Diplazium aequibasale
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Diplazium aequibasale là một loài dương xỉ trong họ Athyriaceae. Loài này được C.Chr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1905.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Diplazium aequibasale | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Athyriaceae |
Chi (genus) | Diplazium |
Loài (species) | D. aequibasale |
Danh pháp hai phần | |
Diplazium aequibasale (Bak.) C. Chr. |
Chú thích sửa
- ^ The Plant List (2010). “Diplazium aequibasale”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài sửa
- Tư liệu liên quan tới Diplazium aequibasale tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Diplazium aequibasale tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Diplazium aequibasale”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.