Elytraria cubana

loài thực vật

Elytraria cubana là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Năm 1938 Emery Clarence Leonard mô tả loài mới theo mẫu vật số 2948 do J. A. Shafer thu thập tháng 11 năm 1909 tại đông nam Holguín, tỉnh Oriente (hiện nay thuộc tỉnh Holguín), Cuba và ông đặt danh pháp cho nó là Elytraria crenata.[1] Tuy nhiên, danh pháp này đã được Martin Henrichsen Vahn dùng từ năm 1804 để chỉ loài sinh sống tại Ấn Độ, mà năm 1782 Carl Linnaeus con đặt danh pháp là Justicia acaulis,[2] nay là Elytraria acaulis.

Elytraria cubana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Acanthaceae
Phân họ (subfamilia)Nelsonioideae
Chi (genus)Elytraria
Loài (species)E. cubana
Danh pháp hai phần
Elytraria cubana
Alain, 1956
Danh pháp đồng nghĩa
Elytraria crenata Leonard, 1938 không Vahl, 1804

Năm 1956 Brother Alain đặt lại danh pháp cho loài tại Cuba là Elytraria cubana.[3][4]

Phân bố sửa

Cuba.[5]

Chú thích sửa

  1. ^ Leonard E. C., 1938. Elytraria crenata. Journal of the Washington Academy of Sciences 28: 311.
  2. ^ Vahl M. H., 1804. Elytraria crenata. Enumeratio Plantarum.... Quyển 1, trang 106.
  3. ^ Alain B., 1956. Elytraria cubana. Contr. Ocas. Mus. Hist. Nat. Colegio De La Salle 15: 21
  4. ^ The Plant List (2010). Elytraria cubana. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
  5. ^ Elytraria cubana trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 08-12-2020.