Epimartyria pardella là một loài bướm đêm thuộc họ Micropterigidae. Nó được Walsingham, Lord Thomas de Grey, miêu tả năm 1880.[1] Nó được tìm thấy ở miền tây North America, bao gồm OregonCalifornia.

Epimartyria pardella
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Liên bộ (superordo)Amphiesmenoptera
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Zeugloptera
Liên họ (superfamilia)Micropterigoidea
Họ (familia)Micropterigidae
Chi (genus)Epimartyria
Loài (species)E. pardella
Danh pháp hai phần
Epimartyria pardella
Walsingham, 1880
Danh pháp đồng nghĩa
  • Micropteryx pardella Walsingham, 1880

Sải cánh dài 10–11 mm. Cánh sau màu nâu kim loại với các đốm vàng. Con trưởng thành bay từ đầu tháng 5 đến giữa tháng 7 và are day active.[2] Ấu trùng ăn liverworts và cần hai năm để phát triển hoàn chỉnh.

Chú thích

sửa
  1. ^ Epimartyria pardella[liên kết hỏng] at The Global Lepidoptera Names Index.
  2. ^ “The Life History và Behaviour of Epimartyria pardella” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2011.

Tham khảo

sửa

Liên kết ngoài

sửa

  Tư liệu liên quan tới Epimartyria pardella tại Wikimedia Commons