Dyera costulata
Dyera costulata là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (Miq.) Hook.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1883.[2]
Dyera costulata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Dyera |
Loài (species) | D. costulata |
Danh pháp hai phần | |
Dyera costulata (Miq.) Hook. f.[1] |
Hình ảnh sửa
Chú thích sửa
- ^ Middleton, David J. (tháng 9 năm 2004). “Dyera costulata (Miq.) Hook.”. Trong Soepadmo, E.; Saw, L. G.; Chung, R. C. K. (biên tập). Tree Flora of Sabah and Sarawak. (free online from the publisher, lesser resolution scan PDF versions). 5. Forest Research Institute Malaysia. tr. 28–30. ISBN 983-2181-59-3. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2008.
- ^ The Plant List (2010). “Dyera costulata”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài sửa
- Tư liệu liên quan tới Dyera costulata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dyera costulata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dyera costulata”. International Plant Names Index.