàn Quốc |
Nikita Tregubov Vận động viên Olympic từ Nga |
Dom Parsons Anh Quốc |
Nữ |
Lizzy Yarnold Anh Quốc |
Jacqueline Lölling Đức |
Laura Deas Anh Quốc |
Trượt tuyết nhảy xa sửa
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Đồi thường cá nhân nam |
Andreas Wellinger Đức |
Johann André Forfang Na Uy |
Robert Johansson Na Uy |
Đồi lớn cá nhân nam |
Kamil Stoch Ba Lan |
Andreas Wellinger Đức |
Robert Johansson Na Uy |
Đồi lớn đồng đội nam |
Na Uy (NOR) Daniel-André Tande Andreas Stjernen Johann André Forfang Robert Johansson |
Đức (GER) Karl Geiger Stephan Leyhe Richard Freitag Andreas Wellinger |
Ba Lan (POL) Maciej Kot Stefan Hula Dawid Kubacki Kamil Stoch |
Đồi thường cá nhân nữ |
Maren Lundby Na Uy |
Katharina Althaus Đức |
Sara Takanashi Nhật Bản |
Trượt ván trên tuyết sửa
Nội dung của nam sửa
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Big air |
Sébastien Toutant Canada |
Kyle Mack Hoa Kỳ |
Billy Morgan Anh Quốc |
Lòng máng |
Shaun White Hoa Kỳ |
Ayumu Hirano Nhật Bản |
Scotty James Úc |
Dích dắc lớn song song |
Nevin Galmarini Thụy Sĩ |
Lee Sang-ho Hàn Quốc |
Žan Košir Slovenia |
Dốc chướng ngại vật |
Redmond Gerard Hoa Kỳ |
Max Parrot Canada |
Mark McMorris Canada |
Địa hình tốc độ |
Pierre Vaultier Pháp |
Jarryd Hughes Úc |
Regino Hernández Tây Ban Nha |
Nội dung của nữ sửa
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Big air |
Anna Gasser Áo |
Jamie Anderson Hoa Kỳ |
Zoi Sadowski-Synnott New Zealand |
Lòng máng |
Chloe Kim Hoa Kỳ |
Liu Jiayu Trung Quốc |
Arielle Gold Hoa Kỳ |
Dích dắc lớn song song |
Ester Ledecká Cộng hòa Séc |
Selina Jörg Đức |
Ramona Theresia Hofmeister Đức |
Dốc chướng ngại vật |
Jamie Anderson Hoa Kỳ |
Laurie Blouin Canada |
Enni Rukajärvi Phần Lan |
Địa hình tốc độ |
Michela Moioli Ý |
Julia Pereira de Sousa-Mabileau Pháp |
Eva Samková Cộng hòa Séc |
Trượt băng tốc độ sửa
Nội dung của nam sửa
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
500 mét |
Håvard Lorentzen Na Uy |
Cha Min-kyu Hàn Quốc |
Gao Tingyu Trung Quốc |
1000 mét |
Kjeld Nuis Hà Lan |
Håvard Lorentzen Na Uy |
Kim Tae-yun Hàn Quốc |
1500 mét |
Kjeld Nuis Hà Lan |
Patrick Roest Hà Lan |
Kim Min-seok Hàn Quốc |
5000 mét |
Sven Kramer Hà Lan |
Ted-Jan Bloemen Canada |
Sverre Lunde Pedersen Na Uy |
10.000 mét |
Ted-Jan Bloemen Canada |
Jorrit Bergsma Hà Lan |
Nicola Tumolero Ý |
Xuất phát đồng hàng |
Lee Seung-hoon Hàn Quốc |
Bart Swings Bỉ |
Koen Verweij Hà Lan |
Đuổi bắt đồng đội |
Na Uy (NOR) Håvard Bøkko Simen Spieler Nilsen Sverre Lunde Pedersen Sindre Henriksen |
Hàn Quốc (KOR) Lee Seung-hoon Chung Jae-won Kim Min-seok Joo Hyong-jun |
Hà Lan (NED) Patrick Roest Sven Kramer Jan Blokhuijsen Koen Verweij |
Nội dung của nữ sửa
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
500 mét |
Nao Kodaira Nhật Bản |
Lee Sang-hwa Hàn Quốc |
Karolína Erbanová Cộng hòa Séc |
1000 mét |
Jorien ter Mors Hà Lan |
Nao Kodaira Nhật Bản |
Miho Takagi Nhật Bản |
1500 mét |
Ireen Wüst Hà Lan |
Miho Takagi Nhật Bản |
Marrit Leenstra Hà Lan |
3000 mét |
Carlijn Achtereekte Hà Lan |
Ireen Wüst Hà Lan |
Antoinette de Jong Hà Lan |
5000 mét |
Esmee Visser Hà Lan |
Martina Sáblíková Cộng hòa Séc |
Natalya Voronina Vận động viên Olympic từ Nga |
Xuất phát đồng hàng |
Nana Takagi Nhật Bản |
Kim Bo-reum Hàn Quốc |
Irene Schouten Hà Lan |
Đuổi bắt đồng đội |
Nhật Bản (JPN) Miho Takagi Ayano Sato Nana Takagi Ayaka Kikuchi |
Hà Lan (NED) Marrit Leenstra Ireen Wüst Antoinette de Jong Lotte van Beek |
Hoa Kỳ (USA) Heather Bergsma Brittany Bowe Mia Manganello Carlijn Schoutens |
Xem thêm sửa
Tham khảo sửa
- ^ a b “PyeongChang 2018 Olympics | Next Winter Games in Korea”. International Olympic Committee (bằng tiếng Anh). ngày 6 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Winter Olympics: Big air, mixed curling among new 2018 events”. BBC Sport. ngày 8 tháng 6 năm 2015.