Epimedium sagittatum

loài thực vật

Epimedium sagittatum là một loài thực vật có hoa trong họ Hoàng mộc. Loài này được Philipp Franz von SieboldJoseph Gerhard Zuccarini mô tả khoa học đầu tiên năm 1845 dưới danh pháp Aceranthus sagittatus.[2] Năm 1876 Carl Johann Maximowicz chuyển nó sang chi Epimedium.[1][3]

Epimedium sagittatum
At Koishikawa Botanical Garden
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
Bộ: Ranunculales
Họ: Berberidaceae
Chi: Epimedium
Loài:
E. sagittatum
Danh pháp hai phần
Epimedium sagittatum
(Siebold & Zucc.) Maxim., 1876[1]
Các đồng nghĩa
  • Aceranthus sagittatus Siebold & Zucc., 1845[2]
  • Aceranthus macrophyllus Blume ex K.Koch, 1864
  • Aceranthus triphyllus K.Koch, 1864
  • Epimedium coactum var. longtouhum H.R.Liang, 1990
  • Epimedium ikariso Siebold ex Regel, 1869
  • Epimedium sagittatum var. glabratum T.S.Ying, 1975
  • Epimedium sagittifolius Farrer, 1919
  • Epimedium sinense Siebold ex Miq., 1865

Tên gọi sửa

Tên gọi thông thường tại Trung Quốc là tam chi cửu diệp thảo (三枝九叶草)[4][5] hay quang diệp dâm dương hoắc (光叶淫羊藿 ).[6]

Mô tả sửa

Cây thảo, cao 30–50 cm. Thân rễ ngắn, mập, nhiều đốt, nhiều rễ chùm. Lá ở gốc và trên thân cây, ba lá chét; các lá chét hình trứng đến hình trứng-hình mác, 5-19 × 3–8 cm, dạng da, thưa lông cứng hoặc nhẵn nhụi ở mặt xa trục, ở phía gần trục nhẵn nhụi, đáy hình tim sâu hoặc nông, đỉnh nhọn hoặc nhọn thon, các lá chét tận cùng với các thùy bằng nhau thuôn tròn hoặc thuôn dài, các lá chét bên lệch với thùy ngoài lớn, hình tam giác và nhọn, thùy trong nhỏ hơn và thuôn tròn, mép có gai nhỏ-gần khía răng cưa sát nhau. Thân mang hoa có 2 lá gồm 3 lá chét mọc đối nhau. Chùy hoa 10-20(-30) × 2–4 cm, 20-60 hoa, đôi khi với các cuống phía dưới gồm 3 hoa, thường nhẵn nhụi, đôi khi thưa thớt lông tuyến. Cuống ~1 cm, nhẵn nhụi. Hoa màu trắng hoặc vàng, đường kính từ 8 mm trở xuống. Lá đài ngoài 4, có đốm tía, đỉnh tù, đôi bên ngoài hình trứng hẹp, ~3,5 × 1,5 mm, đôi bên trong thuôn dài-hình trứng, ~4,5×2mm; các lá đài bên trong màu trắng, hình trứng-tam giác, ~4 × 2 mm, đỉnh nhọn. Cánh hoa màu vàng ánh nâu, hình túi, 1,5–4 mm, tù. Nhị thuôn dài, 3–5 mm; bao phấn 2–3 mm. Nhụy ~3 mm; vòi nhụy dài hơn bầu nhụy. Quả nang ~1 cm; vòi nhụy ~6 mm. Ra hoa tháng 4-5 (không rõ ở var. glabratum), tạo quả tháng 5-7, đôi khi trong tháng 4. 2n = 12.[4]

Phân bố sửa

Loài bản địa Trung Quốc (An Huy, Cam Túc, Chiết Giang, Giang Tây, Hồ Bắc, Hồ Nam, Phúc Kiến, Quảng Đông, Quảng Tây, Quý Châu, Thiểm Tây, Tứ Xuyên).[4][7] Du nhập vào Nhật BảnViệt Nam.[7] Môi trường sống là rừng, ở các nơi có cỏ dại trên sườn núi, bụi rậm, ven suối, khe đá; cao độ 200-1.800 m.[4]

  • Epimedium sagittatum var. sagittatum: An Huy, Cam Túc, Chiết Giang, Giang Tây, Hồ Bắc, Hồ Nam, Phúc Kiến, Quảng Đông, Quảng Tây, Thiểm Tây, Tứ Xuyên. Các lá chét mặt xa trục thưa lông cứng hoặc nhẵn nhụi; lá chét tận cùng hình trứng hẹp tới hình mác. Hoa trắng. Ra hoa tháng 4-5, tạo quả tháng 5-7.[5]
  • Epimedium sagittatum var. glabratum: Có ở Quý Châu và Hồ Bắc. Các lá chét mặt xa trục nhẵn nhụi; lá chét tận cùng thuôn dài. Hoa vàng. Ra hoa không rõ, tạo quả tháng 4-5. Rừng, cao độ 700 m.[6]

Chú thích sửa

  1. ^ a b Carl Johann Maximowicz, 02-11-1876 in 1877. Diagnoses Plantarum Novarum Asiaticarum: Epimedium sagittatum. Bulletin de l'Académie impériale des sciences de St.-Pétersbourg ser. 3 (23): 309; in lại trong Mélanges Biol. Acad. Sci. St. Pétersburg 9: 713.
  2. ^ a b Philipp Franz von Siebold & Joseph Gerhard Zuccarini, 1845. Florae Japonicae familiae naturales, adjectis generum et specierum exemplis seletis. Sectio prima. Plantae dicotyledoneae polypetalae: Aceranthus sagittatus. Abhandlungen der Mathematisch-Physikalischen Classe der Königlich Bayerischen Akademie der Wissenschaften 4(2): 175-176.
  3. ^ The Plant List (2010). Epimedium sagittatum. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2013.
  4. ^ a b c d Epimedium sagittatum trong Flora of China. Tra cứu ngày 18-6-2023.
  5. ^ a b Epimedium sagittatum var. sagittatum trong Flora of China. Tra cứu ngày 18-6-2023.
  6. ^ a b Epimedium sagittatum var. glabratum trong Flora of China. Tra cứu ngày 18-6-2023.
  7. ^ a b Epimedium sagittatum trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 18-6-2023.

Liên kết ngoài sửa